gvl 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 21 Sở GD_ĐT Ninh Bình - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Ninh Bình - L1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ  Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có lời giải chi tiết từng câu) năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ  https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý các trường trên cả nước Đề số 21 - Blog TTLT2020

Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Ninh Bình - L1 - có lời giải được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download
xxxx

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí 

Nội dung dạng text:

 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 001





Họ và tên học sinh: ................................................................................................
Số báo danh: ...........................................................................................................

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s

Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Công thức liên hệ giữa bước sóng tốc độ truyền sóng v và tần số góc của một sóng cơ hình sin là
A. B. C. D.
Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.
Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.
Câu 6: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động. Khi cộng hưởng xảy ra thì
A. B. C. D. f = 0
Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40B
B. 40dB
C. 80B
D. 80dB

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình Dao động của chất điểm có biên độ là
A. B. C. D.
Câu 10: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 11: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là và Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch cảm thuần có độ tự cảm Thương số có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 13: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%
B. Tăng 20%
C. Giảm 9,54%
D. Tăng 9,54%

Câu 14: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. Tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.
C. Tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng.
D. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 15: Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra

A. Độ to của âm
B. m sắc
C. Cường độ âm
D. Độ cao của âm

Câu 16: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi và thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 17: X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức thì dòng điện chạy qua phần tử X là
X là
A.
B.
C.
D.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. B. C. D.
Câu 19: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
A. Mắt không có tật, không phải điều tiết
B. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa
C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết
D. Mắt cận thị, không phải điều tiết

Câu 20: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có
A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian
B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trời của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.

Câu 22: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là
A. Q là điện tích dương
B. Q là điện tích âm
C. Q là điện tích bất kỳ
D. Q phải bằng không

Câu 23: Năng lượng vật dao động điều hòa
A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Môi trường vật dao động.
Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức Điện trở thuần R có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 0,18J
B. 3J
C. 1,5J
D. 0,36J

Câu 27: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và MB chứa tụ điện Điện áp lệch pha so với Giá trị của L là
A.
B.
C.
D.

Câu 28: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A.
B.
C.
D.

Câu 29: Một sợi đây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có 10 nút kể cả hai đầu dây A và B, M và N là hai điểm trên dây cách nút sóng A lần lượt là 22cm và 57cm. Độ lệch pha sóng dừng tại M và N bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S1 và S2. Gọi và là ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 cách đều nhau. Biết số điểm cực đại giao thoa trên và tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên là
A. 5 hoặc 1
B. 4 hoặc 2
C. 3 hoặc 1
D. 4 hoặc 3

Câu 31: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là
A.
B.
C.
D.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60V
B. 180V
C. 240V
D. 120V

Câu 33: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có phương trình Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều có Điện áp giữa 2 đầu mạch có biểu thức là thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là
A. 75 cm
B. 90 cm
C. 105 cm
D. 120 cm

Câu 36: Đặt điện áp (ω do không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L với và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và Khi thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là Giá trị của U0 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 60V
B. 26V
C. 87V
D. 78V

Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3

Câu 38: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là và Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
A. 1s
B. 3s
C. 2s
D. 4s

Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 40: Hai con lắc lò xo có vật nặng cùng khối lượng (như hình vẽ). Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo kra khỏi hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì tách rời khỏi cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa chạm tường. Khi vật dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ đến bằng

A. 1,78cm
B. 3,2cm
C. 0,45cm
D. 0,89cm


-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1.B
2.B
3.A
4.D
5.B
6.A
7.A
8.D
9.B
10.C
11.B
12.C
13.D
14.D
15.B
16.C
17.B
18.D
19.A
20.B
21.D
22.C
23.A
24.C
25.B
26.A
27.D
28.B
29.A
30.A
31.B
32.D
33.A
34.C
35.A
36.C
37.D
38.C
39.D
40.B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:
Phương pháp:
- Đọc phương trình sóng cơ học
- Sử dụng biểu thức: V
Cách giải:
Từ phương trình ta có:
Tốc độ truyền sóng:
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động cơn lắc lò xo:
Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc lò xo:
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính bước sóng:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc đơn.
Cách giải:
A, B, C – đúng; D – sai.
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về từ thông và biểu thức tính từ thông
Cách giải:
Ta có từ thông
Từ thông sẽ không thay đổi nếu khung dây chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện xảy ra cộng hưởng dao động:
Cách giải:
Khi cộng hưởng xảy ra hay
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức xác định vận tốc cực đại của dao động điều hòa:
Cách giải:
Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại:
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm:
Cách giải:
Ta có, mức cường độ âm:
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
Đọc phương trình dao động điều hòa.
Cách giải:
Biên độ dao động của chất điểm:
Chọn B.
Câu 10:
Phương pháp:
- Sử dụng biểu thức máy biến áp:
- Máy hạ áp:
Cách giải:
Ta có:
Lại có máy hạ áp
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
- Vận dụng biểu thức tính suất điện động của máy phát điện xoay chiều ba pha
- Suất điện động sinh ra tại các cuộn dây lệch pha nhau góc
Cách giải:
Suất điện động sinh ra tại 3 cuộn dây:


Chọn B.
Câu 12:
Phương pháp:
- Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm:
- Cảm kháng:
Cách giải:
Ta có:


Chọn C.
Câu 13:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc đơn:
Cách giải:
Ta có chu kì dao động con lắc đơn:
Khi chiều dài con lắc đơn tăng 20% tức là thì chu kì dao động của con lắc khi đó
hay chu kì dao động tăng 9,545%
Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học.
Cách giải:
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Chọn D.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí, đặc trưng vật lí của âm.
Cách giải:
Đại lượng giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra là âm sắc.
Chọn B.
Câu 16:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính công suất:
Cách giải:
Mạch chỉ có điện trở, công suất tiêu thụ: không phụ thuộc vào tần số

Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp:
- Vận dụng pha dao động trong các mạch điện xoay chiều.
- Sử dụng biểu thức tính trở:
Cách giải:
Ta có in nhanh pha hơn u
X là tụ điện có dung kháng
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính cảm kháng:
Cách giải:
Cảm kháng:
Chọn D.
Câu 19:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về mắt
Cách giải:
A – đúng, B, C, D - sai
Chọn A.
Câu 20:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng kết hợp
Cách giải:
Để 2 sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Chọn B.
.
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tổng trở:
Cách giải:
Tổng trở của mạch dao động:
Chon D.
Câu 22:
Phương pháp:
Vận dụng lực tương tác giữa các điện tích điểm:
+ 2 điện tích cùng dấu thì đẩy nhau
+ 2 điện tích khác dấu thì hút nhau.
Cách giải:
Q đặt tại trung điểm của MN và đứng yên
Q - có thể là điện tích bất kì (có thể âm hoặc dương)
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính năng lượng:
Cách giải:
Năng lượng của vật dao động điều hòa:
A – đúng
B – sai vì tỉ lệ với bình phương biên độ.
C – sai vì động năng tại vị trí có li độ cực đại bằng 0J.
D – sai vì thế năng tại VTCB bằng 0J.
Chọn A.
Câu 24:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức.
Cách giải:
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp:
- Đọc phương trình u, i
- Sử dụng biểu thức tính tổng trở:
- Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Từ phương trình, ta có độ lệch pha của u so với i:
Tổng trở của mạch:
Lại có:
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:
- Sử dụng biểu thức:
- Sử dụng biểu thức tính cơ năng:
Cách giải:
+ Biên độ dao động:
+ Cơ năng của vật:
Chọn A.
Câu 27:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng:
+ Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Dung kháng:
Điện trở:
Lại có:



Chọn D.
Câu 28:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức:
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch:
Cách giải:
Hiệu điện thế giữa 2 cực cảu nguồn điện:
Lại có:
Chọn B.
Câu 29:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định:
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng:
Cách giải:
Ta có:
Trên dây có 10 nút, 9 bụng
Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Khoảng cách giữa M và N:
Độ lệch pha giữa 2 điểm M và N:
Chọn A.
Câu 30:
Phương pháp:
Vận dụng khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp:
Cách giải:

+ Trường hợp và khác phía so với vận trung tâm:
Từ hình vẽ thấy, để trên có 7 cực đại, tại điểm A là cực đại bậc 4
Trên có 3 cực đại, tại điểm B là cực đại bậc
Khoảng cách giữa và là:
Gọi C là điểm mà cắt AB và cách đều là cực đại bậc 1
Trên có 1 cực đại
Trường hợp và cùng phía so với vận trung tâm:
Từ hình vẽ thấy, để trên có 7 cực đại, tại điểm A là cực đại bậc 4
Trên có 3 cực đại, tại điểm B là cực đại bậc 2:
Gọi C là điểm mà cắt AB và cách đều là cực đại bậc 3.
Trên có cực đại
Chọn A.
Câu 31:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:
+ Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn:
+ Sử dụng biểu thức tính sai số của phép đo:
Cách giải:
Ta có:
Chu kì dao động đo được:

Sai số:

Chọn B.
Câu 32:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức:
+ Sử dụng biểu thức điện áp tức thời:
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp số phức xác định dao động tổng hợp:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp số phức giải điện xoay chiều:
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Chọn C.
Câu 35:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 1 đầu cố định đầu tự do:
Trong đó: k = số bó sóng; Số nút = Số bụng = k + 1.
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 36:
Phương pháp:
+ Sử dụng giản đồ véc-tơ
+ Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác.
Cách giải:
Ta có giản đồ vecto:
Ta có

Lại có:
Chọn C.


Câu 37:
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện cùng pha với nguồn khi khoảng cách từ điểm đó đến nguồn bằng số nguyên lần bước sóng
Cách giải:

Ta có: Bước sóng
Các điểm dao động cùng pha với O khi cách O một số nguyên lần bước sóng.
Ta có:

Trên mỗi cạnh của tam giác có số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là 3 điểm (2 đỉnh của tam giác và trung điểm của cạnh đó)
Chọn D.
Câu 38:
Phương pháp:
+ Để trạng thái của 2 vật lặp lại như ban đầu thì thời gian phải là bội chung của
+ Tính bội chung của 2 số
Cách giải:

+ Chu kì dao động của (1):
+ Chu kì dao động của (2):
Để trạng thái của 2 vật lặp lại như ban đầu thì thời gian phải là bội chung của
Ta có:
Từ các đáp án ta có 2, 3 là bội chung của
Thời gian ngắn nhất là 2s
Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính hiệu điện thế:
Cách giải:
Mạch có RL
Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút:
Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút :
Từ (1) và (2) suy ra:
Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 20 vòng/phút thì:
Lấy ta được:
Chọn D.

Câu 40:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:
+ Vận tốc tại VTCB:
+ Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều:
Cách giải:
+ Biên độ dao động: A= 8cm
+ Ban đầu:
Thời gian vật đi từ VTCB đến biên lần đầu:
Vật (2) khi đó chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
Ta có, quãng đường vật (2) đi được:

Khoảng cách cần tìm:
Chọn B.

gvl 25 Đề thi thử THPTQG môn Vật Lý các trường trên cả nước số 25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

TTLT202025 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TTLT2020 blog

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử số 25  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://TTLT2020.blogspot.com.

Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Một số hình ảnh của file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download số 25
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1. NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 224

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị gần nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt không thể nhận giá trị nào sau đây? 

A. 2,4Hz

B. 3Hz
C. 5Hz
D. 4Hz

Câu 40: Đặt điện áp (U; ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng theo φ (φ là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch). Khi thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp là  

Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi  thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị  gần  nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt  không thể nhận giá trị nào sau đây?  A. 2,4Hz B. 3Hz C. 5Hz D. 4Hz  Câu 40: Đặt điện áp  (U; ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng  và  theo φ (φ là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch). Khi  thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp  và  là

Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!

gvl 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải Đề 23 Chuyên Vĩnh Phúc L2- TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Vĩnh Phúc - L2 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 23 - Blog TTLT2020
Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Vĩnh Phúc - L2 - có lời giải  được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download

Bạn có thể tìm thấy nhiều Tài liệu Vật lí hay được chia sẻ trên  Blog TTLT2020. Liên kết bài viết này: file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download 

25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 23


25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 23

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!

Nội dung dạng text phần hướng dẫn giải:

 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp lí tưởng:
Cách giải:
Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng ta có:
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Cảm kháng:
Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần có u luôn sớm pha hơn i góc
Công thức tính công suất:
Cách giải:
Cuộn dây thuần cảm có
Vậy mạch không tiêu thụ công suất.
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ.
Cách giải:
Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất tại nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí cân bằng riêng của nó ⇒ Phát biểu sai là: Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Trong đó: k là số bó sóng; Số nút sóng = k + 1; Số bụng sóng = k.
Cách giải:
Trên dây có 10 nút sóng
Có:
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện:
Cách giải:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp:
Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
Cách giải:
Hòn bi đi từ vị trí B (VTCB) đến vị trí C sẽ đi được 2cm.
Khoảng thời gian tương ứng là:
Chọn B.


Câu 7:
Phương pháp:
Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:
Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc là:
Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp:
Công thức tính độ lệch pha giữa u và i:
Cách giải:
Độ lệch pha giữa u và i là:

Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp:
Công thức tính biên độ của dao động tổng hợp:
Cách giải:
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ:
Chọn A.
Câu 10:
Phương pháp:
Các công thức độc lập với thời gian:
Cách giải:
VTCB có
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
Công thức tính công suất:
Dung kháng và cảm kháng:
Cách giải:
Dung kháng:
Cảm kháng:
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở:

Chọn A.
Câu 12:
Phương pháp:
Công thức tính công suất tỏa nhiệt trên dây:
Cách giải:
Công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là:
Chọn D.
Câu 13:
Phương pháp:
Công thức tính bước sóng:
Cách giải:
Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:
Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:
Cách giải:
Điều kiện có cực đại giao thoa:
Tại trung điểm của đoạn AB có:
Vậy phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ cực đại.
Chọn A.
Câu 15:
Phương pháp:
+ Lực đàn hồi xuất hiện ở hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với lò xo làm nó biến dạng
+ Hướng của lực đàn hồi ở mỗi đầu lò xo ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng: Khi lò xo bị dãn lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo vào phía trong; Khi lò xo bị nén lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo ra ngoài.
Cách giải:

Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi. Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ: Tần số của dao động riêng bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Cách giải:
Ngoại lực tuần hoàn:
Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp:
Công thức tính cơ năng:
Chiều dài quỹ đạo:
Cách giải:
Chiều dài quỹ đạo:
Cơ năng của vật dao động này là:
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.
Li độ:
Cách giải:
Đối với vật dao động điều hòa:
+ Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng.
+ Li độ biến thiên theo thời gian theo hàm sin (cos).
+ Lực kéo về cũng biến thiên điều hòa theo thời gian.
⇒ Phát biểu đúng là: Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp:
Thay t vào phương trình li độ.
Cách giải:
Tại thời điểm chất điểm có li độ:
Chọn A.
Câu 20:
Phương pháp:
Phương trình vận tốc:
Thay t vào phương trình của v.
Cách giải:
Phương trình của vận tốc:

Tại vận tốc của chất điểm này có giá trị:

Chọn A.
Câu 21:
Phương pháp:
Công thức tính cơ năng:
Cách giải:
Cơ năng của con lắc lò xo được tính theo công thức:
Vậy cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Chọn C.
Câu 22:
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch:
Cách giải:
Đoạn mạch gồm R nối tiếp với L nên:

Chọn B.
Câu 23:
Phương pháp:
Tốc độ truyền âm trong các môi trường:
Cách giải:
Ta có:
⇒ Nhận định đúng là:
Chọn A.
Câu 24:
Phương pháp:
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguyên nhân là tắt dần dao động là do lực ma sát và lực cản của môi trường.
Cách giải:
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Chọn A.
Câu 25:
Phương pháp:
+ Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
+ m nghe được có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz. m có tần số nhỏ hơn 16Hz được gọi là hạ âm. m có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.
Cách giải:
Siêu âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
⇒ Phát biểu sai là: Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Chọn D.
Câu 26:
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa chu kì, tần số, tần số góc:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Cách giải:
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện:
Tần số dòng điện:
Chu kì dòng điện:
Chọn C.
Câu 27:
Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Trong đó: Số bó sóng = k; Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1.
Cách giải:
Sóng dừng với 2 bụng sóng
Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có:
Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:
Phương trình sóng tổng quát:
Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát.
Cách giải:
Đồng nhất phương trình ta có:
Chọn D.
Câu 29:
Phương pháp:
Cảm kháng, dung kháng:
Cường độ dòng điện trong mạch:
Cách giải:
Cảm kháng:
Dung kháng:
Cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
Chọn C.
Câu 30:
Phương pháp:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Hệ số công suất:
Cách giải:
+ Khi mắc ampe kế vào hai đầu cuộn dây ⇒ cuộn dây bị nối tắt ⇒ Mạch chỉ còn RC.
Ampe kế chỉ:
Hệ số công suất:
Đặt (1) (2)
+ Khi thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn:
Số chỉ của vôn kế:
Hệ số công suất của mạch:

(3)
Thay (1); (2); (3) vào (*) ta được:

Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp:
Bước sóng:
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn ngược pha:
Cách giải:
Bước sóng:
Có:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn ngược pha
⇒ Điều kiện có cực đại giao thoa là:
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:


Có 6 giá trị của k nguyên thỏa mãn, vậy có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF.
Chọn D.
Câu 32:
Phương pháp:
Điện trở của cuộn dây:
Biểu thức định luật Ôm:
Cách giải:
+ Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu cuộn dây có điện trở:
+ Khi đặt một điện áp xoay chiều:
Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp:
Tần số góc:
Độ giãn của lò xo tại VTCB:
Biên độ dao động:
Sử dụng VTLG và công thức tính góc quét:
Cách giải:
Tần số góc:
Độ giãn của lò xo tại VTCB là:
Gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống; gốc thời gian là lúc thả vật. Tại vị trí lò xo giãn 3cm có:
Biên độ dao động của vật:
Tại t = 0 vật qua li độ x = 2cm theo chiều âm.
Góc quét được sau chu kì là:


Biểu diễn trên VTLG ta có:

Từ VTLG xác định được quãng đường đi được:
Chọn B.
14
Câu 34:
Phương pháp:
Độ lớn lực đàn hồi:
Độ biến dạng của lò xo tại VTCB:
Sử dụng VTLG.
Cách giải:
Ta có hình vẽ:
Độ giãn của lò xo tại VTCB:
Tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí có li độ theo chiều âm.
Khi đi được quãng đường vật có li độ



Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi đó là:
Chọn C.
Câu 35:
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch:
Hệ số công suất:
Cách giải:
Theo bài ra ta có:
Ta có:
Hệ số công suất của đoạn mạch:
Chọn A.
Câu 36:
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn:
Cách giải:
Ta có:
Chu kì của con lắc có chiều dài

Chu kì của con lắc có chiều dài

Chu kì của con lắc có chiều dài

Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình:
Chọn D.
Câu 37:
Phương pháp:
Bước sóng:
Viết phương trình sóng giao thoa.
Biên độ dao động tổng hợp:
Để
Cách giải:

Phương trình sóng tại hai nguồn:
Xét điểm M trên A’B’ có:
Bước sóng:
Sóng truyền từ A đến M có phương trình:

Sóng truyền từ B đến M có phương trình:



Phương trình sóng giao thoa tại M:

Với:
Để

Do
Như vậy trên A’B’ có 17 điểm dao động với biên độ 5cm trong đó có điểm A’ và B’.
Suy ra trên đường tròn tâm O bán kính R = 4cm có điểm dao động với biên độ 5cm.
Chọn A.
Câu 38:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Cách giải:
Gọi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là x.
+ Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của
+ Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của
Lấy (1) x (2)

Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp:
Độ giảm thế trên đường dây:
Công suất hao phí trên đường dây:
Công suất toàn phần:
Công suất tiêu thụ:
Cách giải:
+ Khi chưa tăng áp:
Độ giảm thế trên đường dây:
Công suất hao phí trên đường dây tải điện:
Công suất tiêu thụ:
+ Khi tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần:
Công suất hao phí:
Công suất tiêu thụ:
+ Do công suất tiêu thụ trong hai trường hợp không đổi nên:

Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp:
Vẽ giản đồ vecto.
Sử dụng định lí hàm số cos:
Cách giải:
Từ dữ kiện bài cho ta có giản đồ vecto:

Từ hình vẽ ta có:
cân tại M
Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác AMB có:



Chọn B.

Blog góc vật lí -25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 22 THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

%
Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - L1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 22 - Blog TTLT2020
Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 môn Vật Lý - THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - L1 - có lời giải chi tiết cho từng câu được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download

25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 22 - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download


25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 22 - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan đến 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 22

Nội dung dạng text:

 SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN

(Đề thi gồm 06 trang)


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năm học: 2020 – 2021 (Lần 1)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 006





Họ, tên thí sinh: .......................................................................................
Số báo danh: ............................................................................................

Câu 1: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây là
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: và . Mạch điện gồm
A. Hai phần tử là R và C với R = ZC
B. Hai phần tử là R và L
C. Hai phần tử là R và C
D. Hai phần tử là L và C

Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang, người ta kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là 1,0 s. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.

Câu 5: Để có hiện tượng sóng dừng trên dây một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.

Câu 6: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần và có biên độ là
A. nếu hai dao động thành phần có pha vuông góc nhau.
B. 2A nếu hai dao động thành phần là cùng pha.
C. A nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau
D. nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại, U và I là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng, u và i là giá trị tức thời. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.

Câu 8: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do
A. Dao động tuần hoàn của cầu
B. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu
C. Cầu không chịu được tải trọng
D. Dao động tắt dần của cây cầu

Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình với Biên độ của dao động là
A. x
B. ω
C. φ
D. A

Câu 10: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào
A. Phương dao động và vận tốc truyền sóng
B. Phương truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động và phương truyền sóng
D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng

Câu 11: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga con vẫn hát, tích tịch tình tang. “Thanh” và “trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
A. Cường độ âm
B. Độ cao
C. Độ to
D. m sắc

Câu 12: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều là
A. B. C. D.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc Lúc
vật chuyển động
A. Nhanh dần theo chiều dương
B. Chậm dần theo chiều âm
C. Nhanh dần theo chiều âm
D. Chậm dần theo chiều dương

Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 10 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2
A. A1 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn A2
B. A1 = A2
C.
D.
Câu 15: Để xác định điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ của ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị
trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là

A. 2,5 V
B. 2,0 V
C. 1,0 V
D. 1,5 V

Câu 16: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính phân kỳ. Khi tịnh tiến AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính thì ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính
A. Lớn dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
B. Nhỏ dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
C. Nhỏ dần và dịch lại gần thấu kính.
D. Lớn dần và dịch lại gần thấu kính.
2
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 5 Hz. Tại thời điểm t vị trí các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của Q là 15 cm và điểm P đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Sóng này truyền từ

A. B đến A với tốc độ 2 m/s
B. B đến A với tốc độ 1 m/s
C. A đến B với tốc độ 2 m/s
D. A đến B với tốc độ 1 m/s

Câu 18: Một bóng đèn sợi tóc có ghi 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là
A. 100 Wh
B. 110 Wh
C. 220000 J
D. 36000 J

Câu 19: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M có thể là giá trị
A. 50 cm
B. 60 cm
C. 40 cm
D. 55 cm

Câu 20: Chọn câu đúng. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M bị đẩy lệch về phía xa Q
B. M tiếp tục bị hút dính vào Q
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng
D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q

Câu 21: Một đèn điện mắc vào điện áp xoay chiều Đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời hai đầu đèn có độ lớn Số lần đèn tắt trong 1 s là
A. 50
B. 100
C. 400
D. 200

Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và l = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 23: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng Sóng truyền dọc theo phương Ox với biên độ A và bước sóng λ không đổi. Điểm M trên phương Ox, cách O một đoạn vào thời điểm có li độ bằng . Biên độ A có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Ở cùng một nơi trên Trái Đất, các con lắc đơn dao động điều hòa. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2. Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì
A. B. C. D.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.

Câu 26: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi M là điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực tiểu giao thoa. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB là
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11

Câu 27: Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị ở thời điểm cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 200 W
B. 300 W
C. 150 W
D. 400 W

Câu 28: Cho một vật có khối lượng m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là và
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là
A. 0,4 N
B. 20 N
C. 40 N
D. 0,2 N

Câu 29: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một giếng cạn nước hình trụ có đường kính 120 cm. Một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng, sau 3 s kể từ lúc thả thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Lấy Thể tích của giếng có giá trị gần đúng là
A.
B.
C.
D.

Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo tại một điểm cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là
A. B. C. D.
Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V
B. 110 V
C. 220 V
D. 200 V

Câu 32: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục cố định thuộc mặt phẳng của nó, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Tại thời điểm t1, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng 0,25 Wb và Đến thời điểm t2, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng và 5 V. Khi suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì từ thông gửi qua khung dây có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Một chất điểm có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Nếu thì cơ năng của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 74,8 mJ
B. 36,1 mJ
C. 37,9 mJ
D. 72,1 mJ

Câu 34: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc thứ nhất là của con lắc thứ hai là con lắc thứ hai dao động sớm pha hơn con lắc thứ nhất. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là a = 4 cm. Khi động năng của con lắc thứ nhất đạt cực đại là W thì động năng của con lắc thứ hai là
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ, chu kỳ T. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Biết quãng đường mà điểm B trên dây đi được trong một chu kì T là Bước sóng λ có giá trị là

A. 20 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 30 cm
Câu 36: Hai thanh ray xA và yB đặt song song, cách nhau 20 cm trên mặt phẳng ngang. Lò xo có độ cứng k = 15 N/m liên kết với một thanh dẫn MN có khối lượng m = 200 g, có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát, luôn vuông góc và tiếp xúc với hai thanh ray. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có độ lớn B = 50 T. Tụ điện có điện dung C = 250 µF. Bỏ qua điện trở của hai thanh ray. Kích thích cho thanh MN dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T gần giá trị nào


nhất sau đây?
A. 0,657 s
B. 0,769 s
C. 1,336 s
D. 0,824 s

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha. Xét hai điểm C, D thuộc đường thẳng Ay vuông góc với AB tại A, với CA = 9 cm, DA = 16 cm. Dịch chuyển nguồn B dọc theo đường thẳng chứa AB đến khi góc CBD là lớn nhất thì thấy C và D thuộc hai cực đại giao thoa liền kề. Gọi M là điểm nằm trên Ay dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị lớn nhất của AM là
A. 42,25 cm
B. 58,25 cm
C. 37,5 cm
D. 71,5 cm
Câu 38: Đặt điện áp vào hai đầu mạch điện nối tiếp như hình bên. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi và thì điện áp tức thời có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600. Cho biết điện dung C1 có giá trị là

A.
B.
C.
D.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Tần số góc ω của điện áp là thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần
số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x, y và z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.


Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L và có điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều Biết điện áp hiệu dụng Hệ số công suất của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,887
B. 0,975
C. 0,755
D. 0,866


6 -----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1.A
2.D
3.C
4.D
5.C
6.D
7.B
8.B
9.D
10.C
11.B
12.D
13.A
14.C
15.C
16.B
17.B
18.A
19.A
20.A
21.B
22.D
23.C
24.D
25.C
26.A
27.C
28.A
29.B
30.D
31.D
32.C
33.C
34.A
35.B
36.A
37.D
38.A
39.B
40.D


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1
Phươngpháp:
Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện:
Cách giải:
Công suất tỏa nhiệt trên đường dây là:
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Độ lớn cảm ứng từ gây ra bở dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
Cách giải:
Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra là:
Chọn D.
Câu 3
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: với
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:

→ điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện
→ mạch điện chứa hai phần tử R và C
Chọn C.
Câu 4
Phương pháp:
Chu kì của con lắc lò xo:
Cách giải:
Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo, không phụ thuộc vào biên độ dao động
→ Chu kì dao động của con lắc là:
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do:
Cách giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do:
Chọn C.
Câu 6
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp là:
Với đúng
Với đúng
Với đúng
Với sai
Chọn D.
Câu 7
Phương pháp:
Đoạn mạch chứa điện trở thuần, điện áp cùng pha với cường độ dòng điện
Cách giải:
Đoạn mạch chứa điện trở thuần → điện áp cùng pha với cường độ dòng điện
Hệ thức không đúng là:
Chọn B.
Câu 8
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động cưỡng bức và cộng hưởng
Cách giải:
Sự cố gãy cầu là do xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ ở cầu
Chọn B.
Câu 9
Phương pháp:
Phương trình dao động điều hòa:
Trong đó: x là li độ
A là biên độ dao động
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
(ωt + φ) là pha dao động
Cách giải:
Phương trình dao động: có biên độ dao động là A
Chọn D.
Câu 10
Phương pháp:
Sóng ngang là sóng cơ có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Sóng dọc là sóng cơ có các phần tử môi trường dao động theo phương truyền sóng
Cách giải:
Để phân biệt sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng
Chọn C.
Câu 11
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết độ cao của âm
Cách giải:
“Thanh”, “trầm” chỉ đặc trưng độ cao của âm
Chọn B.
Câu 12
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng:
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là:

Chọn D.
Câu 13
Phương pháp:
Phương trình vận tốc:
Phương trình gia tốc:
Cách giải:
Phương trình vận tốc của chất điểm là:

Ở thời điểm t = 0,5 s, ta có:
→ Vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương
Chọn A.
Câu 14
Phương pháp:
Tần số của con lắc lò xo:
Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi tần số của lực cưỡng bức:
Cách giải:
Tần số của con lắc lò xo là:
Nhận xét: tần số f1 gần với tần số dao động riêng f0 của con lắc hơn tần số f2
→ Biên độ A1 > A2
Chọn C.
Câu 15
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Công thức định luật Ôm:
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy có 2 cặp giá trị là và
Ta có công thức định luật Ôm:

Thay các cặp giá trị vào công thức, ta có:

Chọn C.
Câu 16
Phương pháp:
Ảnh dịch chuyển cùng chiều với vật
Độ phóng đại của ảnh:
Thấu kính phân kì có k < 0
Cách giải:
Vật dịch chuyển ra xa thấu kính → ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính và dịch chuyển lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính
Độ phóng đại của ảnh là:
Vật dịch chuyển ra xa thấu kính → d tăng → k giảm → độ cao của vật nhỏ dần
Chọn B.
Câu 17
Phương pháp:
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì
Vận tốc truyền sóng: v = λf
Sử dụng tính chất hướng truyền sóng và chiều dao động của phần tử môi trường



Cách giải:
Ta có hình vẽ biểu diễn mối liên hệ giữa chiều truyền sóng và chiều dao động của phần tử môi trường:

Điểm P đang có xu hướng đi xuống → sóng truyền từ phải qua trái (truyền từ B đến A)
Từ hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai điểm A, Q là:

Vận tốc truyền sóng là: v = λf = 20.5 = 100 (cm/s) = 1 (m/s)
Chọn B.
Câu 18
Phương pháp:
Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện: A = P.t
Cách giải:
Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là:
A = P.t = 100.3600 = 360000 (J) = 100 (Wh)
Chọn A.
Câu 19
Phương pháp:
Điều kiện điểm cực tiểu giai thoa:
Cách giải:
Điểm M là cực tiêu giao thoa có:
với
Với k = 2 → d = 50 cm
Chọn A.
Câu 20
Phương pháp:
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau
Cách giải:
Quả cầu M bị hút dính vào quả cầu Q → sau đó hai quả cầu có điện tích cùng dấu
→ Quả cầu M bị đẩy lệch về phía xa Q
Chọn A.
Câu 21
Phương pháp:
Chu kì:
Trong 1 chu kì, đèn tắt 2 lần
Cách giải:
Nhận xét: trong 1 chu kì, đèn tắt 2 lần
Chu kì của dòng điện là:
Trong 1 s, số chu kì của dòng điện là:
Số lần đèn tắt trong 1 s là: (lần)
Chọn B.
Câu 22
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn:
Áp dụng công thức tính sai số của một tích và một thương
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn là:

Sai số của phép đo là:


Chọn D.
Câu 23
Phương pháp:
Phương trình sóng tổng quát:
Thay các giá trị t, x vào phương trình sóng
Cách giải:
Phương trình sóng tại điểm M là:

Tại thời điểm t, điểm M có li độ là:

Chọn C.
Câu 24
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn:
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn là:
→ Chu kì của con lắc đơn có chiều dài là:
Chọn D.
Câu 25
Phương pháp:
Hệ quả khi L thay đổi để
Cách giải:
Khi L thay đổi để ta có:


Lại có:


Chọn C.
Câu 26
Phương pháp:
Điều kiện một điểm là cực đại giao thoa:
Cách giải:
Nhận xét: giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực tiểu giao thoa
→ Tại M là cực đại bậc 3 (k = 3)
Ta có hình vẽ:

Tại điểm M có:

Số cực tiểu trên đoạn IB là:
Số cực tiểu trên đoạn IM là: 3
Số cực tiểu trên đoạn MB là: 3 + 7 = 10
Chọn A.
Câu 27
Phương pháp:
Độ lệch pha theo thời gian:
Sử dụng vòng tròn lượng giác
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
Công suất tiêu thụ của điện trở:
Cách giải:
Ban đầu điện áp có giá trị
Khoảng thời gian tương ứng với góc quét là:

Cường độ dòng điện qua mạch bằng 0 và đang giảm, ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc:
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

Chọn C.
Câu 28
Phương pháp:
Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm biên độ dao động tổng hợp
Hợp lực tác dụng lên vật:
Cách giải:
Ta có phương trình dao động:
Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có:

Tại thời điểm li độ của vật là

Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là:

Chọn A.
Câu 29
Phương pháp:
Thời gian hòn đá rơi:
Thời gian âm thanh truyền trong không khí:
Thể tích của giếng:
Cách giải:
Thời gian kể từ lúc thả hòn đá đến khi nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng là:
Thể tích của giếng là:
Thể tích của giếng gần nhất với giá trị 45,87 m3
Chọn B.
Câu 30
Phương pháp:
Tốc độ của con lắc đơn:
Tầm xa của vật bị ném ngang:
Cách giải:
Tại vị trí thấp nhất, con lắc đi qua vị trí cân bằng (α = 0), tốc độ của vật nặng là:

Độ cao của vật khi dây bị đứt là:
Khi dây bị đứt, vật chuyển động như chuyển động ném ngang với vận tốc đầu
Tầm xa của vật đạt được là:


Chọn D.
Câu 31
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Cách giải:
Áp dụng công thức máy biến áp, ban đầu ta có:

Thay đổi số vòng dây ở cuộn thứ cấp, ta có:

Tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp, ta có:



Từ (1) và (2) ta có:
Chọn D.
Câu 32
Phương pháp:
Công thức độc lập với thời gian:
Cách giải:
Nhận xét: từ thông và suất điện động biến đổi vuông pha
Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm t1 và t2, ta có:

Suất điện động có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng, ta có:

Chọn C.
Câu 33
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức
Biên độ dao động tổng hợp:
Cơ năng của con lắc:
Cách giải:
Nhận xét: hai dao động có cùng biên độ A
Từ đồ thị ta thấy trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, dao động 1 dịch chuyển từ li độ 4 cm về vị trí cân bằng, dao động 2 dịch chuyển từ li độ 4 cm, đến biên dương và về li độ 4 cm
Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy:
Khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

Lại có
Độ lệch pha giữa hai dao động là:
Biên độ dao động tổng hợp là:

Cơ năng của vật là:

Chọn C.
Câu 34
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai chất điểm:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm:
Động năng:
Cách giải:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là:


Động năng cực đại của con lắc thứ nhất là:

Con lắc thứ nhất có động năng cực đại, giả sử khi đó pha dao động là

Động năng của con lắc thứ hai khi đó là:

Từ (1) và (2) ta có:

Chọn A.
Câu 35
Phương pháp:
Sử dụng vòng tròn lượng giác
Độ lệch pha theo thời gian:
Những điểm thuộc cùng bó sóng dao động cùng pha
Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì:
Cách giải:
Xét điểm D có tọa độ như hình vẽ

Nhận xét: tại thời điểm t, chất điểm D có li độ u = 8 cm, ở thời điểm chất điểm có li độ u = -6 cm
Hai thời điểm có độ lệch pha là:
Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ đồ thị ta thấy:
Điểm B và D thuộc cùng bó sóng → chúng dao động cùng pha
Tại thời điểm t, li độ của hai điểm B và D là:

Quãng đường chất điểm B đi được trong 1 chu kì là:

Chọn B.
Câu 36
Phương pháp:
Suất điện động cảm ứng trong thanh dẫn:
Điện tích của tụ điện:
Cường độ dòng điện:
Lực từ:
Lực đàn hồi:
Định luật II Niu-tơn:
Phương trình động lực học của dao động điều hòa:
Chu kì dao động:
Cách giải:
Thanh dẫn MN chuyển động, suất điện động tự cảm trong thanh là:
Điện tích của tụ điện là:
Cường độ dòng điện chạy qua thanh MN là:
Lực từ tác dụng lên thanh MN là:
Áp dụng định luật II Niu-tơn, ta có:


→ Thanh MN dao động điều hòa với tần số góc
Chu kì dao động của thanh là:

Chu kì T gần nhất với giá trị 0,657 s
Chọn A.
Câu 37
Phương pháp:
Điều kiện cực đại giao thoa:
Điều kiện cực tiểu giao thoa:
Công thức lượng giác:
Bất đẳng thức Cô – si: (dấu “=” xảy ra )
Cách giải:
Ta có hình vẽ:

Để
Xét

Để
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:

AB AB AB Tại C, D là hai cực đại liên tiếp
→ D là cực đại bậc k, C là cực đại bậc (k+1), ta có:

Xét điểm E là cực tiểu xa A nhất → E là cực tiểu bậc 1 (k = 0)
Ta có:


Chọn D.
Câu 38
Phương pháp:
Dung kháng của tụ điện:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
Công thức lượng giác:
Cách giải:
Ta có:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là:
Khi C = C1 và C = C2, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN có cùng giá trị, ta có:


Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN và cường độ dòng điện là:

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN trong các trường hợp là:

Ta có:



Dung kháng của tụ điện là:

Chọn A.

Câu 39
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Điện áp khi tần số có giá trị
Hai tần số cho cùng giá trị điện áp
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây:

Công suất tiêu thụ:
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là:

Với tần số và ta có:
Từ đồ thị ta thấy:




Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
Từ (1) ta có:

Chọn B.
Câu 40
Phương pháp:
Tổng trở:
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu
Hẹ số công suất:
Cách giải:
Ta có:
Theo đề bài có điện áp hiệu dụng:




Chuẩn hóa
Hệ số công suất của mạch là:

Chọn D.

Bài đăng nổi bật

Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1

Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Các hằng đẳng thức đáng n...

Hottest of Last30Day

Bài đăng phổ biến 7D