25gvl Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 18 THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download
Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Lần 1 - có lời giải" thuộc chủ đề Đề thi thử Môn Vật lí trên Blog TTLT2020 chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download
TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 18 - Blog TTLT2020
Giới thiệu: Đây là Đề thi thử trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.
Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha.
Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Lần 1 - có lời giải được chia sẻ trong Đề thi thử Môn Vật lí của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download:
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Bài trước:
Nội dung dạng text:
Câu 16: Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. cosφ.
B. –tanφ.
C. tanφ.
D. –cosφ.
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
A. 20.104 rad/s.
B. 25.104 rad/s.
C. 8.104 rad/s.
D. 4.104 rad/s.
Câu 18: Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3,3 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 19: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Buồng ảnh.
B. Lăng kính.
C. Ống chuẩn trực.
D. Thấu kính hội tụ.
Câu 20: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường độ I được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Hạt tải điện trong kim loại là
A. Electron tự do và ion âm.
B. Electron tự do.
C. Electron tự do và ion dương.
D. Ion dương và ion âm.
Câu 22: Một vật dao động theo phương trình Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 5π cm.
D. π/3 cm.
Câu 23: Một chất điểm dao động với phương trình cm (t tính bằng s). Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 10π cm.
D. 20π cm.
Câu 24: Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia catot.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
Câu 25: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Anten phát.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Micrô.
Câu 26: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm Cảm kháng cuộn cảm là
A. 200 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 10 Ω.
Câu 28: Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện.
B. Công suất.
C. Suất điện động.
D. Điện áp.
Câu 29: Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A. B. C. D.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là
A. 1 mm.
B. 1,5 mm.
C. 1,2 mm.
D. 2 mm.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. -6 cm.
D. 6 cm.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t. Biết Tốc độ trung bình của vật nặng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 là
A. 1,52 m/s. B. 1,12 m/s.
C. 1,43 m/s. D. 1,27 m/s.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 350 W.
B. 400 W.
C. 150 W.
D. 200 W.
Câu 35: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U0 và các điện áp tức thời uAN lệch pha so với uMB. Biết 4LCω2 = 3. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó là
A. 0,91.
B. 0,95.
C. 0,87.
D. 0,99.
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là với Biết phương trình dao động tổng hợp Giá trị của φ2 là
A. 0. B. C. D.
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Trong khi tiến hành, học sinh này đo được khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Sai số tuyệt đối của quá trình đo bước sóng là
A. ± 0,034 µm.
B. ± 0,039 µm.
C. ± 0,26 µm.
D. ± 0,019 µm.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe F1 và F2 là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2 m. Chiếu ánh sáng gồm 2 bức xạ đơn sắc màu vàng và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,6 µm và 0,5 µm vào hai khe thì thấy trên màn quan sát có những vân sáng đơn sắc và các vân sáng cùng màu vân trung tâm. Có bao nhiêu vân màu lục giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 39: Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn MN người ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình (t tính bằng s), tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử dây tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13,4 cm.
B. 12 cm.
C. 15,5 cm.
D. 13 cm.
Câu 40: Đặt điện áp (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng điện trong mạch theo tần số góc ω, Gọi i1, i2, i3 và i4 là cường độ dòng điện tức thời tương ứng khi ω có giá trị lần lượt là ω1, ω2, ω3 và ω4. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1 .A
2 .A
3 .A
4 .D
5 .B
6 .B
7 .C
8 .D
9 .C
10 .A
11 .C
12 .A
13 .B
14 .C
15 .C
16 .A
17 .A
18 .B
19 .B
20 .D
21 .B
22 .A
23 .B
24 .C
25 .B
26 .D
27 .C
28 .B
29 .B
30 .C
31 .A
32 .B
33 .D
34 .B
35 .D
36 .B
37 .B
38 .A
39 .A
40 .C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết mức cường độ âm
Cách giải:
Đơn vị của mức cường độ âm là Đêxiben (dB)
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp:
Trong cùng một môi trường, chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần từ đỏ đến tím Cách giải:
Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dòng điện xoay chiều
Cách giải:
Trong đoạn mạch xoay chiều, số chỉ của Ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Tại vị trí vân tối, hai sóng ánh sáng truyền đến phải ngược pha
Cách giải:
Tại vị trí có vân tối, hai sóng ánh sáng truyền đến phải ngược pha
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc tối) liên tiếp
Cách giải:
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là:
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
Cách giải:
Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là:
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Máy tăng áp có
Cách giải:
Máy tăng áp có:
Chọn C.
Câu 8:
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch:
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn dây là:
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Tần số của con lắc đơn:
Cách giải:
Tần số của con lắc đơn là:
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp:
Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích:
Cách giải:
Độ lớn lực đẩy giữa hai điện tích là:
Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp:
Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, cùng chiều với vật
Cách giải:
Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật
Chọn A.
Câu 13:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là
Chọn B.
Câu 14:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng
Cách giải:
Hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong hộp đàn ghita
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Tần số của suất điện động: f = 60pn
Cách giải:
Tần số của suất điện động do máy phát ra là: f = 60pn
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp:
Hệ số công suất của đoạn mạch: cosφ
Cách giải:
Hệ số công suất của đoạn mạch là: cosφ
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp:
Tần số góc của mạch dao động:
Cách giải:
Tần số góc của mạch dao động là:
Chọn A.
Câu 18:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là λ
Thời gian sóng truyền giữa hai gợn sóng liên tiếp là T
Tốc độ truyền sóng:
Cách giải:
Thời gian sóng truyền qua 6 gợn sóng liên tiếp là:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là: λ = 8 (cm)
Tốc độ truyền sóng là:
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết máy quang phổ lăng kính
Cách giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là lăng kính
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp:
Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn:
Cách giải:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn là:
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dòng điện trong kim loại
Cách giải:
Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
Chọn B.
Câu 22:
Phương pháp:
Phương trình dao động:
Trong đó: x là li độ
A là biên độ
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
(ωt+φ) là pha dao động
Cách giải:
Trong phương trình dao động biên độ dao động là: 4 cm
Chọn A.
Câu 23:
Phương pháp:
Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
Cách giải:
Chất điểm có biên độ là: A = 10 (cm)
Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là: L = 2A = 2.10 = 20 (cm)
Chọn B.
Câu 24:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết ứng dụng của các tia
Cách giải:
Tia X có ứng dụng kiểm tra hành lí ở các sân bay
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp:
Sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản: anten thu – chọn sóng – tách sóng – khuếch đại âm tần – loa Cách giải:
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận mạch tách sóng
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm:
→ biên độ dao động tổng hợp không thể là 2 cm
Chọn D.
Câu 27:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn cảm: ZL = ωL = 2πfL
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm là:
Chọn C.
Câu 28:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dòng điện xoay chiều
Cách giải:
Đại lượng không có giá trị hiệu dụng là công suất
Chọn B.
Câu 29:
Phương pháp:
Tần số dao động của con lắc lò xo:
Cách giải:
Tần số dao động của con lắc lò xo:
Chọn B.
Câu 30:
Phương pháp:
Bước sóng:
Cách giải:
Bước sóng của sóng này là:
Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp:
Trên đường nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liền kề là
Cách giải:
Tại điểm M có cực đại thứ k, điểm N có cực đại thứ k + 4 → khoảng cách MN là:
Ta có:
Chọn A.
Câu 32
Phương pháp:
Vật có vận tốc bằng 0 khi ở vị trí biên
Tốc độ trung bình:
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:
Cách giải:
Hai thời điểm liên tiếp t1, t2 vật có vận tốc bằng 0 → vật chuyển động giữa hai vị trí biên
Quãng đường vật chuyển động là: S = 2A
Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:
Khoảng thời gian vật chuyển động giữa hai vị trí biên là:
Ở thời điểm t1, vecto quay được góc:
Ở thời điểm đầu, vật chuyển động ngược chiều dương → pha ban đầu:
Pha dao động của vật ở thời điểm t1 là:
vật ở vị trí biên âm
Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = -3 cm
Chọn B.
Câu 33:
Phương pháp:
Độ lớn lực đàn hồi:
Độ lớn lực phục hồi:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và vòng tròn lượng giác
Tần số góc của con lắc lò xo:
Tốc độ trung bình:
Cách giải:
Ta có đồ thị:
Giả sử ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn ∆l0
Lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn cực đại là:
Từ đồ thị ta thấy đồ thị (1) là đồ thị lực phục hồi, đồ thị (2) là đồ thị lực đàn hồi
Ta có:
Nhận xét: lực phục hồi có độ lớn nhỏ nhất tại vị trí cân bằng → tại thời điểm t1, vật ở vị trí cân bằng
Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất tại vị trí lò xo không biến dạng → tại thời điểm t2, vật ở vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2 kể từ thời điểm t1
Lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn cực đại tại vị trí biên dưới → tại thời điểm t3, vật ở vị trí biên dưới lần đầu tiên kể từ thời điểm t2
Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy từ thời điểm t1 đến t2, vecto quay được góc:
Ta có:
Mà
Nhận xét: từ thời điểm t1 đến t3, vật đi được quãng đường là:
S = 3A = 3.0,2 = 0,6 (m)
Vecto quay được góc:
Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t3 là:
Chọn D.
Câu 34:
Phương pháp:
Với hai giá trị R1, R2 mạch cho cùng công suất, công suất của mạch đạt cực đại khi:
Công suất cực đại:
Cách giải:
Với hai giá trị R1, R2 mạch cho cùng công suất, công suất của mạch đạt cực đại khi:
Công suất tiêu thụ cực đại của mạch là:
Chọn B.
Câu 35:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu
Tổng trở:
Hai điện áp vuông pha có:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
Hệ số công suất:
Cách giải:
Ta có:
Chuẩn hóa
Giả sử đoạn mạch Y có R, ZL0, ZC0
Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch Y là:
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha, ta có:
Hệ số công suất của đoạn mạch Y là:
Chọn D.
Câu 36:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Sử dụng giản đồ vecto
Cách giải:
Nhận xét:
Biên độ dao động tổng hợp là:
Ta có giản đồ vecto:
Từ giản đồ vecto, ta thấy pha ban đầu:
Chọn B.
Câu 37:
Phương pháp:
Khoảng cách của 10 vân sáng liên tiếp:
Bước sóng:
Sai số:
Cách giải:
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là:
Giá trị trung bình của bước sóng là:
Sai số tỉ đối của phép đo là:
Chọn B.
Câu 38:
Phương pháp:
Vị trí vân trùng của hai bức xạ:
Khoảng vân:
Cách giải:
Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có:
→ trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 6 khoảng vân màu lục (có 5 vân sáng màu lục)
Chọn A.
Câu 39:
Phương pháp:
Bước sóng:
Độ lệch pha dao động:
Khoảng cách giữa điểm theo phương dao động:
Công thức lượng giác:
Khoảng cách giữa hai điểm MN:
Cách giải:
Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:
Ta có phương trình sóng của hai điểm M, N:
Khoảng cách giữa hai điểm M, N trên phương dao động là:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là:
Chọn A.
Câu 40:
Phương pháp:
Mạch xảy ra cộng hưởng:
Mạch có tính dung kháng:
Mạch có tính cảm kháng:
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy với ω = ω2, cường độ hiệu dụng trong mạch trong mạch có cộng hưởng
B sai
Với mạch có tính dung kháng D sai
Với mạch có tính cảm kháng A sai, C đúng
Chọn C.
Nhận xét
Đăng nhận xét
Bạn có muốn Tải đề thi thử File Word, Thi Trắc nghiệm Online Free, hay Luyện thi THPT Môn Vật lí theo Chủ đề không? Hãy để lại ý kiến trao đổi nhé.