Đề xuất cho chủ đề Luyện thi Trắc nghiệm Vật Lí THPT

Thứ Ba, 25 tháng 4, 2023

25 Đề thi thử THPTQG môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 15 - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý: TRƯỜNG THPT KIM LIÊN - TaiLieuVatLi

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử số 25 trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://buicongthang.blogspot.com.

Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.


Câu 37: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị hình bên mô tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2 tương ứng là UV1 và UV2 phụ thuộc vào điện dung C. Biết U3 = 2U2. Tỉ số

A. B.

C. D.



Câu 37: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị hình bên mô tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2 tương ứng là UV1 và UV2 phụ thuộc vào điện dung C. Biết U3 = 2U2. Tỉ số  là

A. B.

C. D.


Câu 38: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết hộp X là đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp; cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là và R = Tại thời điểm t (s) cường độ dòng điện trong mạch bằng 4 A. Đến thời điểm   thì điện áp u = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch X là

A. 312,6 W. B. 372,9 W. C. W. D. W.

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây các phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1 (s), phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào

thời điểm phần tử D có li độ là


A. – 1,5 cm.

B. – 0,75 cm.

C. 0 cm.

D. 1,5 cm.


Câu 40: Hai chất điểm có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với các quỹ đạo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 và x2 của hai chất điểm theo thời gian t như hình bên. Kể từ t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 2021 thì tỉ số động năng của hai chất điểm Wđ1/Wđ2 là


A. 2.
B. 0,25.
C. 4.
D. 0,75.

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ  thị hình bên mô tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2 tương ứng là  UV1 và UV2 phụ thuộc vào điện dung C. Biết U3 = 2U2. Tỉ số  là
Xem thêm các đề thi thử vật lí có lời giải khác: 
Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công môn Vật lí, thi TN THPT và thành công---

Thứ Hai, 24 tháng 4, 2023

25MGB: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 25MGB

Giới thiệu: Đề thi thử Vật lý này cũng gồm 40 câu trắc nghiệm, trải đều trên 10 lĩnh vực kiến thức của Vật Lý trung học phổ thông; phần lớn các câu hỏi thuộc chương trình Vật Lý 12, cũng có 4 đến 5 câu hỏi thuộc Vật Lý lớp 10 và 11; một số câu khai thác đồ thị để tìm các đại lượng vật lý liên quan. Hi vọng rằng các em sẽ rèn luyện được kỹ năng giải toán vật lý phục vụ cho các kỳ thi quan trọng như kỳ thi đánh giá năng lực của một số trường đại học hoặc kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia sắp tới; rất vui vì tài liệu vật lý này là hữu ích đối với các em. Chúc em học tốt môn Vật Lý.

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3Ω, R2 = 4Ω và R3 = 5Ω. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần lượt là

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Hình ảnh

Mô tả tài liệu:




Đề xuất liên quan: 

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---
Xem thêm: Đề số 24 trong bộ đề thi thử này
Hình ảnh
TLVL:  Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số  24MGB Giới thiệu:  Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé. >>> Tải về file word 
Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác tìm thời gian   Phương pháp giải bài toán đồ thị sóng cơ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất hai phần tử dao động cùng pha hay quãng đường phần tử truyền trong 1 chu kì.   Đề xuất liên quan:  Đề thi thử tốt nghiệp   Đề Phát Triển Từ

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 25MGB


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)


Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha một góc .
C. vuông pha với nhau. D. ngược pha với nhau.
Câu 2. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ −10 dB đến 100 dB. D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 3. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 4. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. D. lực ma sát của môi trường.
Câu 5. Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.
C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 6. Xét các hiện tượng sau của ánh sáng: 1 – Phản xạ; 2 – Khúc xạ; 3 – Giao thoa; 4 – Tán sắc; 5 – Quang điện; 6 – Quang dẫn.
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A. 1, 2, 5. B. 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4. D. 5, 6.
Câu 7. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một điện thế hãm Uh = 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ là
A. 3,75.1014 Hz. B. 4,58.1014 Hz. C. 5,83.1014 Hz. D. 6,28.1014 Hz.
Câu 8. Biết 1u = 1,66058.10−27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1 mg khí He là
A. 2,984.1022. B. 2,984.1019. C. 3,35.1023. D. 1,5.1020.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong cùng một môi truờng truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
Câu 10. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau .
Câu 11. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 dp. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8 cm. B. 1,5 cm. C. 1,6 cm. D. 1,9 cm.
Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hai đầu và dòng điện xoay chiều qua mạch . Công suất tiêu thụ của mạch điện.
A. 200 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 86,6 W.
Câu 13. Cho các tia phóng xạ: α (tia alpha); β− (tia bêta trừ); β+ (tia bêta cộng); γ (tia gamma). Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia α. B. Tia β−. C. Tia β+. D. Tia γ.
Câu 14. Vận tốc của 1 electron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là
A. 0,4.108 m/s. B. 0,8.108 m/s. C. 1,2.108 m/s. D. 1,6.108 m/s.
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3Ω, R2 = 4Ω và R3 = 5Ω. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần lượt là
A. 3,6 kJ và 2,5 W. B. 7,2 kJ và 4 W.
C. 9,6 kJ và 8 W. D. 4,8 kJ và 4 W.
Câu 16. Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là . Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng thì năng lượng từ trường lại bằng . Tần số của mạch dao động là
A. 2,5.107 Hz. B. 106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 105 Hz.
Câu 17. Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là
A. chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí. D. chất lỏng và chất khí có áp suất bé.
Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
Câu 19. Một mạch điện xoay chiều RLC có . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. 26 V. B. 36 V. C. 47 V. D. 56 V.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ của vật
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. . B. 1. C. . D. .
Câu 22. Chọn phương án đúng
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 23. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
Câu 24. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Tỉ số λ0 / λ1 bằng
A. 16/9. B. 2. C. 16/7. D. 8/7. 
Câu 25. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
Câu 26. Xác định vectơ cường độ điện trường tại M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10−8 C một khoảng 3 cm.
A. 2.105 V/m. B. 4.105 V/m. C. 6.105 V/m. D. 8.105 V/m.
Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
Câu 28. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10−9m đến 4.10−7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A. B. 0,3 A. C. 0,15 A. D. 0,05 A.
Câu 30. Một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật (theo phương thẳng đứng) xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi buông nhẹ. Độ lớn gia tốc của vật lúc vừa buông ra là
A. 4,9 m/s2. B. 49,0 m/s2. C. 4,90 cm/s2. D. 49,0 cm/s2.
Câu 31. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30. B. 10. C. 40. D. 20.
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình .Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 33. Bắn hạt α vào hạt nhân đứng yên có phản ứng: . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân ôxi và tốc độ hạt α là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10−4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10−6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó.
A. α = 0°. B. α = 30°. C. α = 60°. D. α = 90°.
Câu 35. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời điểm t = 0 s, thời điểm lần thứ 2014 màu = 0,5U0 và đang tăng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng, chiều đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ ; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ . Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân. B. 40 vân. C. 42 vân. D. 48 vân.
Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 32. D. 17.
Câu 40. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và . MB chứa tụ điện . Điện áp lệch pha so với . Giá trị của L là
A. . B. . C. . D. .


Đáp án
1-C
2-D
3-B
4-C
5-C
6-C
7-D
8-D
9-D
10-C
11-A
12-C
13-D
14-D
15-B
16-C
17-B
18-A
19-A
20-A
21-B
22-D
23-A
24-C
25-A
26-A
27-B
28-C
29-A
30-A
31-D
32-C
33-A
34-C
35-C
36-B
37-D
38-A
39-A
40-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Trong dao động điều hòa thì li độ và vận tốc biến thiên theo thời gian sẽ vuông pha nhau.
Lưu ý:
Tìm hiểu mối quan hệ về pha dao động của các đại lượng x, v, a trong dao động điều hòa:
+ vuông pha với ( sớm pha hơn một góc ).
+ vuông pha với ( sớm pha hơn một góc ).
+ ngược pha với ( sớm pha hơn một góc ).
Câu 2: Đáp án D
Tai người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 3: Đáp án B
Phương trình (A), đại lượng nên T là chu kì của dòng điện.
Câu 4: Đáp án C
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 5: Đáp án C
Trong hạt nhân nguyên tử có 6 prôtôn và số nơtrôn N = A – Z = 14 – 6 = 8 (hạt).
Câu 6: Đáp án C
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa, tán sắc.
Câu 7: Đáp án D
Ta có:

Câu 8: Đáp án D
(nguyên tử).
Câu 9: Đáp án D
Căn cứ vào nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím.
Bài toán liên quan đến nguyên nhân hiện tượng tán sắc ánh sáng
- Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt: ( và là bước sóng trong chân không và trong môi trường đó).
- Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
- Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc màu sắc của ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím:
nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím.
- Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra khi chùm sáng phức tạp bị khúc xạ (chiếu xiên) qua mặt phần cách hai môi trường có chiết suất khác nhau:
- Tia đỏ lệch ít nhất (góc lệch nhỏ nhất, góc khúc xạ lớn nhất) và tia tím lệch nhiều nhất (góc lệch lớn nhất, góc khúc xạ nhỏ nhất).
Câu 10: Đáp án C
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha nhau.
Câu 11: Đáp án A
Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết:
.
Câu 12: Đáp án C
Độ lệch pha giữa u và i: .
Công suất tiêu thụ của mạch điện: .
Câu 13: Đáp án D
Trong các tia thì tia có bản chất là sóng điện từ.
Câu 14: Đáp án D
Ta có: .
Câu 15: Đáp án B
Ta có:
Công thức tính trong đoạn mạch có dòng điện không đổi
- Định luật Ôm đối với mạch kín: .
- Hiệu điện thế mạch ngoài: .
- Công suất tiêu thụ mạch ngoài: .
- Công suất tiêu thụ nguồn: .
- Công sản sinh trên mạch ngoài: .
- Công sản sinh trên nguồn: .
Câu 16: Đáp án C
Ta có: .
Do đó: .
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Khoảng vân .
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là d = 9i = 4,5 mm.
Câu 19: Đáp án A
Điện áp hai đầu đoạn mạch: .
Câu 20: Đáp án A
Theo đề, thế năng bằng n lần động năng:
Cơ năng của vật dao động: .
Câu 21: Đáp án B
Ta có: .
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án A
Ta có: ⇒ vận tốc truyền sóng:
Trong thời gian 2s, sóng truyền được quãng đường là: .
Câu 24: Đáp án C
Ta có:
Đặt .
Câu 25: Đáp án A
Ta có . Do đó khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì
.
Bài toán liên quan đến tính bước sóng máy thu
- Bước sóng: .
- Ghép n tụ song song:
- Ghép n tụ nối tiếp:
Câu 26: Đáp án A
Ta có q > 0 nên vectơ E có gốc đặt tại M, chiều đi ra xa điện tích q
Độ lớn: .
Cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra:
- có phương nằm trên đường thẳng nối điện tích điểm Q với điểm M, chiều đi ra nếu Q dương, có chiều đi vào nếu Q âm.
- Độ lớn .
Câu 27: Đáp án B
Tốc độ góc: .
Độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng: .
Khi vật ở vị trí cân bằng, chiều dài của lò xo: .
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án A
Ta có: .
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch:

Câu 30: Đáp án A
Độ biến dạng ở vị trí cân bằng:
Khi kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi thả nhẹ (v = 0) thì vị trí đó là biên độ và gia tốc tại vị trí này cực đại: .
Lưu ý:
Đối với con lắc lò xo thẳng đứng cần chú ý độ biến dạng ở vị trí cân bằng: .
Từ công thức độ biến dạng của lò xo xác định được tần số góc
⇒ Chu kì của con lắc: .
⇒ Vận tốc cực đại: .
⇒ Gia tốc cực đại: .
Câu 31: Đáp án D
Chu kì dao động của sóng là: .
Ta có: 2 s = 20 T. Trong 1T chu kì sóng truyền được là truyền được .
Câu 32: Đáp án C
Lúc t = 0, x0 = 4cm, v0 = 0. Khi vật đi qua x = −2 cm tức là chất điểm chuyển động tròn đều qua vị trí M1 và M2.
Khi quay hết 1 vòng (1 chu kì) thì qua vị trí x = −2 cm là 2 lần.
Qua lần thứ 2011 là phải quay được 1005 vòng rồi đi từ M0 đến M1
Góc quét: .
Câu 33: Đáp án A
Ta có: .
Quan hệ vectơ vận tốc
Nếu cho thay trực tiếp vào định luật bảo toàn động lượng để biểu diễn theo và lưu ý: . Biểu diễn và theo rồi theo vào công thức: và từ đây sẽ giải quyết được 2 bài toán:
- Cho tính
- Cho tính
Ví dụ: Hạt A có động năng bắn vào một hạt nhân B đứng yên, gây ra phản ứng và không sinh ra bức xạ . Vectơ vận tốc hạt C gấp k lần vectơ vận tốc hạt D. Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Tính động năng của hạt C và hạt D.


Năng lượng phản ứng hạt nhân:
+ Cho tính được
+ Cho tính được
Câu 34: Đáp án C
.
Câu 35: Đáp án C
Áp dụng: .
Câu 36: Đáp án B
Cơ năng của con lắc , kết hợp với giả thiết .
Từ vị trí này vật có tốc độ .
Sau va chạm con lắc mới tiếp tục dao động điều hòa với tần số góc .
Quá trình va chạm động lượng theo phương nằm ngang của hệ được bảo toàn .
Biên độ dao động mới của con lắc
.
Câu 37: Đáp án D
Vị trí xuất phát của pha dao động: .
Vị trí u = 0,5U0 và đang tăng (v > 0) thì vị trí cần qua có pha là: .
Như vậy: 1 chu kì (1 vòng) vật qua vị trí cần tìm 1 lần.
2013 T vật qua vị trí cần tìm 2013 lần.
1 lần còn lại vật quay một góc α (như trên vòng tròn lượng giác).
Từ vòng tròn lượng giác: .
Thời gian quay hết là: .
Thời gian cần tìm: .
Câu 38: Đáp án A
Xét tỉ số .
• Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ
• Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ
(do M, N nằm ở hai phía so với vân trung tâm nên trái dấu)
⇒ Trên đoạn MN có 28 vân sáng của mỗi bức xạ và có 21 vân sáng của bức xạ .
• Xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng.
Để hai vân trùng nhau thì
Từ O đến N sẽ có 4 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ có 2 vị trí trùng nhau.
Số vân sáng quan sát được là 21 + 28 – 6 = 43.
Câu 39: Đáp án A
Sóng tại M có biến độ cực đại khi: .
Ta có: .
Khi đó: . Với điểm M gần O nhất chọn k = 1. Khi đó, ta có: .
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
.
Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O, bán kính 20 cm là:
cực đại (ở đây A và B là hai cực đại, do đó chỉ có 8 đường cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm, 2 điểm cực đại tại A và B tiếp xúc với đường tròn).
Câu 40: Đáp án C
Cách 1: Ta có: .
Lấy tan hai vế ta được:

Thay số và giải phương trình ta được .
Cách 2: Dùng giản đồ vectơ
Ta có
⇒ Tam giác là tam giác đều
.

24MGB: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 24MGB

 hất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu , một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là . Sau khoảng thời gian  (kể từ ), số hạt nhân X đã bị phân rã là

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

  • >>> Tải về file word 
  • Mô tả tài liệu: 
    • Định dạng: file word
    • Thể loại: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT
    • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm
    • Thời gian làm bài: 50 phút
    • Năm áp dụng: 2021
    • Tác giả: Nhóm Giáo viên MGB
    • Chia sẻ bởi: Blog góc vật lí - Blog chuyên chia sẻ kiến thức Vật Lí

.


Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác tìm thời gian

trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác tìm thời gian trong dao động điều hòa

 

Phương pháp giải bài toán đồ thị sóng cơ

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất hai phần tử dao động cùng pha hay quãng đường phần tử truyền trong 1 chu kì.

Phương pháp giải bài toán đồ thị sóng cơ

Phương pháp giải bài toán đồ thị sóng cơ

 

  • Đề xuất liên quan:  
 

  
Xem thêm đề số 23 trong bộ đề này:
Hình ảnh
TTLT2:  Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số  23MGB Giới thiệu:  Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé. >>> Tải về file word  Mô tả tài liệu:  Đề là ĐỀ SỐ 23 được dùng làm ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT khi ltđh MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Đề xuất liên quan:  Nhóm Giáo viên MGB   Tài liệu vật lý file word Tóm tắt lý thuyết Sóng Ánh Sáng Full - Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 -

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 24
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)


Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Vận tốc của vật có biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Chọn phát biểu sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
Câu 4. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng trông thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
A. Khi bước sóng khác nhau nên tính chất của các tia sẽ rất khác nhau.
B. Các tia có bước sóng càng ngắn có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh.
C. Đối với các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
D. Giữa các vùng tia có ranh giới rõ rệt.
Câu 5. Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm s, sóng truyền qua vị trí cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng
A. 100 cm/s. B. 100 mm/s. C. 4,44 cm/s. D. 444 mm/s.
Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. C. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 9. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính m thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Một điện trở được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 1,2 V và 3. B. l,2V và 1. C. 1,2V và 0,3 . D. 0,3V và 1.
Câu 11. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng
A. v/9. B. 4v. C. v/2. D. v/4.
Câu 12. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mac nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Xét phản ứng hạt nhân: . Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.
Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?
A. Hủy diệt tế bào, làm phát quang các chất. B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm ion hóa chất khí. D. Kích thích xương tăng trưởng.

Câu 15. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. Điện môi. B. Kim loại C. Á kim. D. Chất bán dẫn.
Câu 16. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Tia là sóng điện từ.
B. Tia chuyển động với tốc độ trong không khí là .
C. Tia bị lệch về phía bản tụ điện dương.
D. Tia là dòng hạt nhân .
Câu 17. Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Câu 18. Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử Hiđrô có bước sóng lần lượt là , . Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho , hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng trong chân không . Mức năng lượng ở trạng thái cơ bản là:
A. –13,6 eV. B. –13,62 eV. C. –13,64 eV. D. –13,43 eV.
Câu 19. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 . Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng điện là (A).
A. 4 (V). B. 8 (V). C. (V). D. (V).
Câu 20. Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ điện là
A. 150 . B. 200 . C. 50 . D. 100 .
Câu 21. Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. l,2 . B. l,5 . C. l,8 . D. 2,4 .
Câu 22. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là , khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là . Mối quan hệ giữa ; và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 10 cm. B. 45 cm. C. 15 cm. D. 90 cm.
Câu 24. Khi cho dòng điện cường độ 10 A chạy qua một vòng dây dẫn đặt trong không khí thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn có độ lớn là . Bán kính của vòng dây là
A. 5,0 cm. B. 0,3 cm. C. 3,0 cm. D. 2,5 cm.
Câu 25. Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hai đầu tụ điện C là . Tỉ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
A. 1/3. B. 1/2. C. 1. D. 2.
Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có . Chu kì dao động con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 28. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 29. Biểu thức của cường độ dòng điện là . Tại thời điểm , cường độ dòng điện có giá trị là
A. . B. A. C. A. D. A.
Câu 30. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động điều hoà. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 25 cm. B. 25 m. C. 9 m. D. 9 cm.
Câu 31. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng , , . Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở . B. Điện dung của tụ .
C. trễ pha 53° so với . D. Công suất tiêu thụ .
Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15 s và tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy . Biên độ dao động của con lắc là
A. 1,25 cm. B. 2,8 cm. C. 1,8 cm. D. 2,25 cm.
Câu 33. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu , một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là . Sau khoảng thời gian (kể từ ), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng cơ có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động
A. đi xuống. B. đứng yên.
C. chạy ngang. D. đi lên.
Câu 35. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song với trục Ox có phương trình và . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của hai vật bằng hai lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 90°. Độ lệch pha cực đại giữa và gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36,87°. B. 53,14°. C. 87,32°. D. 44,15°.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 0,48 mm và . Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vạch sáng, trong đó có 19 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Khoảng vân bằng
A. 0,36 mm. B. 0,54 mm. C. 0,64 mm. D. 0,18 mm.
Câu 37. Bắn hạt vào hạt nhân nitơ đứng yên, xảy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt prôtôn. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng l,21(MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: và . Động năng hạt là
A. 1,555 MeV. B. 1,656 MeV. C. 1,958 MeV. D. 2,559 MeV.
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là l,5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB gần nhất một khoảng là bao nhiêu?
A. 3,446 cm. B. 2,775 cm. C. 2,372 cm. D. 1,78 cm.
Câu 39. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM gồm mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đoạn MB gồm nối tiếp với tụ C, nếu nối tắt thì . Còn nếu nối tắt L thì u và i lệch pha nhau . Nếu nối tắt thì hệ số công suất toàn mạch là bao nhiêu?
A. 0,339. B. 0,985. C. 0,465. D. 0,866.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bàn tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3 . B. 16/3 . C. 2/3 . D. 8/3 .

Đáp án
1-C
2-C
3-D
4-A
5-A
6-A
7-C
8-A
9-A
10-B
11-D
12-B
13-C
14-D
15-D
16-D
17-D
18-B
19-B
20-D
21-A
22-C
23-C
24-C
25-D
26-D
27-A
28-A
29-B
30-A
31-C
32-C
33-C
34-D
35-B
36-C
37-A
38-B
39-B
40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Vận tốc của vật dao động điều hòa là đạo hàm theo thời gian phương trình li độ: .
Phương trình của các đại lượng trong dao động điều hòa
+ Phương trình li độ: .
+ Phương trình vận tốc
Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian.
.
+ Phương trình gia tốc
Gia tốc là đạo hàm vận tốc theo thời gian
.
+ Phương trình lực kéo về (phục hồi)
Lực phục hồi là hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa gây gia tốc cho vật.
.
Câu 2: Đáp án C
Hệ số công suất:
Câu 3: Đáp án B
Quá trình truyền sóng là quá trình phần tử vật chất dao động tại chỗ.
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Dựa vào phương trình: .
Câu 6: Đáp án A
Cường độ dòng điện cực đại .
Câu 7: Đáp án C
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các nuclôn.
Câu 8: Đáp án A
Vì hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm nên có thể chọn và .

Tính số vân sáng, vân tối trên đoạn MN bất kì (Phương pháp chặn k)
Để tìm số vân sáng, vân tối ta thay vị trí vân vào điều kiện:
+ (MN đối xứng qua vân trung tâm).

+ (Nếu M, N bất kì).
M, N cùng phía với vân trung tâm thì , cùng dấu; M, N khác phía với vân trung tâm thì , khác dấu.
Từ đó, suy ra số nguyên k chính là số vân tối, vân tối cần tìm.
Câu 9: Đáp án A
Ta có: với quỹ đạo K ứng với .
.
Đối với chuyển động electron trong nguyên tử Hiđrô, lực Cu-lông đóng vai trò là lực hướng tâm:
.
Câu 10: Đáp án B
Ta có:
Câu 11: Đáp án D
Lực gây ra chuyển động tròn đều của electron là lực Cu - lông, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên:
.
Câu 12: Đáp án B
Ta có: .
Vì nên

Bài toán về điều kiện lệch pha
+ Trên đoạn mạch không phân nhánh chỉ chứa các phần tô R, L, C. Giả sử M, N, P, Q là các điểm trên đoạn mạch đó. Độ lệch pha của , so với dòng điện lần lượt là:
và .
+ Khi khi và chỉ khi

+ Nếu thì .
Câu 13: Đáp án C
.
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án D
Để duy trì hoạt động cho một hệ cơ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Câu 18: Đáp án B
Ta có:


Câu 19: Đáp án B
Ta có:
Câu 20: Đáp án D
Dung kháng của tụ điện:
Câu 21: Đáp án A
Ta có: .
Điện tích của bản tụ điện: .
Trong đó, điện trường giữa hai bản tụ: (d: là khoảng cách giữa hai bản tụ (m)).
Câu 22: Đáp án C
Ta có, tần số dao động:
+ Khi xe ô tô chuyển động đều khi đó lực quán tính , con lắc dao động với tần số
+ Khi xe ô tô chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều cùng một gia tốc thì gia tốc hiệu dụng lúc này: .
Lúc đó con lắc dao động với tần số: .
Câu 23: Đáp án C
Ta có: .
Câu 24: Đáp án C
Ta có: .
Câu 25: Đáp án D
Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 26: Đáp án D
Vì luôn sớm pha hơn là và theo đề sớm pha hơn là nên trễ pha hơn là , tức là .
Do đó, .
Dựa vào biểu thức u và suy ra: nên
hay .
Câu 27: Đáp án A
Chu kì dao động của con lắc: .
Câu 28: Đáp án A
Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là một phần tư bước sóng.
Câu 29: Đáp án B
Thay vào phương trình i ta được:.
Câu 30: Đáp án A
Chu kì của con lắc đơn: .
Ta có: .
Câu 31: Đáp án C
Tổng trở:
A đúng.
Cảm kháng:
B đúng.
Độ lệch pha: u trễ pha so với i 1 góc 53°
C sai.
Công suất tiêu thụ:
Câu 32: Đáp án C
Chọn chiều dương hướng xuống
Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất tương ứng với thời gian đi từ –A đến A và bằng
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng:
Vị trí lò xo ở vị trí thấp nhất:
Theo đề bài:


Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác tìm thời gian

Áp dụng công thức tính độ dãn của lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng:
Áp dụng công thức tính lực đàn hồi: (: độ biến dạng của lò xo).
Câu 33: Đáp án C
Ta có:
Câu 34: Đáp án D
Theo phương trình truyền sóng, các phần tử trước đỉnh sóng sẽ đi xuống, sau đỉnh sóng sẽ đi lên.
Từ đồ thị, điểm M sau đỉnh sóng đang đi lên.
Sóng truyền từ B đến A và N cũng đang đi lên.
Phương pháp giải bài toán đồ thị sóng cơ
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất hai phần tử dao động cùng pha hay quãng đường phần tử truyền trong 1 chu kì.

Trạng thái chuyển động của các phần tử môi trường: theo phương truyền sóng, các phần tử môi trường ở trước một đỉnh sóng gần nhất sẽ chuyển động đi xuống, các phần tử môi trường ở sau đỉnh gần nhất sẽ chuyển động đi lên.

Câu 35: Đáp án B
Tổng hợp hai li độ:
Khoảng cách giữa hai vật:
Biến đổi toán học ta thu được:
mặt khác

Câu 36: Đáp án C
Ta có:
.
Câu 37: Đáp án A
Ta có: ;

Ta có: .
Câu 38: Đáp án B
Bước sóng: ; vì điểm xét dao động với biên độ cực đại nên ta có: ;
Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB gần nhất, nên ta chọn hoặc .
+ Với , ta có ; ; .
.
Ta tìm được .
Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là .
+ Với , ta có ; ; , ta tìm được ; .
Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là .
Câu 39: Đáp án B
Từ suy ra: . Chuẩn hóa số liệu: ,
Khi nối tắt thì hay
Khi nối tắt L thì hay
Khi nối tắt thì .
Câu 40: Đáp án D
Tần số góc rad/s, suy ra .
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là .

Thứ Bảy, 22 tháng 4, 2023

22MGB: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 22MGB

Giới thiệu về đề thi thử này:

  • Đề mức độ khó: Cao;
  • Gồm 40 câu;
  • Loại hình: trắc nghiệm;
  • Thời gian làm bài 50 phút;
  • Nhiều câu có hình, đồ thị sát với đề tham khảo do Bộ công bố.
  • Khoảng 5 câu kiến thức lớp 10 và 11.
  • Khoảng 10 câu khó: mức vận dụng cao.
  • Kèm theo: lời giải chi tiết từng câu và đáp án;
  • ĐỊnh dạng file: Ms Word; tải về miễn phí.

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

ĐỀ SỐ 22
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

  • Câu 1. Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào

A. các kích thích dao động. B. cách chọn trục tọa độ.

C. cách chọn gốc thời gian. D. cách viết phương trình theo sin hoặc cos.

Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều tần số f1 = 60Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2

A. . B. . C. . D. .

Câu này giải như sau:

Ta có: Đáp án B

 


Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB  - có lời giả

Một số bài đã đăng cùng chủ đề: 


  --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---
Đề số 21 trong loạt bài này:
READ MORE »
Hình ảnh
TTLT2020:  Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số  21MGB Giới thiệu:  Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé. >>> Tải về file word  Mô tả tài liệu:  ĐỀ SỐ 21 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 22
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)


Câu 1. Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. các kích thích dao động. B. cách chọn trục tọa độ.
C. cách chọn gốc thời gian. D. cách viết phương trình theo sin hoặc cos.
Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều tần số chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm , điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ ) là
A. T/8. B. T/2. C. T/6. D. T/4.
Câu 4. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính:
A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
Câu 6. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với: , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ đòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
Câu 7. Trong nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính . Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không . Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?
A. kg. B. kg. C. kg. D. kg.
Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 . Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng
A. 1,6 mm; 1,92 mm. B. 1,92 mm; 2,24 mm. C. 1,92 mm; 1,6 mm. D. 2,24 mm; 1,6 mm.
Câu 11. Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện. B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 12. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong , nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là
A. 36 W. B. 9 W. C. 18 W. D. 24 W.
Câu 13. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15 cm. B. 0,2 cm. C. 0,1 cm. D. 1,1 cm.
Câu 14. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm ms là
A. –220 V. B. V. C. V. D. 220 V.
Câu 15. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ điện là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn . Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 56A. B. 44A. C. 63A. D. 8,6A.
Câu 17. Chọn phương án sai:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau.
C. Quang phổ vạch của Hiđrô có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện.
D. Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt các nguyên tố hóa học và nồng độ trong hợp chất. 
Câu 18. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 và 0,243 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 . Lấy , và . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng nm, ánh sáng tím có bước sóng nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là và . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng so với năng lượng của phôtôn có bước sóng bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?
A. Tỉ lệ với biên độ dao động.
B. Bằng với thế năng của vật khi ở vị trí biên.
C. Bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Xác định hạt X trong các phương trình sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, ). Tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí. C. lỏng và khí. D. rắn và khí.
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 26. Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho biết khối lượng hạt nhân là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là và . Độ hụt khối của hạt nhân bằng
A. l,909422u. B. 3,460u. C. 0u. D. 2,056u.
Câu 28. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. tác dụng lên kính ảnh.
D. làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều . Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm là , và tại thời điểm là , . Giá trị của là
A. 50 V. B. 100 V. C. V. D. V.
Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 32. Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
A. 2U. B. 4U. C. . D. .
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, . Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng . Trên đường thẳng song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 6,90 cm. B. 2,16 cm. C. 4,40 cm. D. 4,40 cm.
Câu 34. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức . Ở thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A. A. B. A. C. 0. D. A.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 36. Một con lắc đơn gồm vật nặng có kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng là 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang qua vị trí thấp nhất, . Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó qua vị trí thấp nhất là
A. 2 J và 2 m/s. B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s. D. 3 J và 7,7 m/s.
Câu 37. Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân đứng yên tách thành các hạt nhân . Tần số của tia gamma là Hz. Các hạt Hêli có cùng động năng. Cho ; , , . Tính động năng mỗi hạt Hêli.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy . Ban đầu giữ cho vật sao cho vật bị nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là
A. 18,5 cm. B. 19,0 cm. C. 21,0 cm. D. 12,5 cm.
Câu 39. Một nhà máy điện có công suất không đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là k. Khi thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì giá trị của k là
A. 13,75. B. 13,00. C. 12,25. D. 11,50.
Câu 40. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên và tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng dao động với biên độ cực đại và cùng pha với trung điểm I của là
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.

Đáp án
1-A
2-B
3-D
4-B
5-C
6-C
7-B
8-A
9-C
10-C
11-C
12-B
13-C
14-D
15-B
16-C
17-B
18-A
19-A
20-A
21-A
22-B
23-D
24-A
25-D
26-C
27-A
28-A
29-A
30-B
31-B
32-A
33-B
34-B
35-C
36-B
37-C
38-A
39-C
40-A


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Biên độ của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào các kích thích dao dộng.
Câu 2: Đáp án B
Ta có: .
Câu 3: Đáp án D
Thời gian ngắn nhất từ lúc đến là T/4.
Câu 4: Đáp án B
Biên độ dao động tại M: , đạt giá trị cực đại khi .
Câu 5: Đáp án C
Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song.
Cấu tạo máy quang phổ lăng kính
- Máy quang phổ lăng kính là dụng cụ ứng dụng hiện tượng tán sắc ánh sáng để phân tích một chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
- Cấu tạo:
+ Ống chuẩn trực: gồm thấu kính hội tụ và khe hẹp tại tiêu điểm F tạo ra chùm tia song song.
+ Hệ tán sắc: gồm 1 hoặc 2, 3 lăng kính phân tích chùm sáng song song thành những chùm sáng đơn sắc song song.
+ Buồng tối: gồm thấu kính hội tụ , tấm phim K khi qua chùm song song đơn sắc hội tụ trên K tạo thành quang phổ.
Câu 6: Đáp án C
Ta có:
Đạo hàm hai vế theo thời gian ta được: .
Mặt khác:
Thay số với , .
Câu 7: Đáp án B
Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân:

Câu 8: Đáp án A

Câu 9: Đáp án C
Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau.
Mỗi phôtôn mang năng lượng
Câu 10: Đáp án C
Khoảng vân: .
Vị trí của vân sáng bậc 3: .
Vị trí của vân tối thứ 3: .
Câu 11: Đáp án C
Lực hạt nhân là lực lực tương tác giữa các nuclôn.
Câu 12: Đáp án B
Ta có, công suất mạch ngoài: .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho R và ta được: .
Dấu “=” xảy ra khi và .
Câu 13: Đáp án C
Vì nên tia tới từ B song song với trục chính cho tia ló đi qua
Ta có:
Câu 14: Đáp án D
Với .
Câu 15: Đáp án B
Do i và q vuông pha với nhau nên theo hệ thức độc lập ta có:

Mối quan hệ về pha của các đại lượng q, i, u:
+ i sớm pha hơn q và u một góc .
+ q và u cùng pha.
- Hai đại lượng vuông pha nhau được viết dưới hệ thức độc lập:

Câu 16: Đáp án C
Ta có: .
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Ta có: ;
Có nên do , suy ra
Vận tốc cực đại của các electron quang điện:

Câu 19: Đáp án A
Khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia thì tần số của phôtôn không đổi.
Mà năng lượng phôtôn nên tỉ số năng lượng trong các môi trường cũng chính là tỉ số năng lượng trong chân không.
.
Câu 20: Đáp án A
Năng lượng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
Năng lượng của một vật dao động điều hòa: .
Năng lượng luôn là hằng số, không biến thiên điều hòa.
Năng lượng bằng động năng tại vị trí cân bằng () và bằng thế năng tại vị trí biên ().
Câu 21: Đáp án A
Cảm kháng của cuộn cảm thuần:
Câu 22: Đáp án B
Áp dụng định luật bảo toàn số nuclôn: .
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích: .
Hạt X là .
Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
+ Định luật bảo toàn điện tích.
+ Định luật bảo toàn số nuclôn (bảo toàn số A).
+ Định luật bảo toàn động lượng.
Câu 23: Đáp án D
Với tần số , số bức xạ phát ra là: .
Với tần số , số bức xạ phát ra là: .
Ta có: .
Câu 24: Đáp án A
Sóng ngang truyền được trong môi trường chất rắn và mặt chất lỏng.
Sóng cơ được chia làm hai loại:
Sóng ngang
Sóng dọc
- Các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
- Truyền trong môi trường chất rắn và bề mặt chất lỏng.
- Các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
- Truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí.

Câu 25: Đáp án D
Tần số của con lắc lò xo dao động điều hòa: .
Tần số lúc này tăng 4 lần.
Câu 26: Đáp án C
Độ lệch pha của hai dao động: .
Câu 27: Đáp án A
Độ hụt khối:
.
Câu 28: Đáp án A
Ta có: .
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án B
Ta có: .
Mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên:
, trong đó .
Câu 31: Đáp án B
Động năng của con lắc:
.
Câu 32: Đáp án A
Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp: .
Công thức máy biến áp ():
+ : hay : Máy hạ áp.
+ : hay : Máy tăng áp.
Câu 33: Đáp án B
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB:
Với M là điểm cực tiểu trên , để M gần C nhất thì M phải thuộc cực tiểu . Từ hình vẽ, ta có:

Câu 34: Đáp án B
Thay vào phương trình i, ta được:
Câu 35: Đáp án C
Khoảng vân của bước sóng 500 nm là .
Điều kiện để 2 vân sáng trùng nhau: .
Khoảng vân trùng: .
Vậy khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là 9,9 mm.
Câu 36: Đáp án B
Cơ năng của con lắc đơn:
Vận tốc của vật ở vị trí thấp nhất:

- Vận tốc của con lắc đơn:
+ Tại vị trí cân bằng (thấp nhất):
+ Tại vị trí biên (cao nhất): .
- Cơ năng: .
Câu 37: Đáp án C


Phôtôn tham gia phản ứng
Giả sử hạt nhân A đứng yên hấp thụ phôtôn gây ra phản ứng hạt nhân:

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
với .
Câu 38: Đáp án A
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm thời
Gia tốc của vật sẽ đổi chiều tại các vị trí cân bằng này. Từ hình vẽ ta có quãng đường đi được của vật
.
Câu 39: Đáp án C
Ta có: nếu chọn thì .
.
Mặt khác , với P và R không đổi

Câu 40: Đáp án A
Nhận thấy: số cực đại trên và đều là các số lẻ, do đó giao điểm giữa với chúng phải là một cực đại.
Số cực đại trên là 3 giao điểm giữa với là cực đại ; số cực đại trên là 7 giao điểm giữa với là cực đại .
Có hai trường hợp tương ứng
và cùng một bên so với cực đại
và hai bên so với cực đại




Số cực đại trên

loại trường hợp này vì khi đó


Số cực đại trên

Các điểm cực đại cùng pha với I tương ứng .

Bài đăng phổ biến Năm ngoái