Hiển thị các bài đăng có nhãn Tài liệu vật lý file word. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Tài liệu vật lý file word. Hiển thị tất cả bài đăng

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download 15MGB: Blog góc vật lí

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 15MGB

Chia sẻ kinh nghiệm luyện đề

Chia sẻ kinh nghiệm khi luyện đề thi thử môn Vật lí từ admin của Blog Blog góc vật lí: Trong 50 phút, bạn cố gắng luyện hết lượt 40 câu trắc nghiệm trong đề này, sau đó so sánh đáp án. Câu nào sai do lầm lẫn thì không sao; câu nào sai do chưa hiểu vấn đề, ta sẽ củng cố lại phần tóm tắt lý thuyết Vật lí 12. Nếu câu nào không biết cách giải bạn có thể xem phần Hướng dẫn giải chi tiết trong file Word này nhé.

Qua đó, bạn sẽ nâng cao kỹ năng giải bài tập Vật lí dạng trắc nghiệm, học được các phương pháp giải nhanh và chính xác, phục vụ các kì thi Đánh giá năng lực, hoặc Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý sắp tới.

Đây sẽ là nguồn tài nguyên hữu ích cho bạn luyện thi đại học môn Vật lí. Blog góc vật lí chúc bạn thành công với tài liệu này!

110 Câu trắc nghiệm Dao động cơ học Vật lí 12 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ (PHẦN 3) #1.1 - Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

 Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 
110 Câu trắc nghiệm Dao động cơ học Vật lí 12 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ (PHẦN 3) bạn sẽ có được phương pháp giải Vật lí hiệu quả, có thể so sánh phần bài làm với bảng đáp án gửi kèm.
Một số hình ảnh nổi bật của 110 Câu trắc nghiệm Dao động cơ học Vật lí 12 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ (PHẦN 3)


110 Câu trắc nghiệm Dao động cơ học Vật lí 12 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ (PHẦN 3) #1.1 - Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lý 2021 có lời giải chi tiết - Tài Liệu Vật Lí File Word, Free Download 03MGB

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý (có lời giải) - MGB #03MGB

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải chi tiết #03MGB

---

Giới thiệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý của Nhóm GV MGB là tài liệu ôn tập cực kỳ hữu ích. Cuối file tài liệu là đáp án và hướng dẫn giải chi tiết những câu khó, giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài trong quá trình luyện thi đại học.

Bài đã công bố: Trắc nghiệm Online: Luyện thi đại học môn Vật lí theo chủ đề Sóng cơ học: LT và Sự truyền sóng

Đây là bản xem trước. Bạn có thể tải xuống miễn phí file tài liệu đầy đủ ở phía dưới.

Mô tả tài liệu:

Đề thi này có mức độ Trung bình, bao gồm 40 câu trắc nghiệm, giúp bạn luyện tập các dạng câu hỏi từ cả 10 lĩnh vực kiến thức Vật lí THPT. Theo Blog Góc Vật lí, phần lớn các câu hỏi thuộc chương trình Vật lí 12, trong đó có khoảng 10% (khoảng 4 câu) thuộc Vật lí 10 và Vật lí 11. Đặc biệt, có 10% câu hỏi ở mức vận dụng cao, giúp bạn thử thách và nâng cao kỹ năng giải bài tập Vật lí dạng trắc nghiệm. Thông qua đề thi này, bạn có thể học được các phương pháp giải Vật lí hiệu quả, góp phần chinh phục thành công các kỳ thi đánh giá năng lực của các trường đại học, hoặc Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý sắp tới. Đây chắc chắn sẽ là nguồn tài nguyên rất hữu ích cho quá trình Luyện thi đại học môn Vật lí của bạn.

  • Định dạng đề thi thử: File Word, miễn phí tải về.
  • Thể loại: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT.
  • Tài liệu Vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học.
  • Môn học: Vật lí hoặc Vật Lý (tra cứu thế nào cũng được).
  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm theo cấu trúc đề tham khảo (đề minh họa) do Bộ GD&ĐT công bố.
  • Thời gian làm bài: 50 phút.
  • Năm áp dụng: 2021.
de thi thu vat li blog goc vat li

Hi vọng buicongthang.blogspot.com đã chia sẻ tài liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!

--- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Đề thi thử môn Vật Lí: File Word, Free Download. Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công ---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 3
 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
 MÔN: VẬT LÝ
 Năm học: 2020-2021
 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

 Câu 1. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
 	A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
 	B. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
 	C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
 	D. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
 Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện bằng
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
 	A. luôn ngược pha nhau.		B. với cùng biên độ.
 	C. luôn cùng pha nhau.		D. với cùng tần số.
 Câu 4. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
 	A. tổng động năng và thế năng của nó.	B. hiệu động năng và thế năng của nó.
 	C. tích động năng và thế năng của nó.	D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
 Câu 5. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
 	A. có thể dương hoặc âm.		B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
 	C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.	D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
 Câu 6. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
 	A. 500 vòng.	B. 25 vòng.	C. 100 vòng.	D. 50 vòng.
 Câu 7. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng
 	A. 6,9.1015MW.	B. 3,9.1020MW.	C. 4,9.1040MW.	D. 5,9.1010MW.
 Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động ngược pha, có AB = 20 cm, bước sóng 1,5 cm. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách trung điểm AB một khoảng nhỏ nhất bằng
 	A. 0,25 cm.	B. 0,5 cm.	C. 1,5 cm.	D. 0,75 cm.
 Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát bằng
 	A. 5,1 mm.	B. 2,7 mm.	C. 3,3 mm.	D. 5,7 mm.
 Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều  (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Hai điện tích  đặt tại A, B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lên , nếu CA = 4 cm, CB = 2 cm?
 	A. 0,24 N.	B. 0,14 N.	C. 0,32 N.	D. 0,18 N.
 Câu 12. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1, 2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2  nên có sự tỏa nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là
 	A. 76,67 J.	B. 544,32 J.	C. 155,25 J.	D. 554,52 J.
 Câu 13. Một hạt có khối lượng nghỉ , chuyển động với tốc độ  (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ
 	A. gấp 2 lần động năng của hạt.	B. gấp bốn lần động năng của hạt.
 	C. gấp  lần động năng của hạt.	D. gấp  lần động năng của hạt.
 Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ,
 . Biết đèn dây tóc sảng bình thường. Hiệu điện
 thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là
 	A. 4,5 V và 2,75 W.	B. 5,5 V và 2,75 W.
 	C. 5,5 V và 2,45 W.	D. 4,5 V và 2,45 W.
 Câu 15. Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
 A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu. 
 B. tăng vì chu kì dao động giảm.
 C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
 D. không đổi vì tần số dao động của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường.
 Câu 16. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì
 A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
 B. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đỏ.
 C. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn.
 D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.
 Câu 18. Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
 	A. 400 rad/s. 	B. 0,1rad/s. 	C. 20 rad/s. 	D. 0,2 rad/s.
 Câu 19: Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào
 A. tần số và biên độ của sóng.
 B. nhiệt độ của môi trường và tần số của sóng.
 C. bản chất của môi trường lan truyền sóng.
 D. biên độ của sóng và bản chất của môi trường.
 Câu 20: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,5m. Chiếu vào catôt đồng thời hai bức xạ có bước sóng là 0,452 m và 0,243 m. Lấy h = 6, 625.10-34Js; c=3.108m/s; mc = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là
 	A. 9,61.105m/s. 	B. 9,88.104m/s. 	C. 3,08.105m/s. 	D. 9,88.105m/s.
 Câu 21: Hạt nhân  có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
 A. 19,6 MeV/nuclôn. 	B. 6,0 MeV/nuclôn.
 C. 8,7 MeV/nuclôn. 	D. 15,6 MeV/nuclôn.
 Câu 22: Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1mm như hình vẽ. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần cho đến khi mắt cách tờ giấy một khoảng d thì thấy hai vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Nếu năng suất phân li của mắt là 1’ thì d gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 1,8m. 	B. 1,5m. 
 C. 4,5m. 	D. 3,4m.
 Câu 23: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ 
 A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
 B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
 C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
 D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
 Câu 24: Hạt  có động năng  đến va chạm với hạt nhân  đứng yên, gây ra phản ứng: . Cho biết khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015u; mp =1,0073u; mn = 13,9992u; mX = 16,9947u; 1uc2 = 931 (MeV). Động năng tối thiểu của hạt  để phản ứng xảy ra là 
 	A. 1,21 MeV. 	B. 1,32 MeV. 	C. 1,24 MeV.	D. 2 MeV.
 Câu 25: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là  
 A. 	B. 
 C.  	D. 
 Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R = 50, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung  mắc nối tiếp một hiệu điện thế  (V). Khi đó dòng điện tức thời trễ pha  rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là 
 	A.  	B.  	C.  	D. 
 Câu 27: Cho năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức . Cho các hằng số và . Một khối khí Hiđrô loãng đang bức xạ ra một số loại phôtôn trong đó phôtôn có bước sóng ngắn nhất là . Số phôtôn khác loại mà khối khí bức xạ là
 	A. 3 loại 	B. 6 loại	C. 10 loại 	D. 5 loại
 Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng  lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
 	A. 6 cm 	B. 4,5 cm	C. 4 cm	D. 3 cm
 Câu 29: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch 
 A. phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc nhiệt độ.
 B. phát xạ có các vạch màu riêng lẻ trên nền đen.
 C. hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
 D. phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
 Câu 31: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải rồi truyền cho con lắc một tốc độ bằng  (cm/s) theo phương vuông góc với dây. Coi con lắc dao động điều hòa. Cho gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Biên độ dài của con lắc
 	A. 3,2 cm	B. 2,8 cm	C. 4 cm	D. 6 cm
 Câu 32: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có  thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện 
 	A. 	B. 	C. 	D. Cả 4 bức xạ trên
 Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50 (); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  (H) và tụ điện có điện dung  (mF). Tính độ lệch pha giữa uRL và uLC 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 34: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng có khối lượng . Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm C cách đầu cố định một đoạn  chiều dài lò xo và khi đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một khoảng thời gian vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng và lò xo đang giãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao động điều hòa với biên độ A2. Giá trị Al, A2 lần lượt là
 	A.  cm và 10 cm	B.  cm và 9,1 cm	
 	C.  cm và 9,1 cm	D.  cm và 10 cm
 Câu 35: Đặt điện áp 50 V - 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 40 và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30V. Độ tự cảm của cuộn dây là
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 36: Chọn phương án sai.
 A. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thấy được.
 B. Bước sóng tia hồng ngoại nhỏ hơn sóng vô tuyến.
 C. Vật ở nhiệt độ thấp phát tia hồng ngoại.
 D. Vật ở nhiệt độ trên 3000oC có bức xạ tia hồng ngoại.
 Câu 37: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và  cm. Ở cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
 	A. 4,9 mm	B. 19,8 mm	C. 9,9 mm	D. 29,7 mm
 Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn S1, S2 cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là  (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là
 	A. 2,86 cm	B. 3,96 cm	C. 1,49 cm	D. 3,18 cm
 Câu 40: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
 	A. 66%	B. 90%	C. 99,6%	D. 62%

 Đáp án
 1-B
 2-B
 3-D
 4-A
 5-B
 6-D
 7-B
 8-D
 9-C
 10-C
 11-D
 12-B
 13-A
 14-B
 15-A
 16-C
 17-D
 18-B
 19-A
 20-A
 21-C
 22-D
 23-C
 24-A
 25-B
 26-D
 27-A
 28-D
 29-D
 30-A
 31-C
 32-B
 33-C
 34-A
 35-B
 36-A
 37-B
 38-C
 39-D
 40-C


 LỜI GIẢI CHI TIẾT
 Câu 1: Đáp án B
 Câu A sai vì vectơ gia tốc đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng (li độ cực tiểu).
 Câu C sai vì vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
 Câu D sai vì khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc chuyển động ra vị trí cân bằng và vectơ gia tốc chuyển động về vị trí cân bằng nên hai vectơ này ngược chiều nhau.
 Câu 2: Đáp án B
 Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện: 
 Câu 3. Đáp án D
 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
 Mối quan hệ về pha của điện tích q, cường độ dòng điện I
 - i sớm pha hơn q một góc .
 - u cùng pha với q.
 - i sớm pha hơn u một góc .
 - Ba đại lượng u, i, q luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
 Câu 4. Đáp án A
 Cơ năng của con lắc dao động điều hòa bằng tổng động năng và thế năng. 
 Câu 5. Đáp án B
 Năng lượng liên kết của một hạt nhân càng lớn thì hạt nhân càng bền.
 - Năng lượng liên kết của hạt nhân X là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn riêng rẽ liên kết thành hạt nhân hoặc là năng lượng tối thiểu cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ: .
 - Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân, năng lượng liên kết càng lớn thì hạt nhân càng bền vững và ngược lại.
 Câu 6. Đáp án D 
 Áp dụng công thức máy biến áp  vòng.
 Câu 7. Đáp án B
 Công suất bức xạ trung bình của mặt trời:

 Câu 8. Đáp án D
 Điểm M dao động với biên độ cực tiểu (hai nguồn ngược pha): 
 Giả sử M lệch về phía A cách trung điểm AB một khoảng x thì:
 .
 Khi đó: cm.
 Câu 9. Đáp án C
 Khoảng vân: mm.
 Do 2 vân sáng nằm cùng phía nên  Khoảng cách giữa hai vân sáng này là: mm.
 Câu 10. Đáp án C
 Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch: U = IZ .
 Câu 11. Đáp án D
 Lực tổng hợp tác dụng lên q3 là: 
 Vì AC + CB = AB nên C nằm trong đoạn AB. 
 cùng dấu nên  là lực đẩy
 cùng dấu nên  là lực hút
 Do  và  cùng chiều  cùng chiều 

 Câu 12. Đáp án B
 Dòng điện cực đại chạy trong mạch .
 Để duy trì dao động của mạch cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất đúng bằng công suất tỏa nhiệt trên r:  W.
 Năng lượng cần cung cấp trong một tuần lễ: .
 Câu 13. Đáp án A
 Tỉ số giữa năng lượng toàn phần và động năng của hạt:

 Câu14. Đáp án B

 Câu 15. Đáp án A 
 Gia tốc phụ thuộc vào độ sâu z theo công thức: , z tăng thì g giảm.
 Mà nên z tăng thì f giảm.
 Bài toán gia tốc trọng trường ở độ cao h hoặc độ sâu z
 - Gia tốc trọng trường ở mực nước biển: .
 + : hằng số hấp dẫn.
 + M: khối lượng Trái Đất.
 + R: bán kính Trái Đất.
 - Gia tốc trọng trường ở độ cao h so với mực nước biển:

 - Gia tốc trọng trường ở độ sâu z so với mực nước biển:

 Câu 16. Đáp án D
 Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây r: .
 Câu 17. Đáp án D 
 Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện .
 Câu 18. Đáp án B
 Tần số của con lắc lò xo:  (rad/s).
 Câu 19. Đáp án A
 Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tần số và biên độ của sóng mà chỉ phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi trường.
 Câu 20. Đáp án A
 Ta có: 
 Hệ thức Anh-xtanh:  nên do  suy ra 
 Vận tốc cực đại của các electron quang điện:
 m/s.
 Câu 21: Đáp án C
 Năng lượng liên kết riêng: MeV/nuclôn.
 Câu 22: Đáp án D
 Góc trông vật: (m)
 Câu 23: Đáp án C
 Trong hiện tượng tán sắc thì góc lệch thỏa mãn: 
 Dđỏ < Dcam < Dvàng < Dlục < Dlam < Dchàm < Dtím.
 Do đó, góc khúc xạ thỏa mãn rđỏ > rcam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím.
 Câu 24: Đáp án A
 Cách 1: 
 Cách 2: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần

 .
 Nếu phản ứng thu năng lượng  thì động năng tối thiểu của hạt đạn A cần thiết để phản ứng thực hiện là .
 Câu 25: Đáp án B
 Ta có: .
 Câu 26: Đáp án D
 Ta có: 
 .
 Câu 27: Đáp án A
 Bước sóng ngắn nhất ứng với khe năng lượng lớn nhất:
 .
 Số phôtôn khác loại mà khối khí bức xạ là:  loại.
 Câu 28: Đáp án D
 Theo đề:  mà  
 (cm).
 Câu 29: Đáp án D
 Tần số của sóng dừng ứng với 1 bụng sóng : .
 Câu 30: Đáp án A
 Câu 31: Đáp án C
 Biên độ dài: 
 .
 Phương trình li độ và vận tốc con lắc đơn
 - Phương trình dao động hay li độ:  (li độ dài).
  (li độ góc).

 - Phương trình vận tốc: .
 - Công thức độc lập:  hay .
 Câu 32: Đáp án B
 Bước sóng giới hạn của tế bào quang điện là: 
 Để xảy ra hiện tượng quang điện thì .
 Do vậy, với 4 bức sóng trên thì bước sóng  và  gây ra được hiện tượng quang điện.
 Câu 33: Đáp án C
 Ta có: ; 
 .
 Độ lệch pha của mạch RLC nối tiếp:
 -  hoặc .
 : u sớm pha hơn i nên mạch có tính cảm kháng.
 : u trễ pha hơn i nên mạch có tính dung kháng.
 : u cùng pha hơn i.
 Câu 34: Đáp án A
 Tốc độ của con lắc tại vị trí lò xo đi được 2 cm: 
 Sau khi cố định C phần lò xo gắn với con lắc có độ cứng , khi đó lò xo chỉ giãn 
  cm
 Biên độ dao động của con lắc này là cm.
 Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng ta lại thả điểm C, vị trí này vật đang có li độ . Khi đó: 
 ; .
 Áp dụng bảo toàn cơ năng: cm.
 Câu 35: Đáp án B
 Ta có: (V).
 .
 Câu 36: Đáp án A
 Câu 37: Đáp án B
 Biên độ dao động của phần tử dây cách nút một khoảng d được xác định bằng biểu thức:
 .
 Mặt khác: M và N thuộc hai bó sóng dao động ngược pha nhau.
 .
 Biểu thức sóng dừng trên dây: Xét sợi dây AB có chiều dài l có đầu A gắn với nguồn dao động, phương trình dao động tại A: . M là 1 điểm bất kì trên AB cách A một khoảng là d. Coi a là không đổi.
 - Phương trình sóng dừng tại M:
 .
 - Biên độ sóng dừng tại M: 
 Câu 38: Đáp án C
 Khoảng vân của bước sóng 500 nm là 
 Điều kiện để 2 vân sáng trùng nhau 
 Khoảng vân trùng: .
 Vậy khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là 9,9 mm.
 Bài toán hai vân sáng trùng nhau
 - Nếu tại điểm M trên màn có 2 vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau (tại M cho vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm) thì
  (phân số tối giản) (*) .
 - Khoảng vân trùng: .
 Câu 39: Đáp án D
 Bước sóng: cm.
 Số điểm dao động với biên độ cực đại trên :
 .
 Điều kiện để M dao động cực đại và đồng pha với hai nguồn là:  (Với n, k cùng chẵn hoặc cùng lẻ).
 Do đó, M gần  nhất nên M thuộc cực đại ngoài cùng (M nằm trên cực đại bậc 4)
 Suy ra:  và n phải chẵn.
 Mặt khác: .
 Vì n chẵn nên . Khi đó, ta có: 

 Từ hình vẽ, ta có:
 .
 Vậy  cm.
 Câu 40: Đáp án C
 Ta có: nếu chọn  thì .
 Lập bảng tỉ lệ.


 Công suất
 Điện áp truyền đi
 Điện trở
 Hao phí
 Ban đầu
 P
 U
 R
 20
 Lúc sau
 10U


 .
 

Bạn muốn tìm kiếm gì khác không?

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý số 02MGB có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Vật Lý Có Lời Giải Chi Tiết #02MGB

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Vật Lý Có Lời Giải Chi Tiết #02MGB

https://buicongthang.blogspot.com xin giới thiệu "Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải" từ Nhóm Giáo viên MGB.

Đề thi thử môn Vật lí #02MGB được đánh giá ở mức vận dụng dễ, rất phù hợp để học sinh lớp 12 luyện thi đại học môn Vật lí. Các thầy cô giáo dạy Vật lí cũng có thể tham khảo, biên tập lại để tạo đề kiểm tra chuyên đề hoặc bài kiểm tra định kì chương trình Vật lí 12 một cách hiệu quả.

Đây là bản xem trước, link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Mô tả tài liệu:

  • Đề thi thử tốt nghiệp môn Vật lí này gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, phân phối theo cấu trúc của đề tham khảo môn Vật lí của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
  • Giúp bạn nâng cao kỹ năng giải bài tập Vật lí dạng trắc nghiệm, học hỏi các phương pháp giải Vật lí hiệu quả.
  • Góp phần chinh phục thành công các kì thi Đánh giá năng lực của các trường đại học, hoặc Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý sắp tới.
  • Đây là nguồn tài nguyên cực kỳ hữu ích cho quá trình luyện thi đại học môn Vật lí của bạn.

Tìm kiếm liên quan:

Đề xuất thêm:

Đề thi thử Vật lí 12 SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN mã đề 302K19

Đây là Đề thi thử số 2 trong bộ 25 đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Vật lý. Bạn có thể xem lại một số đề đã phát hành trước đây hoặc Xem và tải về miễn phí đề tiếp theo trong bộ đề này nhé.

Đề thi thử Vật lý 2021 trang 1 Đề thi thử Vật lý 2021 trang 2 ột vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ. Câu 28. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Làm ion hóa không khí. C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước. D. Làm phát quang một số chất. Câu 29. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần lớn gấp lần cảm kháng của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau. Tỉ số độ tự cảm của 2 cuộn dây là

Hy vọng Blog góc Vật lí đã chia sẻ tài liệu Vật lí hữu ích (dạng File Word, Free Download) giúp bạn luyện thi đại học môn Vật lí thành công!

--- Khi chia sẻ lại bài viết 25 Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý số 2 - Nhóm GV MGB từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download. Chúc bạn học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công! ---

Nội dung dạng Text (Preview):

ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

[Nội dung 40 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án, lời giải chi tiết sẽ hiển thị tại đây khi tải file]

Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
	A. biên độ và gia tốc.		B. li độ và tốc độ.	
	C. biên độ và năng lượng.		D. biên độ và tốc độ.
...
Đáp án
1-C
2-A
...
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Trong dao động tắt dần, biên độ và cơ năng (năng lượng) của vật giảm liên tục theo thời gian.
...
            

25 Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý số 01MGB có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật lý - Nhóm GV MGB (Có lời giải) #01MGB

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật lý - Nhóm GV MGB - Có lời giải #01MGB

Chào mừng bạn đến với Blog Góc Vật lý! Chúng tôi hân hạnh chia sẻ "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật lý có lời giải" được biên soạn bởi Nhóm Giáo viên MGB. Đây là tài liệu ôn thi cực kỳ hữu ích, giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu này trên blog bằng các từ khóa như: "đề thi thử tốt nghiệp", "luyện thi đại học môn Vật lý", "Nhóm Giáo viên MGB", hoặc "tài liệu vật lý file Word".

Hãy truy cập ngay https://buicongthang.blogspot.com để khám phá thêm nhiều nội dung Vật lý chất lượng khác!

Đây là bản xem trước. Bạn có thể tải xuống miễn phí file Word đầy đủ ở phần dưới!

Tải về miễn phí:

Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý này bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, được biên soạn bám sát cấu trúc của đề tham khảo từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với độ khó ở mức trung bình, đề thi thử #01MGB là tài liệu tham khảo lý tưởng cho học sinh và giáo viên trong giai đoạn khởi đầu của quá trình ôn luyện cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT và xét tuyển Đại học quan trọng.

Hình ảnh minh họa đề thi Vật lý #01MGB

25 Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

25 Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

25 Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Các đề thi thử tốt nghiệp khác từ cùng nhóm tác giả

Bạn có thể tham khảo thêm các Đề thi thử tốt nghiệp khác cùng mức độ, do cùng nhóm tác giả biên soạn tại Blog Góc Vật lí.

Các nội dung mới xuất bản trên Blog Góc Vật lí của chúng tôi trong tháng 4 năm 2024:


Khi chia sẻ lại bài viết từ Cộng tác viên của chúng tôi, xin vui lòng ghi rõ nguồn: Blog Góc Vật Lí: File Word, Free Download.

Chúc bạn học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kỳ kiểm tra học kỳ, thi Tốt nghiệp THPT và đạt được kết quả như mong muốn!

Nội dung dạng Text (Bản trích dẫn):

ĐỀ SỐ 01MGB
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Li độ của một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng và thế năng sẽ
    A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.    B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
    C. biến thiên tuần hoàn với chu kì .    D. biến thiên tuần hoàn với chu kì .
Câu 2. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45 m và có 4 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
    A. 1,125 m/s.    B. 2 m/s    C. 1,67 m/s    D. 1,25 m/s
...
(Nội dung đầy đủ 40 câu hỏi và đáp án chi tiết có trong file Word tải về)
...

ĐÁP ÁN
1-C  2-D  3-D  4-D  5-C  6-C  7-A  8-B  9-D  10-A
11-B 12-C 13-B 14-A 15-D 16-A 17-C 18-D 19-A 20-C
21-C 22-B 23-B 24-D 25-D 26-A 27-C 28-A 29-D 30-A
31-C 32-B 33-C 34-A 35-C 36-D 37-C 38-D 39-D 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì $T/2$.
...
(Lời giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong file Word tải về)
...
            

Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download THPT Chuyên Quang Trung Đề 17/25gvl

Đề Thi Thử THPTQG 2021 Môn Vật Lý - Chuyên Quang Trung (Lần 1) Có Lời Giải

Blog Góc Vật Lí chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Quang Trung - Lần 1 - có lời giải" thuộc chuyên mục Đề thi thử Môn Vật lí.

---

Giới thiệu Đề thi thử Vật Lý 2021 THPT Chuyên Quang Trung

Đây là một trong số 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 được tổng hợp từ các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file Word của đề thi này hoàn toàn miễn phí từ https://buicongthang.blogspot.com.

---

25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - Các trường trên cả nước số 17

Đây là bản xem trước. Bạn có thể tìm thấy link tải về miễn phí file Word của tài liệu này ngay bên dưới.

>>> Tải về miễn phí (Free Download) tại đây <<< ---

Hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 môn Vật Lý - THPT Chuyên Quang Trung

Một số hình ảnh tiêu biểu của Đề thi thử THPTQG 2021 môn Vật Lý của trường THPT Chuyên Quang Trung - Lần 1 - có lời giải được chia sẻ trong chuyên mục Đề thi thử Môn Vật lí của Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download:

Hình ảnh đề thi thử vật lý 1

Hình ảnh đề thi thử vật lý 2

Hình ảnh đề thi thử vật lý 3

---

Hy vọng buicongthang.blogspot.com đã chia sẻ tài liệu Vật Lý hữu ích định dạng File Word, Free Download, giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!

---

Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí:

Một số bài đăng đã xuất bản trên Blog Góc Vật Lí của chúng ta:

Bài đã xuất bản: Bài Tập Điện Xoay Chiều Liên Quan Đến Cực Trị #17 | Blog Góc Vật Lí | Tài liệu Vật lí File Word free download

---

Nội dung dạng text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN            THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
QUANG TRUNG                                                Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 215
Câu 1: Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hòa thì
A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip.
C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin.
Câu 2: Máy quang phổ lăng kính dùng để
A. đo vận tốc ánh sáng.
B. đo bước sóng ánh sáng.
C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.
D. xác định bản chất hạt của ánh sáng.
Câu 3: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là
A. kim loại kiềm. 	B. chất cách điện. 	C. kim loại nặng. 	D. bán dẫn.
Câu 4: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây?
A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 5: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn.
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn.
D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn.
Câu 6: Tia β+ là dòng các
A. nơtron. 	B. electron. 	C. prôtôn.	 D. pôzitron.
Câu 7: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu lam. 	B. Màu lục. 	C. Màu đỏ. 	D. Màu vàng.
Câu 8: Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là
A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng.
C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy.
D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.
Câu 9: Phát biểu nào không đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.
B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.
C. Điều lệnh trong quân đội có nội dung “Bộ đội không được đi đều bước khi đi qua cầu”.
D. Khi xây dựng một toà nhà, phải đảm bào toà nhà ấy không chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của toà nhà.
Câu 10: Loại sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là:
A. Sóng cực ngắn. 	B. Sóng trung. 	C. Sóng ngắn. 	D. Sóng dài.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 12: Trên hình là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung, theo
đơn vị MeV/nuclôn) theo số khối (trục hoành) của các hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hạt nhân bền vững nhất.
B. Hạt nhân bền vững hơn hạt nhân 56Fe.
C. Hạt nhân bền vững nhất.
D. Hạt nhân bền vững nhất.
Câu 13: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. đưa sóng siêu âm ra loa.
D. đưa sóng cao tần ra loa.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm
A. có vận tốc cực đại. B. ở vị trí cân bằng. 	C. ở vị trí biên. 	D. có động năng cực đại.
Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).
C. chỉ với lăng kính thủy tinh.
D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
Câu 16: Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì điện áp hai đầu đường dây phải
A. giảm n lần. 	B. tăng n lần. 	C. tăng lần. 	D. giảm lần.
Câu 17: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A. 	B. 2A. 	C. A . 	D. A.
Câu 18: Cho biết năng lượng của phôtôn của một ánh sáng đơn sắc bằng 2,26 eV. Cho hằng số plăng
h = 6,63.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích của electron . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng:
A. 550nm. 	B. 450nm. 	C. 500nm. 	D. 880nm.
Câu 19: Để sử dụng các thiết bị điện 55V trong mạng điện 220V người ta phải dùng máy biến áp. Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) ở các máy biến áp loại này là:


A. 	B. 		C.	 	D.
Câu 20: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xa bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày. 	B. 10,1 ngày. 	C. 3,8 ngày. 	D. 15,2 ngày.
Câu 21: Xét một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Gọi T là khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại. Chu kì con lắc này bằng:
A. 4T. 	B. T. 	C. . 	D. 2T.
Câu 22: Một sóng âm truyền theo phương Ox với phương trình . Vận tốc của sóng âm này được tính bởi công thức:
A. . 	B. .	C. . 	D. .
Câu 23: Xét một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Sau 1s, sóng truyền được quãng đường bằng L. Tần số của sóng này bằng
A. . 	B. .	C. .	D. λL.
Câu 24: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai.
Câu 25: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz. 	B. 4,11.1015 Hz. 	C. 2,05.1015 Hz. 	D. 2,46.1015 Hz.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm điện trở 1 thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau và độ lệch pha giữa điện áp u so với cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là Tỷ số bằng
A. 3. 	B. 	C. 2. 	D.
Câu 27: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng
A. lần. 	B. lần. 	C. lần. 	D. lần.
Câu 28: Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là
A. 136 cm. 	B. 28 cm. 	C. 64 cm. 	D. 100 cm.
Câu 29: Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A. 0,95 (A). 	B. 0,20 (A). 	C. 5,00 (A). 	D. 0,39 (A).
Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm trong môi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại hai điểm A và B có giá trị lần lượt bằng 55dB và 35 dB. Biết khoảng cách từ nguồn S đến điểm A là 5m, khoảng cách từ S đến điểm B là
A. 1 m. 	B. 100 m. 	C. 50 m. 	D. 25 m.
Câu 31: Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là
A. 0,04 J. 	B. 0,0016 J. 	C. 0,009 J. 	D. 0,024 J.
Câu 32: Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm này có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng
A. từ 100 MHz đến 170 MHz. 	B. từ 170 MHz đến 400 MHz.
C. từ 400 MHz đến 470 MHz. 	D. từ 470 MHz đến 600 MHz.
Câu 33: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra khi tổng hợp hết 1g là
A. 3,26 MeV. 	B. 6,52 MeV. 	C. 9,813.1023 MeV. 	D. 4,906.1023 MeV.
Câu 34: Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm là
A. .	B. .	C. 	D.
Câu 35: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời Giá trị trung bình của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là
A. 120V. 	B. -120V. 	C. 220V. 	D. 0V.
Câu 36: Khi thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng với một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc hai. Khi thay nguồn sáng bằng ánh sáng có bước sóng (λ – 0,2μm), tại M có vân sáng bậc ba. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μm. 	B. 0,4 μm. 	C. 0,7 μm. 	D. 0,6 μm.
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5cm. Điểm C trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là
A. 5. 	B. 6. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12N hướng dọc theo trục của lò xo về phía vị trí cân bằng trong khoảng thời gian 0,01s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng trong thời gian tác dụng lực, vật nhỏ chưa thay đổi vị trí. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại mà vật đạt được là:
A. 200 cm/s. 	B. 100 cm/s. 	C. 180 cm/s. 	D. 220 cm/s.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng 60V, khi đó dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là .Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 82V. 	B.82V. 	C.60 V. 	D. 60V.
Câu 40 (ID: 462501): Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đó đặt điện áp vào hai điểm M, D thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN chậm pha so với uND. Khi thay tụ C’ trong mạch bằng tụ C’ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120V. 	B. 100V. 	C. 90V. 	D. 75V.
5

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1.C
2.C
3.D
4.B
5.B
6.D
7.D
8.A
9.B
10.C
11.A
12.A
13.B
14.C
15.A
16.C
17.C
18.A
19.B
20.C
21.D
22.B
23.B
24.B
25.D
26.A
27.D
28.C
29.B
30.C
31.C
32.C
33.D
34.B
35.D
36.D
37.C
38.A
39.A
40.D


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức độc lập thời gian:
Cách giải:
Từ công thức độc lập với thời gian, ta có:
Đồ thị của vận tốc – li độ và đồ thị gia tốc – vận tốc là đường elip.
Đồ thị gia tốc – li độ là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa máy quang phổ.
Cách giải:
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng chuyển hóa thành điện năng. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong của các chất bán dẫn: german, silic, selen...
Cách giải:

Vật liệu chính sử dụng trong một pin quang điện là bán dẫn.
Chọn D.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng mô hình nguyên tử Bohr và mô hình nguyên tử Rutherford để phân biệt.
Cách giải:
Mẫu Bohr đưa ra khái niệm trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định, còn mẫu Rutherford thì không có khái niệm trạng thái dừng.
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
- Điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra:
+ Nhiệt độ cao khoảng 100 triệu độ.
+ Mật độ hạt nhân trong plasma phải đủ lớn.
+ Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt độ cao 100 triệu độ phải đủ lớn.
Cách giải:
Khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn không phải là điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch. Chọn B.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về các tia phóng xạ β.
Cách giải:
- Phóng xạ β- là các dòng electron.
- Phóng xạ β+ là các dòng electron dương (pôzitron).
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Sử dụng công thức trộn màu sơ cấp.
Cách giải:
Ta có: Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Mà bước sóng của tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ và màu lục. Do đó khi dùng tia tử ngoại làm ánh sáng kích thích thì chất đó phát quang ra cả ánh sáng màu lục và ánh sáng màu đỏ. Hai ánh sáng này tổng hợp với nhau ra ánh sáng màu vàng.
Chọn D.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức về sự phát xạ tia X (tia Rơnghen)
Cách giải:
Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Cách giải:
Để tránh những tác hại của hiện tượng cộng hưởng trong cuộc sống thì các công trình, các bộ phận của máy phải có tần số khác xa tần số dao động riêng → B sai.
Chọn B.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng đặc điểm, tính chất của các loại sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng điện từ.
Cách giải:
Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên các sóng này không thể truyền đi xa.
Các sóng ngắn vô tuyến phản xạ rất tốt trên tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt nước biển nên chúng có thể truyền đi xa.
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết cấu tạo máy phát điện một pha.
Cách giải:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện cảm ứng → A sai.
Chọn A.
Câu 12 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
- Ngoại trừ các hạt sơ cấp riêng rẽ (như prôtôn, nơtrôn, êlectrôn) hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
- Những hạt nhân ở giữa bảng tuần hoàn nói chung có năng lượng liên kết riêng lớn hơn so với năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân ở đầu và cuối bảng tuần hoàn nên bền hơn.
Cách giải:
Hạt nhân 62Ni có năng lượng liên kết riêng lớn nhất: bền vững nhất.
Chọn A.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
Cách giải:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Lực kéo về tác dụng lên chất điểm: F = - k.x, với x là li độ.
Độ lớn lực kéo về: F = k.x. F lớn nhất khi x lớn nhất (x = A), khi đó vật ở biên.
Cách giải:
Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm ở vị trí biên (x = A).
Chọn C.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sự tán sắc ánh sáng.
Cách giải:
Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách của hai môi trường chiết quang khác nhau.
Chọn A.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Công suất hao phí:
Cách giải:
Từ công thức để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì U phải tăng hoặc P giảm .
Chọn C.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động:
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là:

Chọn C.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Năng lượng photon:
Cách giải:
Photon mang năng lượng 2,26 eV ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng là

Chọn A.
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
Công thức máy biến thế:
Cách giải:
Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) là:
.
Chọn B.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau khoảng thời gian
Cách giải:
Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau 7,6 ngày là:

(ngày).
Chọn C.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Con lắc có vận tốc cực đại khi nó ở vị trí cân bằng.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là nửa chu kì.
Cách giải:
Gọi T’ là chu kì của con lắc lò xo.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là
Ta có: .
Chọn D.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Phương trình sóng cơ tổng quát:
Vận tốc của sóng âm: .
Cách giải:
Từ phương trình sóng ta có:
Lại có:
Vận tốc sóng âm là: .
Chọn B.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Tần số của sóng:
Cách giải:
Vận tốc của sóng là:
Tần số của sóng là: .
Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Hoạ âm bậc n có:
Cách giải:
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
Chọn B.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì nó phát ra một photon có năng lượng đúng bằng hiệu: En – Em
Ta có:
Cách giải:
Năng lượng photon phát ra là:


Chọn D.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ωL
Dung kháng của tụ điện:
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện với
Hệ số công cuất:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm thuần là:
Dung kháng của tụ điện là:

Vì ZC1 < ZC2 nên khi mắc C1 mạch có tính cảm kháng, khi mắc C2 mạch có tính dung kháng. Khi điện dung có giá trị C1, hệ số công suất của mạch điện là:

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: (1)
Khi điện dung có giá trị C2, tổng trở của mạch là:

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: (1)
Theo đề bài ta có:


.
Chọn A.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
Động năng của hạt được xác định bởi công thức:
Cách giải:
Khi
Khi tốc độ của hạt tăng lần:


Từ (1) và (2), ta có:
Chọn D.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn có chiều dài với N là số dao động.
Cách giải:
Khi chiều dài con lắc là l, chu kì của con lắc là:

Khi chiều dài của con lắc tăng thêm 36 cm, chu kì của con lắc là:

Từ (1) và (2) ta có:

Chọn C.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Tổng trở của mạch:
Cường độ hiệu dụng qua mạch:
Cách giải:
Cường độ dòng điện qua mạch khi mắc lần lượt từng phần tử là

Khi mắc R, L, C nối tiếp, tổng trở của mạch là:

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
Chọn B.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Mức cường độ âm
Hiệu hai mức cường độ âm:
Cách giải:
Ta có hiệu hai mức cường độ âm:


Chọn C.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Thế năng của con lắc lò xo:
Cơ năng của con lắc:
Cách giải:
Áp dụng định lí bảo toàn cơ năng cho con lắc, ta có:

Chọn C.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
Tần số của của máy thu
Cách giải:
Khi tụ điện có điện dung C1, máy bộ đàm thu được tần số:

Khi tụ điện có điện dung C2, máy bộ đàm thu được tần số:

→ Bộ đàm có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng 400 MHz đến 470 MHz.
Chọn C.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Năng lượng toả ra của một phản ứng là:
Số hạt nhân trong
Năng lượng tỏa ra:
Cách giải:
Nhận xét: mỗi phương trình sử dụng 2 hạt nhân D
Năng lượng toả ra của một phản ứng là:

1g D có số hạt nhân D là:
Vậy phản ứng tổng hợp hết 1g D thì năng lượng tỏa ra là:

Chọn D.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Hệ số công suất của đoạn mạch: .
Cách giải:
Hệ số công suất của đoạn mạch là:


Hệ số phẩm chất của đoạn mạch là:
Chọn B.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Điện áp trung bình:
Cách giải:
Điện áp trung bình trong khoảng thời gian 100 ms là:

Chọn D.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Vị trí vân sáng bậc k:
Cách giải:
Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ thì tại M là vân sáng bậc 2 là:

Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng (λ –
            

[File Word Free] #6 Tóm Tắt lý thuyết phần LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG - Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 - Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog Góc Vật Lí chia sẻ bài viết " Tóm Tắt lý thuyết phần LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG  Vật lí 12" thuộc chủ đề Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 trên trang chuyên chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download.
Blog Góc Vật Lí
Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 
Tóm tắt lý thuyết Vật lí 12  CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG bao gồm những vấn đề quan trọng sau đâu:

CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – HIỆN TƯỢNG QUANG DẪN. – HIỆN TƯỢNG PHÁT QUANG

A. LÝ THUYẾT
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN(NGOÀI)
1. Khái niệm: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện (ngoài).
2. Định luật về giới hạn quang điện:
3. Thuyết lượng tử:
4. Giải thích định luật về giới hạn quang điện:
Giải thích định luật 1:
5. Lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng:
II. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
3. Quang điện trở:
4. Pin quang điện:
So sánh hiện tượng quang điện ngoài và quang điện trong:
III. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG
I. Hiện tượng quang–Phát quang.
2. Huỳnh quang và lân quang - So sánh hiện tượng huỳnh quang và lân quang:
3. Định luật Xtốc về sự phát quang (Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang)
4. Ứng dụng của hiện tượng phát quang
B. TRẮC NGHIỆM:

CHỦ ĐỀ 2: MẪU NGUYÊN TỬ BO- TIA LA ZE

A. LÝ THUYẾT
I. MẪU NGUYÊN TỬ BO
1. Mô hình hành tinh nguyên tử: Rutherford đề xướng mẫu hành tinh nguyên tử
a) Mẫu hành tinh nguyên tử của Rutherford:
2. Các tiên đề Bohr về cấu tạo nguyên tử.
b) Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử.
Mẫu nguyên tử Borh TTLT2020
II. SƠ LƯỢC VỀ LAZE
1. Laze:
2. Sự phát xạ cảm ứng:
3. Cấu tạo laze:
4. Ứng dụng laze:
B. TRẮC NGHIỆM:

Một số hình ảnh nổi bật của Tóm Tắt lý thuyết phần LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG  Vật lí 12 được chia sẻ trong của TTLT2020
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN (NGOÀI)
Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện (ngoài)
MẪU NGUYÊN TỬ BO Mô hình hành tinh nguyên tử: Rutherford đề xướng mẫu hành tinh nguyên tử
Mô hình hành tinh nguyên tử: Rutherford đề xướng mẫu hành tinh nguyên tử

tiên đề Borh về cấu tạo nguyên tử
Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử.

Hi vọng Blog Góc Vật Lí đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!

[File Word Free] #7 Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 Phần Hạt nhân nguyên tử và Sự phóng xạ - Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog Góc Vật Lí chia sẻ bài viết "Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 Phần Hạt nhân nguyên tử và Sự phóng xạ" thuộc chủ đề Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 trên trang chuyên chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download.
Đây là bản xem trước của "Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 Phần Hạt nhân nguyên tử và Sự phóng xạ", có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 
Tóm tắt lý thuyết vật lí 12 phần CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - SỰ PHÓNG XẠ
CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN- NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT – PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ bao gồm các nội dung quan trọng sau đây:

Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử :
Kích thước hạt nhân: hạt nhân nguyên tử xem như hình cầu có bán kính phụ thuộc vào số khối A theo công thức:                                       trong đó:
Một số hạt thường gặp
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHâN :
Khối lượng và năng lượng-Hệ thức năng lượng Anh-xtanh:
Khối lượng nghỉ- Năng lượng nghỉ: Theo Anhxtanh, một vật có khối lượng   khi ở trạng  thái nghỉ thì nó có năng lượng nghỉ tương ứng  .
Khối lượng tương đối tính- Năng lượng toàn phần:
Độ hụt khối của hạt nhân :  Khối lượng hạt nhân  luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn là m0 tạo thành hạt nhân đó một lượng .
Năng lượng liên kết hạt nhân :
III. PHẢN ỨNG HẠT NH N:
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
3. Năng lượng của phản ứng hạt nhân
▪ Phóng xạ ; phản ứng phân hạch; phản ứng nhiệt hạch luôn là phản ứng tỏa năng lượng.
▪ Nhiệt tỏa ra hoặc thu vào dưới dạng động năng của các hạt A,B hoặc C, D.
▪ Chỉ cần tính kết quả trong ngoặc rồi nhân với 931MeV.
▪ Phản ứng tỏa nhiệt  Tổng khối lượng các hạt tương tác > Tổng khối lượng các hạt tạo thành.
B. TRẮC NGHIỆM:
CHỦ ĐỀ 2: SỰ PHÓNG XẠ + PHẢN ỨNG PH N HẠCH + PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
A. LÝ THUYẾT:
I. SỰ PHÓNG XẠ:
2. Phương trình phóng xạ:
3. Các loại phóng xạ:
4. Định luật phóng xạ:
a) Đặc tính của quá trình phóng xạ:
b) Định luật phóng xạ:
II. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH
1. Phản ứng phân hạch
2. Năng lượng phân hạch
3. Phản ứng phân hạch có điều khiển.
III. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
1. Cơ chế phản ứng nhiệt hạch :
2. Năng lượng nhiệt hạch:
3. Năng lượng nhiệt hạch trên Trái Đất :
B. TRẮC NGHIỆM:

Một số hình ảnh nổi bật của Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 Phần Hạt nhân nguyên tử và Sự phóng xạ được chia sẻ trong của Blog Góc Vật lí

Hi vọng Blog Góc Vật Lí đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải, bạn có thể tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!

[File Word Free] #5 Tóm tắt lý thuyết Sóng Ánh Sáng Full - Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 - TTLT2020 - Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download




Blog Góc Vật Lí chia sẻ bài viết "Tóm tắt lý thuyết Sóng Ánh Sáng Full" thuộc chủ đề Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 trên trang chuyên chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download.

Tóm tắt lý thuyết Sóng Ánh Sáng Full 

Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 
Tóm tắt Lý thuyết Sóng ánh sáng bao gồm các nội dung quan trọng sau đây:
I. MÁY QUANG PHỔ- CÁC LOẠI QUANG PHỔ:
1. Máy quang phổ lăng kính:
2. Các loại quang phổ:
II. TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
1. Phát hiện tia hồng ngoại và tử ngoại:

 

2. Bản chất và tính chất:
3. TIA HỒNG NGOẠI.
4. TIA TỬ NGOẠI
Sự hấp thụ tia tử ngoại
III. TIA X (TIA RƠN-GHEN
Ống Culítgiơ: Ống thủy tinh chân không, dây nung, anốt, catốt
3. BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CỦA TIA X
III. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ
BẢNG: SO SÁNH 3 LOẠI TIA: HỒNG NGOẠI, TỬ NGOẠI, TIA RƠN GHEN
Các câu trắc  nghiệm hay về chủ đề Sóng Ánh sáng

Bài đăng nổi bật

Khám phá các đơn vị đo áp suất phổ biến như Pascal, Bar, Atm và cách vận dụng kiến thức áp suất trong chương trình Khoa học Tự nhiên 8 để đạt kết quả cao

Hiểu Rõ Đơn Vị Đo Áp Suất & Vận Dụng Học Tốt Khoa Học Tự Nhiên 8 Hiểu Rõ Hơn Về Đơn Vị Đo Áp Suất và...

Hottest of Last30Day

Bài đăng phổ biến 7D