100 Bài Tập Đa Thức Lớp 8 Có Đáp Án - Tự Luyện Toán Đại Số
Bộ bài tập gồm 100 câu hỏi đa dạng về đa thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh lớp 8 luyện tập và nâng cao kỹ năng đại số.
Phần 1: Cộng, trừ đa thức (20 bài)
- Bài 1: Tính (3x2 + 5x - 2) + (2x2 - 3x + 4)
Đáp án: 5x2 + 2x + 2 - Bài 2: Tính (5x3 - 2x + 7) - (3x3 + x - 5)
Đáp án: 2x3 - 3x + 12 - Bài 3: Rút gọn (x2 + 3x + 4) + (2x2 - x + 1)
Đáp án: 3x2 + 2x + 5 - Bài 4: Tính (4x2 - x + 3) - (x2 + 2x - 1)
Đáp án: 3x2 - 3x + 4 - Bài 5: Tính (7x3 + 2x2 - x) + (-5x3 + 3x - 4)
Đáp án: 2x3 + 2x2 + 2x - 4 - Bài 6: Rút gọn (2x4 - 3x2 + 5) - (x4 + x2 - 2)
Đáp án: x4 - 4x2 + 7 - Bài 7: Tính (x3 - 4x + 6) + (2x3 + x - 5)
Đáp án: 3x3 - 3x + 1 - Bài 8: Tính (5x2 - x + 1) - (2x2 + 3x - 4)
Đáp án: 3x2 - 4x + 5 - Bài 9: Rút gọn (3x3 + 2x - 7) + (-3x3 + 5x + 10)
Đáp án: 7x + 3 - Bài 10: Tính (4x2 - 3x + 8) - (4x2 - 2x + 3)
Đáp án: -x + 5 - Bài 11: Tính (x4 + 3x2 - 5) + (2x4 - x2 + 4)
Đáp án: 3x4 + 2x2 - 1 - Bài 12: Tính (6x3 - 7x + 2) - (4x3 + x - 5)
Đáp án: 2x3 - 8x + 7 - Bài 13: Rút gọn (5x2 - 3x + 7) + (x2 + 4x - 2)
Đáp án: 6x2 + x + 5 - Bài 14: Tính (x3 + 2x - 1) - (2x3 - x + 4)
Đáp án: -x3 + 3x - 5 - Bài 15: Tính (3x2 + x - 6) + (-x2 + 4x + 2)
Đáp án: 2x2 + 5x - 4 - Bài 16: Rút gọn (7x3 - 5x + 8) - (3x3 + 2x - 4)
Đáp án: 4x3 - 7x + 12 - Bài 17: Tính (x2 + 3x - 5) + (2x2 - 4x + 6)
Đáp án: 3x2 - x + 1 - Bài 18: Tính (4x4 - x2 + 7) - (2x4 + 3x2 - 5)
Đáp án: 2x4 - 4x2 + 12 - Bài 19: Rút gọn (5x3 + 2x - 4) + (-5x3 + 3x + 9)
Đáp án: 5x + 5 - Bài 20: Tính (6x2 - 4x + 1) - (x2 - 5x + 3)
Đáp án: 5x2 + x - 2
Phần 2: Nhân đơn thức với đa thức (20 bài)
- Bài 21: Tính 3x × (2x2 - x + 4)
Đáp án: 6x3 - 3x2 + 12x - Bài 22: Tính -2x2 × (x3 + 3x - 5)
Đáp án: -2x5 - 6x3 + 10x2 - Bài 23: Tính 5 × (x2 - 4x + 7)
Đáp án: 5x2 - 20x + 35 - Bài 24: Tính -x × (3x2 - 2x + 1)
Đáp án: -3x3 + 2x2 - x - Bài 25: Tính 4x3 × (x2 + x - 1)
Đáp án: 4x5 + 4x4 - 4x3 - Bài 26: Tính -3x2 × (2x3 - x + 4)
Đáp án: -6x5 + 3x3 - 12x2 - Bài 27: Tính 2 × (x4 - 5x2 + 6)
Đáp án: 2x4 - 10x2 + 12 - Bài 28: Tính x × (4x3 + 3x2 - 2x + 1)
Đáp án: 4x4 + 3x3 - 2x2 + x - Bài 29: Tính -5x × (x2 - 2x + 3)
Đáp án: -5x3 + 10x2 - 15x - Bài 30: Tính 6x2 × (x3 - x + 2)
Đáp án: 6x5 - 6x3 + 12x2 - Bài 31: Tính -x3 × (2x2 + 4x - 5)
Đáp án: -2x5 - 4x4 + 5x3 - Bài 32: Tính 3x × (x4 - 3x2 + 1)
Đáp án: 3x5 - 9x3 + 3x - Bài 33: Tính -2 × (x3 + 2x - 4)
Đáp án: -2x3 - 4x + 8 - Bài 34: Tính 5x2 × (x2 - x + 3)
Đáp án: 5x4 - 5x3 + 15x2 - Bài 35: Tính x3 × (3x3 - x + 2)
Đáp án: 3x6 - x4 + 2x3 - Bài 36: Tính -4x × (2x2 + 5x - 1)
Đáp án: -8x3 - 20x2 + 4x - Bài 37: Tính 7 × (x3 - 4x + 6)
Đáp án: 7x3 - 28x + 42 - Bài 38: Tính -x2 × (x2 - 3x + 5)
Đáp án: -x4 + 3x3 - 5x2 - Bài 39: Tính 3x × (x3 + 2x2 - x + 1)
Đáp án: 3x4 + 6x3 - 3x2 + 3x - Bài 40: Tính -2x × (x4 - x3 + 2x - 5)
Đáp án: -2x5 + 2x4 - 4x2 + 10x
Phần 3: Nhân đa thức với đa thức (20 bài)
- Bài 41: Tính (x + 2)(x2 - x + 3)
Đáp án: x3 + x2 + x + 6 - Bài 42: Tính (2x - 3)(x2 + x - 1)
Đáp án: 2x3 + x2 - 5x + 3 - Bài 43: Tính (x - 1)(x2 + 2x + 1)
Đáp án: x3 + x2 - x - 1 - Bài 44: Tính (3x + 4)(x2 - 2x + 5)
Đáp án: 3x3 + 6x2 + 7x + 20 - Bài 45: Tính (x + 5)(x2 - 3x + 4)
Đáp án: x3 + 2x2 - 11x + 20 - Bài 46: Tính (2x - 1)(x2 + 3x - 2)
Đáp án: 2x3 + 5x2 - 7x + 2 - Bài 47: Tính (x - 3)(x2 + x + 1)
Đáp án: x3 - 2x2 - 2x - 3 - Bài 48: Tính (4x + 1)(x2 - 3x + 2)
Đáp án: 4x3 - 11x2 + 8x + 2 - Bài 49: Tính (x + 1)(x2 - x + 1)
Đáp án: x3 + 1 - Bài 50: Tính (3x - 4)(x2 + x + 1)
Đáp án: 3x3 - x2 - x - 4 - Bài 51: Tính (x - 2)(x2 - 4x + 4)
Đáp án: x3 - 6x2 + 12x - 8 - Bài 52: Tính (2x + 3)(2x2 - x + 1)
Đáp án: 4x3 + 4x2 + x + 3 - Bài 53: Tính (x + 4)(x2 + x + 1)
Đáp án: x3 + 5x2 + 5x + 4 - Bài 54: Tính (x - 1)(x2 + 3x + 3)
Đáp án: x3 + 2x2 - Bài 55: Tính (3x + 2)(x2 - 2x + 5)
Đáp án: 3x3 - 2x2 + 11x + 10 - Bài 56: Tính (x - 3)(x2 + 4x + 9)
Đáp án: x3 + x2 - 3x - 27
Phần 4: Phân tích đa thức thành nhân tử (20 bài)
- Bài 61: Phân tích x2 - 9
Đáp án: (x - 3)(x + 3) - Bài 62: Phân tích x2 + 5x + 6
Đáp án: (x + 2)(x + 3) - Bài 63: Phân tích x2 - 2x - 8
Đáp án: (x - 4)(x + 2) - Bài 64: Phân tích 4x2 - 25
Đáp án: (2x - 5)(2x + 5) - Bài 65: Phân tích x2 + 7x + 10
Đáp án: (x + 2)(x + 5) - Bài 66: Phân tích x2 - 6x + 9
Đáp án: (x - 3)2 - Bài 67: Phân tích x2 + 2x - 15
Đáp án: (x + 5)(x - 3) - Bài 68: Phân tích 9x2 - 16
Đáp án: (3x - 4)(3x + 4) - Bài 69: Phân tích x2 - 10x + 25
Đáp án: (x - 5)2 - Bài 70: Phân tích 4x2 + 12x + 9
Đáp án: (2x + 3)2 - Bài 71: Phân tích x3 + 3x2 - x - 3
Đáp án: (x + 3)(x2 - 1) = (x + 3)(x - 1)(x + 1) - Bài 72: Phân tích x3 - 27
Đáp án: (x - 3)(x2 + 3x + 9) - Bài 73: Phân tích x3 + 8
Đáp án: (x + 2)(x2 - 2x + 4) - Bài 74: Phân tích x4 - 16
Đáp án: (x2 - 4)(x2 + 4) = (x - 2)(x + 2)(x2 + 4) - Bài 75: Phân tích x4 - 1
Đáp án: (x2 - 1)(x2 + 1) = (x - 1)(x + 1)(x2 + 1) - Bài 76: Phân tích x3 - x
Đáp án: x(x2 - 1) = x(x - 1)(x + 1) - Bài 77: Phân tích x3 + x2 - x - 1
Đáp án: (x2 - 1)(x + 1) = (x - 1)(x + 1)2 - Bài 78: Phân tích x3 - 4x2 + 4x
Đáp án: x(x - 2)2 - Bài 79: Phân tích x3 - 9x
Đáp án: x(x - 3)(x + 3) - Bài 80: Phân tích 8x3 - 27
Đáp án: (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)
Phần 5: Bài tập nâng cao, ứng dụng (20 bài)
- Bài 81: Tính (x + 1)3
Đáp án: x3 + 3x2 + 3x + 1 - Bài 82: Giải phương trình (x - 2)(x + 3) = 0
Đáp án: x = 2 hoặc x = -3 - Bài 83: Tính (2x - 1)2
Đáp án: 4x2 - 4x + 1 - Bài 84: Tính (x + 3)(x2 - 3x + 9)
Đáp án: x3 + 27 - Bài 85: Rút gọn biểu thức (x2 - 1)2 - (x + 1)2(x - 1)2
Đáp án: 0 - Bài 86: Tính (x - 1)3 + (x + 1)3
Đáp án: 2x3 + 6x - Bài 87: Giải phương trình x3 - 8 = 0
Đáp án: x = 2 - Bài 88: Phân tích x4 + 4 thành nhân tử trên số thực
Đáp án: Không phân tích được trên ℝ - Bài 89: Tính (x2 + 2x + 3)(x2 - 2x + 3)
Đáp án: x4 + 6x2 + 9 - Bài 90: Giải phương trình x4 - 5x2 + 6 = 0
Đáp án: x = ±1, ±√6 - Bài 91: Tính (x + 2)4
Đáp án: x4 + 8x3 + 24x2 + 32x + 16 - Bài 92: Tính (2x - 3)3
Đáp án: 8x3 - 36x2 + 54x - 27 - Bài 93: Rút gọn (x + 1)(x2 - x + 1) - (x - 1)(x2 + x + 1)
Đáp án: 2 - Bài 94: Giải phương trình (x2 - 1)2 = 4x2
Đáp án: x = 0, 1, -1, 2, -2 - Bài 95: Tính (x3 + 3x2 + 3x + 1)2
Đáp án: x6 + 6x5 + 15x4 + 20x3 + 15x2 + 6x + 1 - Bài 96: Giải phương trình x4 - 1 = 0
Đáp án: x = ±1, ±i - Bài 97: Tính (x - 2)(x2 + 2x + 4)
Đáp án: x3 - 8 - Bài 98: Rút gọn (x + y)3 - (x - y)3
Đáp án: 6xy(x + y) - Bài 99: Tính (x + 2)(x3 - 2x2 + 4x - 8)
Đáp án: x4 + 8 - Bài 100: Giải phương trình (x - 1)(x + 1)(x2 + 1) = 0
Đáp án: x = ±1
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bạn có muốn Tải đề thi thử File Word, Thi Trắc nghiệm Online Free, hay Luyện thi THPT Môn Vật lí theo Chủ đề không? Hãy để lại ý kiến trao đổi nhé.