25gvl Đề thi thử THPTQG môn Vật Lý các trường trên cả nước số 9 Chuyên Thái Bình Lần 2 - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download
Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử số 9 của THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Thái Bình - Lần 2 - có lời giải" thuộc chủ đề Đề thi thử Môn Vật lí trên Blog TTLT2020 chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download.
TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 9 - Blog TTLT2020
Giới thiệu: Đây là Đề thi thử trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.
Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!Đề xuất liên quan tới bộ 25 đề thi thử môn vật lí này:
- 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 14 - Phương pháp giải Vật lí - TTLT2020
- 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 13 - Phương pháp giải Vật lí - TTLT2020
25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 12 - Phương pháp giải Vật lí - TTLT2020
#3 Tóm tắt Lý thuyết Dòng điện xoay chiều Vật lí 12 Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 - TTLT2020 - Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download
Tuyển Tập Những Câu Hỏi Lý Thuyết Đáng Chú Ý #7 - TTLT2020 - Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download
Nội dung dạng text:
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề bài có 05 trang, 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN II – LỚP 12
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 485
Câu 1. Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian tnhư hình vẽ. Đồ thị x (t), v (t) và a (t) theo thứ tự đó là các đường:
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1).
C. (1), (2), (3). D. (3), (2), (1).
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tại t = 0 vật có li độ cm và chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,30 V.
B. 0,15 V.
C. 0,24 V.
D. 0,12 V.
Câu 5. Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 6. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8.
B. 7 và 6.
C. 7 và 8.
D. 9 và 10.
Câu 7. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.
D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 8. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r. Khi R thay đổi (từ 0 đến ∞) thì giá trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (biết trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng).
A. B. C. D.
Câu 9. Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.
B. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
D. công suất trên biến trở giảm.
Câu 10. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên –A về vị trí cân bằng là chuyển động:
A. chậm dần theo chiều âm.
B. nhanh dần theo chiều dương.
C. nhanh dần đều theo chiều dương.
D. chậm dần đều theo chiều dương.
Câu 11. Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. v = 6 m/s.
B. v = 9,8 m/s.
C. v = 24 m/s.
D. v = 12 m/s.
Câu 12. Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng băng 1,5J. Nếu tăng khối lượng của vật nặng và biên độ dao động lên gấp đôi thì cơ năng của con lắc mới sẽ
A. giữ nguyên 1,5J.
B. tăng thêm 1,5J.
C. tăng thêm 4,5J.
D. tăng thêm 6J.
Câu 14. Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX và R0. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa là
A. đoạn thẳng.
B. đường elip.
C. đường tròn.
D. đường hypebol.
Câu 15 (ID 457367): Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vvào thời gian tcủa một vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.
B. Tại t4, gia tốc của vật có giá trị dương.
C. Tại t3, gia tốc của vật có giá trị âm.
D. Tại t2, li độ của vật có giá trị âm.
Câu 16. Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. B. C. 0. D.
Câu 17. Một con lắc lò xo khi dao động điều hòa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 34 cm và 26 cm. Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 12 cm.
Câu 18. Một người có mắt tốt, không có tật, quan sát một bức tranh trên tường. Người này tiến lại gần bức tranh và luôn nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt người này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 19. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số bằng
A. 2.
B. 8.
C. 1.
D. 4.
Câu 20. m có tần số 10 Hz là
A. Họa âm.
B. Hạ âm.
C. m thanh.
D. Siêu âm.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
Câu 22. Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài có chu kì dao động tương ứng lần lượt là 0,9s; 1,5s; 1,2s. Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc?
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều:
A. 3000lần. B. 1500lần.
C. 250lần. D. 500lần.
Câu 24. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm . M và N là hai phần tử dây có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3cm thì li độ của N là −3cm. Biên độ của sóng là
A. cm. B. 3 cm. C. cm. D. 6 cm.
Câu 25. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω và độ tự cảm Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. B. C. D.
Câu 26. Một dòng điện không đổi có giá trị là Để tạo ra một công suất tương đương với dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 27. Mạch điện chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R và có dòng điện I thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào sau đây?
A. tụ điện.
B. đoạn mạch có điện trở nối tiếp tụ điện.
C. điện trở.
D. đoạn mạch có điện trở nối tiếp cuộn cảm.
Câu 29. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh.
Câu 30. Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB?
A. ≈1,58lần.
B. 100lần.
C. ≈ 3,16lần.
D. 1000lần.
Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi lệch pha cực đại so với thì Khi tích cực đại thì Biết rằng Độ lệch pha cực đại giữa uAP và uAB gần nhất với giá trị nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn định và đo cường độ dòng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1 A; 1 A và 0A; điện năng tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai thì ampe kế cũng chỉ 1A. Biết nếu xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4Q. Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian Δt này bằng bao nhiêu?
B. Q C. D. 2Q.
Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là và thì dao động tổng hợp có phương trình là Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là
A. cm B. cm C. cm. D. cm.
Câu 34. Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, có cùng độ dài 10cm, biết một quả được giữ cố định ở vị trí cân bằng. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến 600. Lấy Xác định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các quả cầu.
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây?
A. cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là
A.
B.
C.
D.
Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
A. 139,47 Wvà 80,52 W.
B. 82,06 Wvà 40,25 W.
C. 90,18 W và 53,33 W.4
D. 98,62 Wvà 56,94 W.
Câu 38. Hai vật Avà B có cùng khối lượng 1 (kg) và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20 (cm), vật B tích điện tích Vật A được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 (N/m), đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 1,5 (s) kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là?
A. 28,5 (cm).
B. 44,5 (cm).
C. 24,5 (cm).
D. 22,5 (cm).
Câu 39. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8 mm.
B. 7,8 mm.
C. 9,8 mm.
D. 8,8 mm.
Câu 40. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. A
2. D
3. B
4. A
5. A
6. B
7. D
8. C
9. D
10. B
11. D
12. B
13. C
14. A
15. D
16. C
17. C
18. B
19. D
20. B
21. A
22. C
23. B
24. A
25. A
26. C
27. D
28. C
29. B
30. A
31. A
32. D
33. C
34. A
35. A
36. C
37. D
38. B
39. B
40. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: (VD)
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Gia tốc ngược pha với li độ
Vận tốc sớm pha hơn li độ góc
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy pha ban đầu của các đồ thị là:
Lại có:
Chọn A.
Câu 2: (VD)
Phương pháp:
Phương trình li độ:
Phương trình vận tốc:
Cách giải:
Tại thời điểm đầu (t = 0), vật có li độ cm và đang chuyển động ngược chiều dương, thay vào
phương trình li độ và vận tốc, ta có:
Chọn D.
Câu 3: (NB)
Phương pháp:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm
Cách giải:
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng tần số
Chọn B.
Câu 4: (VD)
Phương pháp:
Suất điện động cảm ứng:
Cách giải:
Độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây là:
Chọn A.
Câu 5: (NB)
Phương pháp:
Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực
Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực
Cách giải:
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Chọn A.
Câu 6: (VD)
Phương pháp:
Bước sóng:
Số điểm dao động với biên độ cực đại:
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu:
Cách giải:
Bước sóng là:
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là:
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là:
Chọn B.
Câu 7: (TH)
Phương pháp:
Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều:
Cách giải:
Hệ số công suất của mạch điện là:
Ta có: mạch điện không chứa điện trở
Chọn D.
Câu 8: (VD)
Phương pháp:
Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều:
Bất đẳng thức Cô – si: (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b)
Cách giải:
Hệ số công suất của mạch điện là:
7
Đặt:
Mạch điện tiêu thụ công suất cực đại:
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:
Chọn C.
Câu 9: (VDC)
Phương pháp:
Cường độ dòng điện:
Công suất tiêu thụ:
Bất đẳng thức Cô – si: (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b)
Cách giải:
Cường độ dòng điện trong mạch là:
Công suất tiêu thụ trên biến trở là:
Đặt
Công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại:
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:
Khi ta có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở và cuộn dây:
→ Khi công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại
→ Khi R tăng hoặc giảm, công suất tiêu thụ trên biến trở đều giảm
Chọn D.
Câu 10: (NB)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động điều hòa
Cách giải:
Chuyển động của vật từ biên âm về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần theo chiều dương8
Chọn B.
Câu 11: (VD)
Phương pháp:
Khoảng cách giữa 2đỉnh sóng liên tiếp là λ
Tốc độ truyền sóng: v = λf
Cách giải:
Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là:
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
Chọn D.
Câu 12: (VD)
Phương pháp:
Cuộn dây có cảm kháng khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều:
Cường độ dòng điện:
Cách giải:
Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp một chiều, cường độ dòng điện là:
Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều, cường độ dòng điện là:
U 60 I 1,2 Z 40
Lại có:
Chọn B.
Câu 13: (VD)
Phương pháp:
Cơ năng của con lắc lò xo:
Cách giải:
Cơ năng ban đầu của con lắc là:
Tăng khối lượng của vật nặng và biên độ lên gấp đôi, cơ năng của con lắc mới là:
Chọn C.
Câu 14: (TH)
Phương pháp:
Tỉ số:
Cách giải:
Ta có tỉ số:
→ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa là đoạn thẳng
Chọn A.
Câu 15: (TH)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động điều hòa
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy:
Tại thời điểm t1, vận tốc có giá trị âm và đang giảm → vật đang chuyển động từ vị trí cân bằng về biên âm → vật có li độ âm và gia tốc âm
Tại thời điểm t2, vận tốc bằng 0 và đang tăng → vật ở biên âm → gia tốc của vật có giá trị cực đại
Tại thời điểm t3, vận tốc có giá trị dương và đang tăng → vật đang chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng → vật có li độ âm và gia tốc dương
Tại thời điểm t4, vận tốc có giá trị cực đại → vật đang ở vị trí cân bằng → gia tốc của vật bằng 0
Chọn D.
Câu 16: (VD)
Phương pháp:
Công thức độc lập với thời gian:
Cách giải:
Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại, ta có công thức độc lập với thời gian:
Chọn C.
Câu 17: (VD)
Phương pháp:
Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng là biên độ dao động
Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc:
Cách giải: dài quỹ đạo của con lắc là:
Chọn C.
Câu 18: (TH)
Phương pháp:
Tiêu cự của thủy tinh thể:
Góc trông vật:
Cách giải:
Người này tiến lại gần bức tranh, khoảng cách từ người tới bức tranh giảm tới điểm cực cận:
Tiêu cự của thủy tính thể tăng
Góc trông vật: tăng → α tăng
Chọn B.
Câu 19: (VD)
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:
Cách giải:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau, ta có:
Chọn D.
Câu 20: (NB)
Phương pháp:
m có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là siêu âm
m có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm
Cách giải:
m có tần số 10 Hz < 16 Hz là hạ âm
Chọn B.
Câu 21: (NB)
Phương pháp:
Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
Động năng của vật đạt cực đại khi vaạt ở vị trí cân bằng
Cách giải:
Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
Chọn A.
Câu 22: (VD)
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn:
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn là:
Nhận xét:
Chọn C.
Câu 23: (VD)
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị xác định chu kì của dòng điện
Trong 1 chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy chu kì của dòng điện là:
Số lần dòng điện đổi chiều trong 1phút là: (lần)
Chọn B.
Câu 24: (VD)
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa hai phần tử dao động:
Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:
Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy:
Chọn A.
Câu 25: (VD)
Phương pháp:
Dung kháng của tụ điện:
Cảm kháng của cuộn dây:
Cường độ dòng điện:
Cách giải:
Dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây là:
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:
Chọn A.
Câu 26: (TH)
Phương pháp:
Cường độ hiệu dụng (I) của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau.
Cường độ dòng điện cực đại:
Cách giải:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là:
Cường độ dòng điện cực đại là:
Chọn C.
Câu 27: (NB)
Phương pháp:
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ngoài:
Cách giải:
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là:
Chọn D.
Câu 28: (TH)
Phương pháp:
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:
Cách giải:
Hiệu điệ thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
Chọn C.
Câu 29: (NB)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động tắt dần
Cách giải:12
Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian → A, C đúng
Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng → B sai
Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh → D đúng
Chọn B.
Câu 30: (VD)
Phương pháp:
Hiệu hai mức cường độ âm:
Cách giải:
Cường độ âm tăng thêm 2 dB, ta có:
Chọn A.
Câu 31: (VDC)
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng: U = I.Z
Sử dụng giản đồ vecto
Bất đẳng thức Cô – si: (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AP là:
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AP không phụ thuộc vào R, ta có:
Ta có giản đồ vecto:
Từ giản đồ vecto, ta thấy góc lệch giữa và là:
Khi đó ta có:
Ta có tích
Đặt
Để tích
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:
Khi đó ta có:
Theo đề bài ta có:
(1)
Đặt thay vào phương trình (1), ta có:
Góc 1080 có giá trị gần nhất với góc
Chọn A.
Câu 32: (VDC)
Phương pháp:
Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua
Cuộn dây thuần cảm không cản trở dòng điện một chiều
Cường độ dòng điện:
Điện năng tiêu thụ:
Cách giải:
Khi mắc từng phần tử vào dòng điện thứ nhất, cường độ dòng điện qua tụ điện bằng 0 A
→ Dòng điện thứ nhất là dòng điện một chiều
Cường độ dòng điện qua điện trở R là:
Với dòng điện một chiều, điện trở trong của cuộn dây có tác dụng cản trở dòng điện, cường độ dòng điện
qua cuộn dây là:
Điện năng tiêu thụ trên điện trở trong thời gian Δt là:
Khi chỉ mắc điện trở Rvào nguồn thức hai, điện năng tiêu thụ trên điện trở trong thời gian Δt là:
Khi mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai, số chỉ của ampe kế là:
Mắc nối tiếp các linh kiện vào một nguồn thứ hai, số chỉ của ampe kế là:
Khi mắc cuộn dây vào nguồn điện thứ hai, điện năng tiêu thụ trong thời gian Δt là:
Chọn D.
Câu 33: (VDC)
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp giản đồ vecto
Định lí hàm sin:
Định lí hàm cos:
Cách giải:
Ta có giản đồ vecto:
Áp dụng định lí hàm sin, ta có:
Biên độ dao động tổng hợp đạt cực đại:
Theo đề bài ta có:
Áp dụng định lí hàm cos, ta có:
Chọn C.
Câu 34: (VD)
Phương pháp:
Độ lớn lực điện:
Cách giải:
Gọi điện tích truyền cho các quả cầu là q
Điện tích của mỗi quả cầu là:
Ta có hình vẽ:
Từ hình vẽ ta thấy:
Chọn A.
Câu 35: (VD)
Phương pháp:
Sử dụng máy tính bỏ túi, li độ dao động tổng hợp:
Cách giải:
Ở thời điểm t, dao động (1) có:
Ở thời điểm t, dao động (2) có:
Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có:
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ π π π ∠ − + ∠ − = ∠ − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Li độ và vận tốc của dao động tổng hợp là:
Chọn A.
Câu 36: (VD)
Phương pháp:16
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch:
Hai đại lượng vuông pha có:
Hệ số công suất:
Cách giải:
Ban đầu, số chỉ của vôn kế là:
Nối tắt tụ điện, số chỉ của vôn kế là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch:
Theo đề bài ta có:
Cường độ dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau, ta có:
Thay vào phương trình (1), ta có:
Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là:
Chọn C.
Câu 37: (VDC)
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Phương trình điện áp:
Công suất tiêu thụ:
Sử dụng giản đồ vecto
Cách giải:
Từ đồ thị, ta có chu kì của điện áp là:
Phương trình điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
Ta thấy trong mạch có cộng hưởng
Tại thời điểm và đang giảm
Tại thời điểm và đang giảm
Ta có giản đồ vecto:
Từ giản đồ vecto, ta thấy:
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM và MB là:
Chọn D.
Câu 38: (VDC)
Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lò xo:
Độ lớn lực điện:
Độ lớn lực đàn hồi của lò xo:
Định luật II Niu – tơn:
Quãng đường chuyển động thẳng nhanh dần đều:
Cách giải:
Ban đầu nối hai vật bằng dây dẫn, lực điện tác dụng lên vật Bcó độ lớn bằng độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật A:
Cắt dây nối hai vật, hai vật chuyển động không vận tốc đầu, vật A ở biên dương
Biên độ dao động của vật A là:
Tần số góc dao động của con lắc lò xo là:
Chọn gốc tọa độ tại VTCB của vật A
Phương trình dao động của vật A là:
Tại thời điểm 1,5 s, li độ của vật A là: 18
Vật B chuyển động với gia tốc:
Phương trình chuyển động của vật B là:
Tọa độ của vật Bở thời điểm 1,5s là:
Khoảng cách giữa hai vật là:
Chọn B.
Câu 39: (VDC)
Phương pháp:
Phương trình giao thoa sóng:
Điều kiện cực đại giao thoa:
Cách giải:
Bước sóng:
Điểm M, Nnằm trên đường trung trực của S1S2, ta có:
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:
Điểm N cùng pha với điểm M, ta có:
Điểm N gần M nhất
Với ta có:
Với ta có:
Chọn B.
Câu 40: (VDC)
Phương pháp:
Độ lệch pha:
Công thức lượng giác:
Hàm số f (x) đạt cực trị khi
Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Cách giải:
Điểm P dao động ngược pha với nguồn, giữa OP có 4 điểm ngược pha với O, ta có:
Điểm P dao động cùng pha với nguồn, giữa OQ có 8 điểm ngược pha với nguồn → k = 8
Ta có hình vẽ:
Ta có:
Đặt
Xét
Để
f x f ' 0 x .PQ PQ.OP.OQ 0 ⇒ = ⇒ − + = ⇒ = = λ x OP.OQ 6 max x
Kẻ OH ⊥ MQ
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OMQ, ta có:
Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MH thỏa mãn:
→ trên MH có 1 điểm dao động ngược pha với nguồn
Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn QH thỏa mãn:
→ trên QH có 3 điểm dao động ngược pha với nguồn
→ Trên MQ có 4 điểm dao động ngược pha với nguồn
Chọn D.
20
Nhận xét
Đăng nhận xét
Bạn có muốn Tải đề thi thử File Word, Thi Trắc nghiệm Online Free, hay Luyện thi THPT Môn Vật lí theo Chủ đề không? Hãy để lại ý kiến trao đổi nhé.