Đề xuất cho chủ đề Luyện thi Trắc nghiệm Vật Lí THPT

Hiển thị các bài đăng có nhãn GV Trần Thùy Linh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn GV Trần Thùy Linh. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 20 tháng 10, 2023

#05TTL Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là đề thi thử có lời giải mức độ dễ, tổng số 40 câu, thời gian làm bài 50 phút.  Thích hợp cho các bạn mới vào luyện đề. Bạn thấy hữu ích với Tài liệu vật lí này không? Hãy cho ý kiến nhận xét cuối bài nha. Chúc bạn thành công!

 Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

>>> Tải về file word Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải 

Đề xuất liên quan: Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không ?

Xem thêm các tài liệu vật lí dạng Đề thi thử đại học môn Vật lí của cùng tác giả GV Trần Thùy Linh tại đây.

Bạn có thể tải về file word free tại https://buicongthang.blogspot.com

Đề thi này được giáo viên Trần Thùy Linh biên soạn, rất hữu ích cho học sinh 12, các thầy cô giáo và phụ huynh cũng có thể tham khảo để giúp con em mình thi tốt nghiệp thpt đạt kết quả tốt.

 Bạn luyện theo từng chủ đề của chương trình vật lí 12 xong, luyện bộ đề của các tác giả là các giáo viên giàu tâm huyết được chia sẻ miễn phí trên blog Góc Vật Lí sẽ rất hiệu quả.

--- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download 

Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì thi TN THPT và thành công trong cuộc sống --



Nội dung dạng text:

 ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


MA TRẬN ĐỀ
Lớp
Chuyên đề
Cấp độ câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số câu hỏi
12
Dao động cơ
2
3
1
1
7
Sóng cơ
2
2
1
1
6
Điện xoay chiều
2
2
3
1
8
Dao động và sóng điện từ
0
1
2
0
3
Sóng ánh sáng
1
2
1
1
5
Lượng tử ánh sáng
0
2
2
0
4
Hạt nhân nguyên tử
2
0
1
0
3
11
Điện tích, điện trường
1
0
0
0
1
Dòng điện không đổi
1
0
0
0
1
Dòng điện trong các môi trường
1
0
0
0
1
Từ trường
0
0
0
0
0
Cảm ứng điện từ
0
0
0
0
0
Khúc xạ ánh sáng
0
0
0
0
0
Mắt và các dụng cụ quang học
1
0
0
0
1


Tổng số câu
13
12
11
4
40


Tỉ lệ
32,5 %
30 %
27,5 %
10 %
100 %

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc ω, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động uA = −uB = acos(ωt). Bước sóng là λ. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức:
A. B.
C. D.
Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là ω. Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. bếp từ B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động D. màn hình máy tính
Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. . B. C. D. .
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.G = f1f2 B. G∞ = k1.G2∞ C. G = δĐf1f2 D. G∞ = Đ/f.
Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao B. độ to C. m sắc D. cường độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha. B. ngược pha.
C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 20 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f ’< f B. f ’> f C. f ’ = f D. f ’ = 2f
Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U2cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. B. C. D.
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân là
A. 60e B. −60e C. 27e D. −27e
Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0
Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần
R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.2202 V B. 220V C. 110V D. 1102 V
Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m.
Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân 92235U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn B. 12,47 MeV/nuclôn
C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn
Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i= 22cos (ωt + 3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 33 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6µm B. 0,3 µm C. 0,4µm D. 0,2µm
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là
A.
B.
C.
D.
Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau , khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là ; ; chiếu vào hai khe .Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65 vòng dây B. 56 vòng dây C. 36 vòng dây D. 91 vòng dây
Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10πt - ) (mm) và us2 = 2cos(10πt + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.
Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể
có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng
ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2,
cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là
A. 6,25cm. B. 10,31cm. C. 26,25cm D. 32,81cm
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-C
4-B
5-A
6-C
7-B
8-B
9-D
10-B
11-C
12-A
13-D
14-D
15-A
16-A
17-A
18-A
19-B
20-A
21-C
22-C
23-C
24-B
25-D
26-B
27-B
28-A
29-C
30-C
31-D
32-C
33-B
34-D
35-A
36-B
37-B
38-D
39-C
40-B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.A Hiện tượng siêu dẫn là: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 2.Biểu thức thế năng
Câu 3.C
Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4.B Biểu thức xác định biên độ sóng tại một điểm
Câu 5.A Cảm kháng
Câu 6.C Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 7.B Tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì biên độ tổng hợp A = A1-A2
Câu 8.B Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
Câu 9.D Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là G = Df
Câu 10.BSóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 11.C Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối.
Câu 12.A Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 13.D Vật tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 14.D Cường độ âm là đặc trưng vật lý của âm.
Câu 15.A Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 16.A Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 17.A Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
Câu 18.A Thế năng của dao động tắt dần giảm dần.
Câu 19.B Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động ngược pha.
Câu 20.A Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
Câu 21.C HD: Mạch chỉ có tụ điện nên điện áp vuông pha với cường độ dòng điện.
Ta có u2U02 + i2I02 = 1 =>
Câu 22.C Hạt nhân có điện tích là 27e
Câu 23.C Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì không bị đổi màu và tần số.
Câu 24.B Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x < 0 và v > 0
Câu 25.D HD: Bước sóng λ = cf = 3.10810.106 = 30 m
Câu 26.B HD: Mạch chỉ chứa R nên U = I R = 110.2 = 220 V
Câu 27.B HD: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 => Bán kính quỹ đạo N là
r = n2 r0 = 42.5,3.10-11 = 84,8.10-11 m
Câu 28.A HD: Khoảng vân i = λDa = 1,8 mm
Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn
0 < ki < 6,84 => 0 < k < 3,8 => Có 3 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng OM có 3 vân sáng
Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn
0< ki < 4,64 => 0 < k < 2,5 => Có 2 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng ON có 2 vân sáng
Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng
Câu 29.C HD: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π lg = 2π 0,642 = 1,6 s
Câu 30.C HD: Năng lượng liên kết riêng Elkr = ElkA = 1784235 = 7,59 MwV/ nuclon
Câu 31.D HD: Công suất tiêu thụ 𝓟 = UI cos φ = 100.2.cos 3 = 100 W
Câu 32.C HD: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định là l = (2k -1)4
Với k là số bụng sóng = số nút = 8 => λ = 4.9015 = 24 cm
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là T2
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 6 lần sợi dây duỗi thẳng là 5 T2 = 0,25 s => T = 0,1 s
Tốc độ truyền sóng v = T = 240,1 = 240 cm/s = 2,4 m/s

Câu 33.B HD: Công thoát A = 4,14 eV = 4,14.1,6.10-19 J = 6,624.10-19 J
Giới hạn quang điện λ0 = hcA = 3.10-7 m = 0,3 µm
Câu 34.D HD: Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = λDi = 0,8 mm
Câu 35.A HD: f = np60 = 4.90060 = 60 Hz
Câu 36.B HD: Từ đồ thị ta thấy Q0 = 8 µC; T2 = 10-4 s => T = 2.10-4 s => ω = 2πT = π.10-4 s
Tại thời điểm ban đầu, q = 0 và theo chiều + => Pha ban đầu φ = -2
Câu 37. B
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm:
Ta có:
Bội chung nhỏ nhất của k1 :
Vị trí mà 3 vân sáng trùng nhau của 3 vân sáng cách vân trung tâm:
Ta có Số vân sáng trùng nhau là 9 vân trùng
Câu 38.D HD: Dự định:
Lúc đầu:
Lần 2:
Từ (1) và (2): vòng vòng
Theo dự định: vòng
Số vòng cần quấn thêm là 91 vòng

Câu 39.C
Giải:
Bước sóng λ = v/f = 2cm
Xét điểm C trên BN
S1N = d1; S2N = d2 ( 0≤ d2 ≤ 6 cm)
Tam giác S1S2M là tam giác vuông tại S2

Sóng truyền từ S1; S2 đến N:
u1N = 2cos(10πt - - ) (mm)
u2N = 2cos(10πt + - ) (mm)
uN = 4 cos[- ] cos[10πt -]
N là điểm có biên độ cực đại: cos[- ] = ± 1 ------>[- ] = kπ
- = k -------> d1 – d2 = (1)
d12 – d22 = S1S22 = 64 -----> d1 + d2 = (2)
(2) – (1) Suy ra d2 = = k nguyên dương
🡪 0 ≤ d2 ≤ 6 -----🡪 0 ≤ d2 = ≤ 6
đặt X = 4k-1 -------->
0 ≤ ≤ 6------> X ≥ 8 ------> 4k – 1 ≥ 8 ------> k ≥3
Điểm N có biên độ cực đại xa S2 nhất ứng với giá trị nhỏ nhất của k: kmin = 3
Khi đó d2 = (cm)
Câu 40.B HD:



h = 10,31cm

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Thứ Năm, 19 tháng 10, 2023

#04TTL-GVL: Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề, với 40 câu hỏi trắc nghiệm. Phía cuối tài liệu này có phần hướng dẫn giải chi tiết. bạn có thể tải về file word theo link mà  Tài Liệu Vật lí: File Word chia sẻ free phía dưới nhé

ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ ĐỀ SỐ 04TTL

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

  • Xem thêm các tài liệu vật lí dạng Đề thi thử đại học môn Vật lí của cùng tác giả GV Trần Thùy Linh tại đây.
Một số hình ảnh nổi bật của Tài liệu vật lí này:

 Đây là một số hình ảnh của đề thi thử có lời giải số 04TTL này

Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

về Đề thi thử này:
  • Định dạng: file word, miễn phí tải về Free Download

  • Thể loại: Đề phát triển từ Đề Minh Họa 2021

  • Tài liệu vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học môn học: Vật lí hoặc Vật Lý;

  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm, có đáp án, có lời giải chi tiết  

  • Thời gian làm bài: 50 phút

Đây là đề số 3 trong bộ 5 đề thi của cùng tác giả biên soạn năm 2021, bạn có thể xem thêm Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý của GV Trần Thùy Linh có lời giải nhé.
--- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 04TTL
ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng pha.
Câu 2 (NB). Cho dòng điên xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri2t. B. Q = RI02t. C. Q = RI2t. D. Q = R2It.
Câu 3 (NB). Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng vật nặng B. Độ cứng của lò xo
C. Biên độ dao động D. Điều kiện kích thích ban đầu
Câu 4 (NB). Với φ là độ lệch pha của u và i trong mạch điện xoay chiều. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ B. cosφ C. tanφ. D. cotφ.
Câu 5 (NB). Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 6 (NB). Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. ion âm.
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 7 (TH). Tìm câu sai. Biên độ của vật dao động điều hòa bằng
A. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
B. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần mười hai chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
C. Quãng đường của vật đi được trong một phần tư chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên
Câu 8 (TH). Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì
A. cảm kháng bằng điện trở thuần.
B. dung kháng bằng điện trở thuần.
C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
Câu 9 (TH). Bộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động riêng.

Câu 10 (TH). Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 11 (TH). Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm
A. T8 B. T6 C. T2 D. T4
Câu 12 (NB). Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13 (TH). Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 14 (NB). Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4. B. n4, n2, n3, n1. C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n4, n2, n3.
Câu 15 (TH). Biết các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26µm; 0,3µm; 0,35µm và 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng, kẽm
C. bạc, đồng D. bạc
Câu 16 (NB). Độ cao của âm phụ thuộc chặt chẽ vào:
mức cường độ âm. B. tần số âm
C. cường độ âm D. đồ thị dao động âm
Câu 17 (TH). Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
Câu 18 (NB). Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân . Độ hụt khối khi các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân là Δm được tính bằng biểu thức
A. Δm = Zmp + (A − Z)mn− mX B. Δm = Zmp + (A − Z)mn + mX
C. Δm = Zmp + (A − Z)mn− AmX D. Δm = Zmp + (A − Z)mn + AmX
Câu 19 (NB). Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 20 (NB). Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 21 (NB). Hạt nhân phóng xạ α tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A. B. C. D.
Câu 22 (TH). Cho các chất sau: không khí ở 00 C, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt. B. không khí ở 00 C.
C. nước. D. không khí ở 250 C.
Câu 23 (TH). Sóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước là:
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 24 (TH). Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Không bị nước hấp thụ. B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 25 (TH). Gọi ε1, ε2, và ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có:
A. ε3>ε2>ε1 B. ε1>ε2>ε3 C. ε1>ε3>ε2 D. ε2>ε3>ε1
Câu 26 (VDT). Cho mạch điện gồm điện trở cuộn dây thuần cảm tụ điện có Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số là 50Hz. Pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A. Nhanh hơn B. Nhanh hơn C. Nhanh hơn D. Nhanh hơn
Câu 27 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos(4πt−π/3) cm B. x = 6 cos(4πt+π/6) cm
C. x = 6 cos(4πt+π/3) cm D. x = 6 cos(4πt−π/2) cm
Câu 28 (VDT). Một đường dây với điện trở 8Ω có dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 12 kV, công suất của nguồn cung cấp là P = 510 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. 2 kW B. 8 kW C. 0,8 kW D. 20 kW
Câu 29 (VDT). Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 = 10-6 C và I0 = 10 A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
Câu 30 (VDT). Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:
A. 2000 rad/s. B. 200 rad/s. C. 5.104 rad/s D. 5.103 rad/s
Câu 31 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 1 pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 97 dB. B. 86,9 dB. C. 77 dB. D. 97 B.
Câu 32 (VDT). Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV B. 2,62eV đến 5,23eV
C. 0,55eV đến 1,09eV D. 0,87eV đến 1,74eV
Câu 33 (VDT). Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 35 (VDT). Cho một cuộn dây có điện trở thuần và có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức: Khi dòng điện có giá trị . Giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 36 (VDT). Cho hạt bắn phá vào hạt nhân nhôm đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. Biết , , ,, . Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả năng lượng 2,9792MeV. B. Toả năng lượng 3,9466MeV .
C. Thu năng lượng 2,9792MeV. D. Thu năng lượng 3,9466MeV.
Câu 37 (VDC). Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 38 (VDC). Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng
Wd1= 0,56J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’d1= 0,08J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?
A. 0,2J B. 0,56J C. 0,22J D. 0,48J
Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát . Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính ? Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa
A. B. C. D.
Câu 40 (VDC). Đặt điện áp xoay chiểu ổn định vào hai đẩu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây và tụ C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất 320W và có hệ số công suất là 0,8. Nếu nối tắt tụ C thì điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3, công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 75W B. 375W C. 90W D. 180W
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm






Câu 1.BTrong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng tần số.
Câu 2.CNhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t là Q = RI2t
Câu 3.DCơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu
Câu 4.BHệ số công suất của mạch điện xoay chiều là cosφ
Câu 5.DLực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
Câu 6.DDòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 7.DHD: Khi vật xuất phát từ vị trí biên, quãng đường vật đi được trong thời gian T8 là
A - A22 => Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên là S = 2 (A - A22 )
Câu 8.CHD: Ta có tan φ = tan 4 = 1 => ZL – ZC = R
Câu 9.CBộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của dao động tắt dần.
Câu 10.DHD: Máy biến áp này có N1 > N2 => Máy hạ áp và không làm thay đổi tần số của dòng điện.
Câu 11.DHD: Khi xuất phát từ vị trí cân bằng thì vật qua vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm t = T4
Câu 12.AHiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13.CTốc độ truyền sóng trong một môi trường chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
Câu 14.CChiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy tăng dần từ đỏ đến tím.
Câu 15.A Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng bước sóng giới hạn.
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm.
Câu 16.B Độ cao của âm phụ thuộc chặt chẽ vào tần số âm.
Câu 17.BBước sóng ánh sáng màu lam nhỏ hơn bước sóng ánh sáng màu vàng => khoảng vân giảm
Câu 18.ACông thức tính độ hụt khối Δm = Zmp + (A − Z)mn− mX
Câu 19.C Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 20.CCường độ điện trường không phụ thuộc vào điện tích thử.
Câu 21.AHạt α là hạt nhân 24He.
Câu 22.ASóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn
Câu 23.DSóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước là sóng dài.
Câu 24.ATia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh.
Câu 25.DNăng lượng photon của tia tím lớn nhất và của tia đỏ là bé nhất.
Câu 26.A HD: ZL = Lω = 100 Ω; ZC = 1Cω = 200 Ω
Xác định độ lệch pha giữa i và u sau đó xác nhận độ lệch pha của i và từ đó suy ra độ lệch pha của u và . (Lấy pha của dòng điện làm chuẩn).
Tính được nhanh pha hơn u góc mà i cũng nhanh pha hơn góc nhanh pha hơn một góc
Câu 27.C HD: Phương trình dao động có dạng x = A cos (ωt + φ)
+Biên độ A = 6 cm +Tần số góc ω = 2πf = 2π2 = 4π rad/s.
+Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí x = A2 theo chiều âm => Pha ban đầu φ = 3
Vậy phương trình dao động x = 6 cos(4πt+π/3) cm
Câu 28.D Công thức tính công suất hao phí 𝓟hp =R P2U2cos φ2 = 8 510.103212.1032.0,852 = 20 000W = 20 kW
Câu 29.A HD: I0 = ωQ0 => ω = I0 / Q0 = 107 rad/s => Tần số f = 2π ≈ 1,59.106 Hz
Bước sóng λ = cf ≈ 188 m
Câu 30.C HD: Tần số góc ω = 1LC = 116.10-925.10-3 = 5.104 rad/s
Câu 31.A HD: Cường độ âm tại điểm cách nguồn 400 m: I = PS = 14π42 = 4,97.10-3 W/m2
Mức cường độ âm L = lg II0 ≈ 9,7 B
Câu 32.A Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ ɛđỏ đến ɛtím. Tính ɛđỏ = hcđỏ = 1,63 eV
Câu 33.C HD: Bán kính quỹ đạo = 42. 5,3.10-11 = 84,8.10-11m
Câu 34.C HD: Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4i. Ta có 4i = 3,6 mm => i = 0,9 mm
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = iaD = 0,6 µm
Câu 35.B HD:
Phương trình i có dạng: Tại

Câu 36.A HD: Phương trình phản ứng:
Ta có:
Phản ứng tỏa 2,9792 Mev
Câu 37.D HD: Giả sử phương trình sóng ở hai nguôn: u = acosωt.
Xét điểm N trên CO: AN = BN = d. ON = x Với 0 ≤ x ≤ 8 (cm)
Biểu thức sóng tại N uN = 2acos(ωt - ).
Để uN dao động ngược pha với hai nguồn: = (2k.+1)π -----> d = (k +) λ= 1,6k + 0,8
d2 = AO2 + x2 = 62 + x2-----> (1,6k +0,8)2 = 36 + x2 -----> 0 ≤ x2 = (1,6k +0,8)2 – 36 ≤ 64
6 ≤ (1,6k +0,8) ≤ 10 -----> 4 ≤ k ≤ 5.
Có hai giá trị của k: Chọn đáp án D.
Câu 38. A
HD: Vì đây là 2 dao động ngược pha nên ta có mà và
Dao động 1 có theo bài ra
Cơ năng của vật 1 là
Khi
Câu 39. D HD: Khoảng vân của bức xạ :
Số bức xạ của trong khoảng rộng . Ta có: vân sáng của
Số bức xạ của trong khoảng rộng L là vân sáng
Ta có:
Câu 40.B HD: Ta có công suất tiêu thụ của mạch lúc đầu:

Khi nối tắt tụ điện thì


Hệ số công suất:
Công suất tiêu thụ của mạch khi nối tắt tụ C:

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Thứ Tư, 18 tháng 10, 2023

#03TTL-GVL: Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đề thi thử môn vật lí số 03TTL này được đánh giá ở mức độ Dễ, thích hợp cho các bạn mới vào luyện đề. Các giáo viên và phụ huynh cũng có thể tải file word để biên soạn lại giúp cho học sinh hoặc cho con em mình có được đề thi thử tốt nghiệp thpt quốc gia rất hiệu quả. Những câu khó đã có phần hướng dẫn giải chi tiết. Chúc các em hoàn thành tốt kì thi tốt nghiệp THPT của mình!

Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

 Dưới đây là ma trận của đề thi thử này. Có link tải về free download file word cho bạn nhé. 

#03TTL-GVL: Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download
  • Định dạng đề thi thử này: file word, miễn phí tải về

  • Thể loại: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT phát triển từ Đề Minh Họa 2021

  • Tài liệu vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học môn học: Vật lí hoặc Vật Lý; Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm  

  • Thời gian làm bài: 50 phút

Đây là đề số 3 trong bộ 5 đề thi của cùng tác giả biên soạn năm 2021, bạn có thể xem thêm Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý của GV Trần Thùy Linh có lời giải nhé.

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 03TTL-
TTLT2020
ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Dơnload

Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là δ. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt+) B. v = Aωcos(ωt+)
C. v = Aω2sin (ωt+) D. v = -Aωcos(ωt+)
Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:
I=q2t. B. I=qt
C. I=q2.t D. I=qt
Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. E = mω2A. B. E = m2ω. C. D.
Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. B. A1 + A2 . C. 2A1. D. 2A2.
Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. B. C. D. .
Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc.
Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:
A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ. D. l =
Câu 12 (NB). Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
A= B. = C. = D. =
Câu 13 (TH). m do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 14 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 5. 10–5 W/m2. B. 5 W/m2. C. 5. 10–4 W/m2. D. 5 mW/m2.
Câu 15 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 16 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch D. Tổng trở của mạch
Câu 18 (NB). Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Câu 19 (TH). Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
Câu 20 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng
A. phân kì. B. song song. C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:
A. không thể đo được. B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 22 (TH). Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.
Câu 23 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo = UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế tại hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha.
Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 26 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
Câu 27 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 16pF đến 160nF. B. 4pF đến 16pF. C. 4pF đến 400pF. D. 400pF đến 160nF.
Câu 28 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình Biết L = 1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho
A. 2,5 pF B. 2,5 nH C. D. 1 pF
Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:

A. x=5cos(2πt−π/2) B. x=5cos(2πt+π/2) C. x=5cos(πt+π/2) D. x=5cosπt
Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-42π F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A.
Câu 31 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do
A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
Câu 32 (VDT). Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Với hai khe có khoảng cách là 2mm và . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3?
A. 1,14mm B. 2,28mm C. 0,38mm D. Đáp án khác
Câu 33 (VDT). Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55Ω B. 49Ω C. 38Ω D. 52Ω
Câu 34 (VDT). Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức: ; Hỏi khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn có bước sóng là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 35 (VDT). Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1=0,25μm, λ2=0,4μm, λ3=0,56μm; λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4 D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 36 (VDT). có chu kì bán rã 138 ngày, ban đầu có 20g. Hỏi sau 100 ngày còn lại bao nhiêu hạt?
A. 10g B. 12,1g C. 11,2g D. 5g
Câu 37 (VDC). Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là
A.12cm B.10cm C. 13.5cm D. 15cm

Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao với khe Y-âng. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím ; màu lục ; màu đỏ . Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A. 15 vân lục, 20 vân tím B. 14 vân lục, 19 vân tím
C. 14 vân lục, 20 vân tím D. 13 vân lục, 18 vân tím
Câu 39 (VDC). Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có X vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định X người ta quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6, số vòng dây bị nối tắt là:
A. x = 40 vòng B. x = 60 vòng
C. x = 80 vòng D. x = 50 vòng
Câu 40 (VDC). Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là
A. . B. .
C. . D. .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-D
4-A
5-D
6-C
7-B
8-B
9-B
10-B
11-B
12-A
13-D
14-D
15-C
16-B
17-A
18-C
19-C
20-B
21-C
22-C
23-A
24-C
25-B
26-A
27-B
28-A
29-D
30-A
31-A
32-A
33-B
34-D
35-B
36-B
37-A
38-B
39-B
40-A


MA TRẬN ĐỀ
Lớp
Chuyên đề
Cấp độ câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số câu hỏi
12
Dao động cơ
4
1
1
1
7
Sóng cơ
3
1
1
1
6
Điện xoay chiều
1
3
3
1
8
Dao động và sóng điện từ
0
1
2
0
3
Sóng ánh sáng
0
3
1
1
5
Lượng tử ánh sáng
0
2
2
0
4
Hạt nhân nguyên tử
2
0
1
0
3
11
Điện tích, điện trường
1
0
0
0
1
Dòng điện không đổi
1
0
0
0
1
Dòng điện trong các môi trường
0
0
0
0
0
Từ trường
1
0
0
0
1
Cảm ứng điện từ
0
0
0
0
0
Khúc xạ ánh sáng
0
0
0
0
0
Mắt và các dụng cụ quang học
1
0
0
0
1


Tổng số câu
13
12
11
4
40


Tỉ lệ
32,5 %
30 %
27,5 %
10 %
100 %


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.C
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 2.D
Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn được tính theo công thức F = BI l sin α
Câu 3.D
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
Câu 4.A
Phương trình vận tốc v = x’ = v = -Aωsin(ωt+)
Câu 5.D
Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: I=qt
Câu 6.C
Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà
Câu 7.B
Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có sự gặp nhau của 2 sóng kết hợp: hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 8.B
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A1 + A2
Câu 9.B
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
Câu 10.B
Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần không đổi theo thời gian.
Câu 11.B
Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là
l = .
Câu 12.A
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2.
Ta luôn có = Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Dơnload

Câu 13.D
m sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
Câu 14.D
HD: Cường độ âm tại một điểm I = PS = P4πR2 = 14π42 = 5.10-3 W/m2 = 5 mW/m2
Câu 15.C
Có 2 biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải là: giảm R và tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.. Tuy nhiên khi giảm R phải tăng tiết diện S của dây dẫn. Phương án này không khả thi do tốn kém kinh tế.
Câu 16.B
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 17.A
Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào điện trở thuần của mạch
Câu 18.C
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có cùng số prôtôn, khác số nơtron
Câu 19.C
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 20.B
Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng song song
Câu 21.C
Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 22.C
Tốc độ của các photon trong chân không bằng với tốc độ ánh sáng
Câu 23.A
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn
Câu 24.C
ULo = 12UCo ULo < UCo ZL < ZC Hiệu điện thế trễ pha hơn so với dòng điện.
Câu 25.B
HD: Hệ số công suất cos φ = cos ( u - i ) = cos ( - 12- 12 ) ≈ 0,87
Câu 26.A
Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
Câu 27.B
HDTa có bước sóng mạch dao động điện từ
Điện dung
Và Điện dung
Câu 28.A HD: Giải
Ta có
Câu 29.D
HD: Tại t = 0 ta có x = A => Pha ban đầu φ = 0
T4 = 0,5 s => T = 2 s => ω = 2πT = π rad/s
Câu 30.A
HD: ZL = Lω = 100 Ω; ZC = 1Cω = 200 Ω => Tổng trở Z = ZL-ZC = 100 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng I = UZ = 200100 = 2 A
Câu 31.A
Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc
Câu 32.A
HD
Vị trí vân sáng bậc 3 của tia tím là
Vị trí vân sáng bậc 3 của tia đỏ là
Bề rộng quang phổ bậc 3:
Câu 33.B
HD: Công suất hao phí 𝓟hp =R P2U2cos φ2 => R = 𝒫hp U2cos φ2P2 = 10.103. 35.1032500.1032 = 49 Ω
Câu 34.D
HD
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn:

Câu 35.B
HD: A = 345 eV = 3,45.1,6.10-19 J = 5,52 .10-19 J; hc = 1,9875.10-25
Bước sóng giới hạn λ0 = hcA = 1,9875.10-255,52.10-19 ≈ 0,36 µm
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì λ ≤ λ0 => Chọn đáp án B
Câu 36.B
HD :
Ta có:
Câu 37.A
HD:
Biểu thức sóng tại A, B u = acosωt
Xét điểm M trên trung trực của AB:
AM = BM = d (cm) ≥ 10 cm
Biểu thức sóng tại M
uM = 2acos(ωt- ).
Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi
= 2kπ------> d = kλ = 3k ≥ 10 ------> k ≥ 4
d = dmin = 4x3 = 12 cm.
Câu 38. B
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm:
Ta có:

Bội chung nhỏ nhất của k1 :


Số cực đại giao thoa của màu lục là: vân
Số cực đại giao thoa của màu tím là: vân
Câu 39. B
HD:
Lúc đầu:
Cuộn sơ cấp có x vòng dây bị nối tắt

Khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng thì

Lập tỉ số: , thay vào (3)
Lập tỉ số (vòng)
Câu 40.A
Hướng dẫn giải:

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Thứ Ba, 17 tháng 10, 2023

#02TTL Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download ttlt2020

Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là đề thi thử môn vật lí số 2 trong bộ 05 đề thi thử phát triển từ đề minh họa của bộ giáo dục được giáo viên Trần Thùy Linh biên soạn. 

ĐỀ thi thử môn vật lý số 2TTL-GVL phát triển từ đề minh họa của bộ giáo dục 2021
Bạn có thể tìm tải các đề thi thử môn vật lí file word có lời giải chi tiết tại địa chỉ https://buicongthang.blogspot.com/  dưới đây là Ma trận của đề này. Tài Liệu Vật lí File Word Chúc các em học tốt Vật lí, các thày cô, các phụ huynh cũng có thể Tải về file word free theo link phía dưới. Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Bạn có thể tìm lại bài viết này bằng các từ khóa sau: Luyện thi đại học môn vật lí, Tài liệu vật lý file word, Đề thi thử tốt nghiệp, GV Trần Thùy Linh.
  • Định dạng đề thi thử này: file word, miễn phí tải về

  • Thể loại: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT phát triển từ Đề Minh Họa 2021

  • Tài liệu vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học môn học: Vật lí hoặc Vật Lý; Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm  

  • Thời gian làm bài: 50 phút

Đây là đề số 2 trong bộ 5 đề thi của cùng tác giả biên soạn năm 2021

Xem thêm các tài liệu vật lí dạng Đề thi thử đại học môn Vật lí của cùng tác giả GV Trần Thùy Linh.

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 02TTLK21-GVL
ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề



Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
Câu 2 (NB). Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 3 (NB). Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên D. nam châm chuyển động
Câu 4 (NB). Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
Câu 5 (NB). Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc.
Câu 6 (NB). Tần số của vật dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.
Câu 7 (NB). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng. D. Động năng.
Câu 8 (NB). Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng:
A. B. C. D.
Câu 9 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).
C. x = 4cos20πt (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
Câu 10 (NB). Sóng dọc truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 11 (TH). Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là: A. 0,5π B. π C. 1,5π D. 0,25π
Câu 12 (NB). Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.
Câu 13 (NB). Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electrôn.
Câu 14 ( TH ). Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. m do nó pháp ra là
A. siêu âm. B. Không phải sóng âm
C. hạ âm. D. m nghe được
Câu 15 (VDT). Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9
Câu 16 (VDT). Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19μm. D. 0,66 μm.
Câu 17 (NB). Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức:
A. B. C. D. .
Câu 18 ( NB ). Trong đồng hồ quả lắc, năng lượng cung cấp cho quả lắc dao động được lấy từ viên pin. Dao động của quả lắc là dao động
A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần
Câu 19 ( TH ). Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 20 (TH). Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại là:
A. bức xạ có màu tím B. bức xạ không nhìn thấy được
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 22 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng nghỉ. D. Độ hụt khối.
Câu 23 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ.
Câu 24 (TH). Gọi r0 là bán kính Bo của nguyên tử Hidro. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn được tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 25 ( TH ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 26 (TH). Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng
A. nhiễu xạ B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa D. truyền thẳng ánh sáng
Câu 27 (VDT ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 28 (TH). Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường. Tại một thời điểm, dao động của điện trường
A. chậm pha 0,5π so với dao động của từ trường
B. nhanh pha 0,5π so với dao động của từ trường
C. ngược pha so với dao động của từ trường
D. cùng pha so với dao động của từ trường
Câu 29 ( TH ). Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. pn/60 B. n/(60p) C. 60pn. D. pn.
Câu 30 (VDT). Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Lấy π2 = 10. Tần số góc của dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31 (VDT). Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1.
Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
Câu 32 (VDT). Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu bắt được sóng vô tuyến trong dải sóng:
A. 421,3 đến 1332 m B. 4,2 m đến 133,2 m
C. 4,2 m đến 13,32 m D. 4,2 m đến 42,15 m
Câu 33 (VDT). Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế
u = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V
Câu 34 (VDT). Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng . Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa , tới màn là D = 1,5 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp , là 1 mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn?
A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1mm D. 1,2mm
Câu 35 (VDT). Chiếu bức xạ có bước sóng 4000 Å vào một kim loại có công thoát 1,88 eV gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Giá trị của K là
A. 19,6.10-21 J B. 12,5.10-21 J C. 19,6.10-19 J D. 1,96.10-19 J
Câu 36 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. B. C. D.
Câu 37 (VDC). Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi rôto quay với tốc độ vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi rôto quay với tốc độ vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ:
A. 120 vòng/s B. 50 vòng/s C. 34,6 vòng/s D. 24 vòng/s
Câu 38 (VDC). Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. 1,58cm. B. 2,37cm. C. 3,16cm. D. 3,95cm.
Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát . Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính ? Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa
A. B. C. D.
Câu 40 (VDC). Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π (cm/s). B. 0,5π (cm/s). C. 4π(cm/s). D. 6π(cm/s).

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1-B
2-B
3-C
4-C
5-C
6-C
7-C
8-C
9-C
10-A
11-A
12-C
13-C
14-C
15-D
16-D
17-A
18-C
19-B
20-B
21-D
22-A
23-B
24-B
25-A
26-B
27-C
28-D
29-D
30-D
31-D
32-D
33-B
34-B
35-D
36-A
37-A
38-D
39-D
40-A




MA TRẬN ĐỀ thi thử môn vật lý số 2TTL-GVL phát triển từ đề minh họa của bộ giáo dục 2021
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.B
Điều kiện để 1 vật dẫn điện là vật đó có chứa điện tích tự do
Câu 2.B
Tần số dao động được tính bằng biểu thức
Câu 3. C
Từ trường không tương tác với các điện tích đứng yên.
Câu 4. C
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài UN =E – I.r
Câu 5. C
Thủy tinh thể đóng vai trò là thấu kính mắt.
Câu 6. C
Tần số của vật dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
Câu 7. C
Trong dao động điều hòa, cơ năng của vật được bảo toàn.
Câu 8. C
Công thức tính bước sóng
Câu 9. C
HD: Tại thời điểm ban đầu, vật ở biên dương => = 0
Câu 10. A
Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí
Câu 11. A
Đồng nhất phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm) với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ)
Pha ban đầu φ = 0,5π
Câu 12. C
Khi thực hiện giao thoa với 2 nguồn cùng pha, các điểm thuộc đường trung trực của S1S2 sẽ dao động với biên độ cực đại.
Câu 13. C
Hạt nhân được cấu tạo bởi proton và notron, gọi chung là các nuclon
Câu 14. C
HD: Tần số f = 1T = 180.10-3 = 12,5 Hz => Hạ âm
Câu 15. D
HD: Bước sóng λ = v/f = 30/15 = 2 cm
Số cực đại trên S1S2 là: NCĐ = 2 S1S2 + 1 = 2 8,22 + 1 = 9
Câu 16. D
HD: A = 1, 88 eV = 1,88.1,6.10-19 J = 1,28.10-18 J
Giới hạn quang điện 0 = hcA = 1,9875.10-251,28.10-18 = 0,66.10-6 m
Câu 17. A
Công thức tính tan φ:
Câu 18. C
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Câu 19. B
Máy biến áp không làm biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 20. B
Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 21. D
Tia tử ngoại nắm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy và có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 22. A
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Câu 23. B
Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là 2 nguồn phải là 2 nguồn kết hợp.
Câu 24. B
Công thức tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n:
Câu 25. A
HD: Ta có cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế nên ZL < ZC
Câu 26. B
Hiện tượng cầu vồng được giải thích từ hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 27. C
HD: Cảm kháng ZL = Lω = 1.2π.50 = 100 Ω
Ta có tan 4 = ZL-ZCR => 100-ZC25 = 1 => ZC = 75 Ω
Câu 28. D
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động cùng pha.
Câu 29. D
Từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f = np với n có đơn vị là vòng/s
Câu 30. D
HD: Tần số dao động f = 12πLC = 12π2.80.10-122 =
Câu 31. D
HD: Ta có cường độ dòng điện I = PU cos φ = 40 A
Độ giảm thế ∆U = I R = 40.20 = 800 V
Câu 32. D
HD: Áp dụng công thức λ = 2πc LC.
1 = 2πc L1C1 = 2πc 0,5.10-6.10.1O-12 = 4,2 m
2 = 2πc L2C2 = 2πc 10.10-6.50.1O-12 = 42,15 m
Câu 33. B
HD: U1U2 = N1N2 => 100U2 = 500100 => U2 = 20 V
Câu 34. B
Ta có . Thay số
Câu 35. D
HD: Ta có hc = A + K => K = hc – A = 1,9875.10-254000.10-10 – 1,88.1,6.10-19 = 1,96.10-19 J
Câu 36. A
HD:


Một phản ứng tạo thành 2 hạt nhân Heli.


Câu 37. A
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu:
Vì nên ta có bảng sau:
Tốc độ quay
U
ZL
ZC
R

1
1
x
x




x

k
k
k.x
x

Khi thì
Khi thì nên ta có:
Để thì theo tam thức bậc 2 ta có:
Khi thì
Để Imax thì mẫu số nhỏ nhất
vòng/phút.
Câu 38. D


Câu 39. D
Khoảng vân của bức xạ :
Số bức xạ của trong khoảng rộng .
Ta có: vân sáng của
Số bức xạ của trong khoảng rộng L là vân sáng
Ta có:
Câu 40. A
Phương trình sóng tai N: uN = 3cos(2πt-) = 3cos(2πt-) = 3cos(2πt-)
Vận tốc của phần tử M, N
vM = u’M = -6πsin(2πt) (cm/s)
vN =u’N = - 6πsin(2πt -) = -6π(sin2πt.cos - cos2πt sin) = 3πsin2πt (cm/s)
Khi tốc độ của M: ⎪vM⎪= 6π(cm/s) ------> ⎪sin(2πt) ⎪ =1
Khi đó tốc độ của N: ⎪vN⎪= 3π⎪sin(2πt) ⎪ = 3π (cm/s).

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Bài đăng phổ biến Năm ngoái