Blog góc vật lí - 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 20 Chuyên Long An L1 - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Long An - L1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ  Tài liệu Vật lí LTĐH.

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 20 - Blog TTLT2020

Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Long An - L1 - có lời giải được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download
xxxx

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí  :
Hình ảnh
TTLT2020:  Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 22 MGB Giới thiệu: Đề mức độ khó: Cao; Gồm 40 câu; Loại hình: trắc nghiệm; Thời gian làm bài 50 phút; Nhiều câu có hình, đồ thị sát với đề tham khảo do Bộ công bố. Khoảng 5 câu kiến thức lớp 10 và 11. KHoảng 10 câu khó: mức vận dụng cao. Kèm theo: lời giải chi tiết từng câu và đáp án; ĐỊnh dạng file: Ms WOrd; tải về miễn phí. Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé. >>> Tải về file word  Mô tả

Nội dung dạng text:

 Câu 29: Trong một điện trường đều có cường độ E = 1000 V/m, một điện tích di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là 


A.
B.
C.
D.
Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A. Chốt p B. Chốt m
C. Chốt q D. Chốt n



Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.
B.
C.
D.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng


A. 150 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
Câu 33: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,51 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau đây?



A. 490
B. 380
C. 330
D. 350

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 1,15 s
B. 1,99 s
C. 0,58 s
D. 1,40 s

Câu 35: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,25λ
B. 6,65λ
C. 6,80λ
D. 6,40λ

Câu 37: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là Khi C = 3C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. B.
C. D.
Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?


A. 33
B. 25
C. 15
D. 35
Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát µ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song


song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là


A. 8,36 cm/s
B. 29,1 cm/s
C. 23,9 cm/s
D. 16,7 cm/s
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là
A. 2,56 rad
B. 2,91 rad
C. 1,87 rad
D. 2,23 rad



-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1.A
2.B
3.A
4.B
5.D
6.B
7.D
8.C
9.C
10.C
11.D
12.B
13.B
14.C
15.D
16.C
17.B
18.D
19.D
20.D
21.C
22.C
23.D
24.B
25.A
26.A
27.D
28.D
29.A
30.B
31.B
32.D
33.C
34.A
35.B
36.C
37.A
38.A
39.D
40.A


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm là:
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai nút sóng (hoặc hai bụng sóng) liên tiếp là một nửa bước sóng
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Tần số dao động của con lắc đơn:
Cách giải:
Tần số dao động của con lắc là:
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải:
Điện trở dây dẫn:
Cách giải:
Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải, người ta thường sử dụng biện pháp tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Sơ đồ khối của máy phát thanh: Anten thu – Chọn sóng – Tách sóng – Khuếch đại âm tần – Loa
Cách giải:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu
Chọn D.
Câu 6:
Phương pháp:
Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều tạo ra: f = np
Cách giải:
Suất điện động do máy phát điện tạo ra có tần số là: f = np
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết âm sắc
Cách giải:
m sắc phụ thuộc vào độ thị dao động âm
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
Hai dao động ngược pha có độ lệch pha: với n = 0; ±1; ±2…
Cách giải:
Hai dao động ngược pha khi đô lệch pha của chúng bằng với n = 0; ±1; ±2…
Chọn C.
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động tắt dần
Cách giải:
Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của con lắc
Cách giải:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ta có:
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây:
Cách giải:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có biểu thức là:
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp:
Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng thì dao động cùng pha
Cách giải:
Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động cùng pha
Chọn B.
Câu 13:
Phương pháp:
Gia tốc của vật dao động điều hòa:
Cách giải:
Gia tốc của vật là:
Chọn B.
Câu 14:
Phương pháp:
Bước sóng trong chân không:
Cách giải:
Bước sóng của sóng điện từ trong chân không là:
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:

Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp:
Chiều dài lớn nhất của lò xo:
Cách giải:
Chiều dài của lò xo khi vật đi qua vị trí cân bằng là:

Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp:
Điện năng tiêu thụ:
Cách giải:
Điện năng đoạn mạch tiêu thụ là: A = P.t = 0,75.6 = 4,5 (kW.h)
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lò xo:
Cách giải:
Tần số góc của con lắc là:
Chọn D.
Câu 19:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Độ lệch pha giữa hai dao động:
Cách giải:
Độ lệch pha giữa hai dao động là:
→ Hai dao động ngược pha
Biên độ dao động tổng hợp là:
Chọn D.
Câu 20:
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn:
Cách giải:
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thực hiện được 6 dao động chu kì T1 và 10 dao động chu kì T2, ta có:
Lại có:
Mà:
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Cách giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này là:

Chọn C.
Câu 22:
Phương pháp:
Hệ số công suất: cosφ với
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:

Hệ số công suất của đoạn mạch là:
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp:
Cường độ dòng điện:
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
Cách giải:
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là:

Chọn D.
Câu 24:
Phương pháp:
Số bụng sóng bằng số bó sóng
Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu dây cố định:
Tốc độ truyền sóng:
Cách giải:
Trên dây có 6 bụng sóng → có 6 bó sóng, ta có:

Tốc độ truyền sóng trên dây là:
Chọn B.
Câu 25:
Phương pháp:
Định luật bảo toàn cơ năng:
Cách giải:
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, ta có:



Chọn A.
Câu 26:
Phương pháp:
Tần số của mạch dao động:
Cách giải:
Tần số của mạch dao động là:
Ta có:
Chọn A.
Câu 27:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Cách giải:
Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:

Chọn D.
Câu 28:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai cực đại liền kề trên đường nối hai nguồn:
Tốc độ truyền sóng: v = λf
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai cực đại ở kề nhau trên đường nối hai nguồn là:

Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
v = λf = 3,2.25 = 80 (cm/s) = 0,8 (m/s)
Chọn D.
Câu 29:
Phương pháp:
Công của lực điện: A = qEd
Cách giải:
Công của lực điện tác dụng lên điện tích q là:
A = qEd = 4.10-8.1000.0,1 = 4.10-6(J)
Chọn A.
Câu 30:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Cách giải:
Số chỉ của Vôn kế là điện áp của cuộn thứ cấp B
Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:
khóa K ở vị trí chốt m
Chọn B.
Câu 31:
Phương pháp:
Công thức độc lập với thời gian:
Điện tích cực đại:
Cách giải:
Điện tích cực đại trên tụ có độ lớn là:

Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

Chọn B.
Câu 32:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây:
Dung kháng của tụ điện:
Công suất của mạch đạt cực đại khi:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi:

Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp:
Để ánh sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần
Giới hạn phản xạ toàn phần:
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr
Cách giải:
Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa lõi và vỏ
Giới hạn phản xạ toàn phần:

Áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:

Chọn C.
Câu 34:
Phương pháp:
Lực điện: F = qE = ma
Gia tốc trọng trường hiệu dụng
Chu kì dao động của con lắc đơn:
Cách giải:
Lực điện tác dụng lên con lắc có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
Độ lớn lực điện là:

Chu kì của con lắc là:

Chọn A.
Câu 35:
Phương pháp:
Điều kiện để một điểm là cực tiểu giao thoa:
Cách giải:
Tại điểm M có:

→ giữa M và đường trung trực của S1S2 có 6 vân giao thoa cực tiểu
Chọn B.
Câu 36:
Phương pháp:
Hai cực đại liền kề có:
Hai điểm gần nhất dao động cùng pha có:
Định lí hàm cos:
Cách giải:

Trên AB có 13 cực đại → 6λ < AB < 7λ
M, N là hai cực đại liền kề, ta có:
(BN – AN) – (BM – AM) = λ (1)
M, N cùng pha, ta có:
(BM + AM) – (BN + AN) = λ (2)
Từ (1) và (2) ta có: ∆BMN cân tại B
∆ABC đều cạnh a

Lại có:


Lại có:
Chuẩn hóa
Xét điểm N có:

Giá trị AB gần nhất với 6,80λ
Chọn C.
Câu 37:
Phương pháp:
Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện cực đại:
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện là:



Khi
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện:


Chọn A.
Câu 38:
Phương pháp:
Cường độ âm:
Hiệu hai mức cường độ âm:
Công thức lượng giác:
Bất đẳng thức Cô – si: (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b)
Cách giải:
Ta có hình vẽ:

Từ hình vẽ ta thấy:



Để
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:



Cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm và tại M khi đặt thêm n nguồn âm là:

Hiệu mức cường độ âm tại M khi đặt thêm n nguồn âm và mức cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm là:
2. 2 ( )
Chọn A.
Câu 39:
Phương pháp:
Độ lệch vị trí cân bằng so với vị trí lò xo không biến dạng:
Chu kì của con lắc lò xo:
Tốc độ trung bình:
Cách giải:
Lực ma sát giữa M và m làm vị trí cân bằng lệch một đoạn:

Vật m đi từ vị trí lò xo giãn 4,5 cm qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ nhất đến vị trí biên đối diện rồi đổi chiều qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2; tiếp tục chạy đến vị trí biên rồi đồi chiều về vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 3.
Giai đoạn 1: (dây căng, vật M không dao động )
Giai đoạn 2: (dây trùng, vật M dao động cùng với m)
Giai đoạn 3: (dây trùng, vật M dao động cùng với m)
Tốc độ trung bình của vật m là:

Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Công thức độc lập với thời gian của hai điện áp:

Cách giải:
Giả sử độ dài mỗi ô là 1 đơn vị điện áp
Gọi ∆φ là độ lệch pha giữa ucd và uC
Ta có công thức độc lập với thời gian:

Từ đồ thị ta có các cặp giá trị
Thay các giá trị này vào công thức độc lập với thời gian, ta có:

Chọn A.

>

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Công thức Giao thoa sóng nước Hai nguồn dao động vuông pha - Giao thoa sóng cơ học - Tóm tắt lý thuyết Vật lí 12 phần Sóng Cơ Học

Xác định khoảng cách khi Truyền âm đẳng hướng trong không khí với nguồn âm có công suất không đổi

550 câu trắc nghiệm ĐỒ THỊ Hay và Hướng Giải (Dạng 1): 48 câu về Đường Điều Hòa | Blog Góc Vật lí