Đề thi thử tốt nghiệp lần 2 trường Chuyên Lam Sơn 2022 có đáp án và giải chi tiết - Blog góc Vật lí

Blog Góc Vật lí chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp lần 2 trường Chuyên Lam Sơn 2022" thuộc chủ đề Vật lí Ltđh  . 

Bạn có thể tìm đọc lại bài này bởi từ khóa: Đề thi thử Môn Vật lí, Có lời giải, Đề thi thử tốt nghiệp lần 2 trường Chuyên Lam Sơn 2022 có đáp án và giải chi tiết Tải về in ra file Word.

KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi:Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022

Bài viết này thuộc chủ đề Vật lí 12 LTĐH, bạn có đóng góp về nội dung bài viết này xin hãy để lại nhận xét cuối bài viết hoặc liên hệ với Admin Góc Vật lí: Bùi Công Thắng nha. Chúc bạn thành công!

Xem thêm các ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ khác:

Các chủ đề liên quan trên blog góc vật lí:



Bạn muốn tìm kiếm gì không?

gvl 25 Đề thi thử THPTQG môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 24 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý: TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN - TaiLieuVatLi

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  số 24 trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://TTLT2020.blogspot.com.

Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

    Một số hình ảnh của Tài liệu vật lí này:

    Một vật dao động điều hòa có vận tốc  phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biên độ của dao động là  A. 2cm.                          B. 10cm.  C. 4cm.                          D. 8cm.


    Câu 15: Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biên độ của dao động là

    A. 2cm. B. 10cm.

    C. 4cm. D. 8cm.

    Câu 16: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; và I lần lượt giá trị tức thời



    Câu 35: Đặt điện áp  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết  độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên lần lượt mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện (đường 2) và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch (đường 3) theo cảm

    Đặt điện áp  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết  độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên lần lượt mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện (đường 2) và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch (đường 3) theo cảm


    kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đường 1 và đường 2. Giá trị của a là

    A. 40 B. 50 C. 30 D. 60

    Câu 36: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là  Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ  thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết  là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là

    Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là  Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ  thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết  là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là

    A. 24 cm. B. 24,66cm. C. 28,56cm. D. 28cm.



    Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu, điều chỉnh biến trở để có giá trị  Thay đổi f, khi  thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi  điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa  và  là

    Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều  (U không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu, điều chỉnh biến trở để có giá trị  Thay đổi f, khi  thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi  điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa  và  là


Nội dung dạng text:

 SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN


KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
BÀI THI: KHTN – MÔN THI: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 205




Họ và tên học sinh: ……………………………………… Số báo danh: …………………..

Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. Tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
B. Tác dụng lực điện lên điện tích và dòng điện đặt trong nó.
C. Tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. Tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng khối lượng vật nặng là 2m thì chu kì dao động là:
A. B. C. D.
Câu 3: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. Khác nhau về tần số âm. B. Khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. Khác nhau về chu kì của sóng âm. D. Khác nhau về cường độ âm.
Câu 4: Điện từ trường xuất hiện
A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
C. Xung quanh một dòng điện không đổi. D. Xung quanh một ống dây điện.
Câu 5: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức Biết và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. B. C. π D. 0
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có cường độ Chọn phát biểu sai:
A. Khi cường độ dòng điện cực đại. B. Tần số của dòng điện là 50Hz.
C. Pha ban đầu của dòng điện là D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động của vật.
B. Dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật.
C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa cuẩ vật chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 8: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại hai điểm đó
A. Dao động ngược pha. B. Dao động cùng pha.
C. Dao động lệch pha 0,25π. D. Dao động lệch pha 0,5π.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. Chọn sóng. B. Tách sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại âm tần.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây sóng phát ra không phải là sóng điện từ?
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng. B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.
C. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh. D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Quang phổ vạch phát xạ
A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng.
B. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng.
C. Gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Được ứng dụng dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 12: Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính có hằng số điện môi bằng 2. Tại điểm M cách q một đoạn 0,5m véctơ cường độ điện trường có độ lớn là và hướng về phía điện tích q. Giá trị của điện tích q là
A. B. C. D.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Khi li độ của dao động thứ nhất có giá trị là 3cm và vật có li độ 5cm thì dao động thứ 2 có li độ là
A. 8cm. B. 4cm. C. 2cm. D. -2cm.
Câu 14: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là và tại N là Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là
A. B.
C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biên độ của dao động là
A. 2cm. B. 10cm.
C. 4cm. D. 8cm.
Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; và I lần lượt giá trị tức thời




giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 5,0dp và cách thấu kính một đoạn là 30cm. Ảnh của vật sáng AB qua thấu kính là
A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 18: Tại hai điểm trên mặt nước có đặt hai nguồn sóng kết hợp và dao động cùng pha. Gọi O là trung điểm của đoạn Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét trên đoạn (không kể O) thì M, N lần lượt là hai điểm nằm trên vân giao thoa ứng với biên độ cực đại thứ 5 và cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 19: Một con lắc xò treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng 4cm. Lấy Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 0,2s. B. 0,4s. C. 0,8s. D. 0,1s.
Câu 20: Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch X bằng
A. 30W B. C. 40W D.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng bậc ba của và là 0,72mm; khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba của và vân tối thứ ba của là 1,08mm. Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 22: Tại hai điểm trên mặt nước có đặt hai nguồn phát sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Biết và sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 8cm. Trên mặt nước, gọi N là điểm nằm trên đường trung trực của và cách trung điểm của một khoảng 12cm. Gọi (E) là đường elip trên mặt nước nhận và là hai tiêu điểm và đi qua điểm N. Số điểm trên mặt nước nằm trong vùng giới hạn bởi (E) dao động với biên độ cực đại và lệch pha so với hai nguồn và là
A. 24. B. 28. C. 14. D. 18.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí có li độ 1cm thì có động năng gấp ba lần thế năng. Trong thời gian 0,8s vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. B. C. D.
Câu 24: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ Nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ Giá trị của điện trở R1 là
A. 2,0Ω B. 2,5Ω C. 1,5Ω D. 1,0Ω
Câu 25: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,7μm B. 0,4μm C. 0,5μm D. 0,6μm
Câu 26: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1s. Tốc độ truyền sóng là 2,4m/s. Xét điểm M trên Ox cách O một đoạn 65cm. Trên đoạn OM, số điểm dao động ngược với M là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu để hở của cuộn này bằng
A. 220V B. 200V C. 100V D. 110V
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Giá trị của T là
A. 3μs B. 1μs C. 2μs D. 4μs
Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75μm; khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 0,75μm B. 0,65μm C. 0,50μm D. 0,60μm
Câu 30: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ, biên độ sóng của điểm bụng là A. Trên dây, gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và Giữa C và D có 2 điểm nút và một điểm bụng. Dao động của hai phần tử C và D lệch pha nhau một góc là
A. 0,75π B. π C. 2π D. 1,5π
Câu 31: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc có thể ló ra không khí là
A. Đỏ. B. Lam và tím. C. Tím. D. Đỏ và lam.
Câu 32: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị Trong 2s, thời gian đèn sáng là 43s. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
A. 200V B. C. 220V D.
Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là và Giá trị cực đại của tích là M; giá trị cực tiểu của tích là Độ lệch pha giữa và gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 34: Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở tụ điện có điện dung Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100V, đến thời điểm thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100V. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 35: Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên lần lượt mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện (đường 2) và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch (đường 3) theo cảm


kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đường 1 và đường 2. Giá trị của a là
A. 40 B. 50 C. 30 D. 60
Câu 36: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là

A. 24 cm. B. 24,66cm. C. 28,56cm. D. 28cm.
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu, điều chỉnh biến trở để có giá trị Thay đổi f, khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa và là
A. B. C. D.
Câu 38: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là và Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 14,9cm. B. 4,0cm. C. D. 8,0cm
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là chu kì dao động nhỏ của nó là Lấy và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 40: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 1,5 lần chiều dài cực tiểu. Tại thời điểm t, vật đi qua vị trí có li độ 4cm và có tốc độ Lấy Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,4s B. 1,2s C. 0,25s D. 0,6
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1. C
2. A
3. B
4. B
5. C
6. A
7. D
8. B
9. C
10. D
11. A
12. A
13. C
14. C
15. C
16. A
17. D
18. A
19. B
20. D
21. A
22. C
23. A
24. D
25. B
26. B
27. B
28. C
29. C
30. D
31. A
32. C
33. A
34. D
35. C
36. B
37. C
38. B
39. D
40. A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về từ trường.
Cách giải:
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong đó.
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:
Cách giải:
+ Ban đầu:
+ Khi tăng khối lượng lên 2 lần:
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm.
Cách giải:
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do khác nhau về đồ thị dao động âm.
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về điện từ trường.
Cách giải:
Điện từ trường xuất hiện xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức
+ Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
Vận dụng các biểu thức trong dòng điện xoay chiều.
Cách giải:
A – sai vì: Khi t = 0,05scường độ dòng điện khi đó
B, C, D - đúng
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức.
Cách giải:
D – sai vì biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A, B, C – đúng.
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học.
Cách giải:
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha.
Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về thu – phát sóng điện từ.
Cách giải:
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện không có mạch biến điệu.
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng điện từ.
Cách giải:
Sóng phát ra từ loa phóng thanh không phải sóng điện từ mà là sóng âm.
Chọn D.
Câu 11:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về các loại quang phổ.
Cách giải:
A – sai: Vì quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng.
B, C, D - đúng
Chọn A.
Câu 12:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức
Cách giải:
Ta có:
Lại có, véctơ cường độ điện trường hướng về phía điện tích
Chọn A.
Câu 13:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 14:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức hiệu mức cường độ âm:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị.
Công thức tính vận tốc cực đại:
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy:
⇒ Biên độ:
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp:
Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần:
Cách giải:
Ta có mạch chỉ có cuộn cảm thuần: hay
⇒ A – sai; B, C, D - đúng
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp:
Sử dụng công thức thấu kính:
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng công thức thấu kính ta có:
Độ phóng đại ảnh:
⇒ Ảnh thu được là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
Chọn D.
Câu 18:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức xác định cực đại, cực tiểu giao thoa của 2 nguồn cùng pha:
+ Cực đại:
+ Cực tiểu:
Cách giải:
Ta có 2 nguồn dao động cùng pha:
+ M là cực đại thứ 5 không kể O ⇒ M là cực đại bậc 5:
+ N là cực tiểu thứ 5

Chọn A.
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính công suất:
Cách giải:
Công suất toàn mạch:
Công suất trên đoạn mạch chứa R, L:
Lại có:
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính vị trí vân sáng, vân tối:
- Vân sáng:
- Vân tối:
Sử dụng công thức tính khoảng vân:
Cách giải:
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng bậc ba của 2 bức xạ:
(1)
Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 và vân tối thứ 3 của bức xạ 2:
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:

Chọn A.
Câu 22:
Phương pháp:
+ Sử dụng phương trình elip
+ Sử dụng điều kiện cực đại giao thoa:
+ Sử dụng biểu thức:
Cách giải:

N thuộc elip suy ra
Điều kiện để có cực đại: (1)
Độ lệch pha: (2)
Ta có: (3)
Từ (1) và (3) suy ra
Kết hợp với (2) Ta suy ra số điểm thỏa mãn là 7.2 = 14
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng:
+ Sử dụng biểu thức tính tốc độ trung bình:
Cách giải:
Tại vị trí
Trong thời gian 0,8s vật đi được quãng đường: (tương ứng với 2 chu kì)

Tốc độ trung bình trong một chu kì:
Chọn A.
Câu 24:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch:
Cách giải:
+ Khi mạch chỉ có (1)
+ Khi mạch có
Lấy ta được:
Chọn D.
Câu 25:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức xác định vị trí vân sáng:
+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân:
Cách giải:
Vị trí vân sáng bậc 3:
Lại có:
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:
+ Sử dụng điều kiện ngược pha:
Cách giải:
+ Bước sóng:
Ta có:
Lại có:
Vậy trên OM có 3 điểm dao động ngược pha với M
Chọn B.
Câu 27:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Ta có:
+ Ban đầu:
+ Khi giảm bớt ở cuộn thứ cấp n vòng: (1)
+ Khi tăng thêm ở cuộn thứ cấp n vòng: (2)
Lấy ta được:
+ Khi thăng thêm 3n vòng ở cuôn thứ cấp:

Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 29:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 30:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:
Cách giải:
Khoảng cách từ C đến điểm nút gần nhất:
Khoảng cách từ D đến điểm nút gần nhất:
+ Giữa C và D có 2 điểm nút và 1 điểm bụng
+ Độ lệch pha giữa 2 điểm C và D:
Chọn D.
Câu 31:
Phương pháp:
+ Vẽ đường truyền tia sáng của các ánh sáng đơn sắc
+ Vận dụng lí thuyết về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần.
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
Cách giải:
Góc giới hạn với mỗi tia:
+ Màu đỏ:
+ Màu lam:
+ Màu tím:
⇒ Tia ló ra ngoài không khí là các tia màu đỏ.
Tia phản xạ toàn phần (không ló ra ngoài không khí) là các tia màu tím và lam.
Chọn A.
Câu 32:
Phương pháp:
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
+ Vận dụng biểu thức tính tần số góc:
+ Vận dụng biểu thức:
Cách giải:
+ Tần số góc:
+ Vẽ trên vòng tròn lượng giác, ta được:
Biết đèn chỉ sáng lên khi
Chu kì
Thời gian đèn sáng trong 1 chu kì:
Lại có: Thời gian đèn sáng trong 1 chu kì:



Từ hình vẽ ta có:
Chọn C.
Câu 33:
Phương pháp:
+ Viết phương trình dao động điều hòa
+ Sử dụng công thức lượng giác:
Cách giải:
Để đơn giản, ta chọn phương trình dao động điều hòa của 2 vật là:
Ta suy ra:
Ta có:
(1)
(2)
Lấy ta được
Chọn A.
Câu 34:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:
+ Sử dụng giản đồ véctơ và vòng tròn lượng giác
+ Sử dụng hệ quả vuông pha.
Cách giải:
+ Cảm kháng:
+ Dung kháng:
+ Điện trở trong:
+ Độ lệch pha:
Ta có giản đồ vecto:

sớm pha hơn một góc
Ta có:


⇒ góc quét được từ thời điểm là:
Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:
14

Từ VTLG ta có: (1)
Lại có:
Thế vào (1) ta suy ra:
Chọn D.
Câu 35:
Phương pháp:
+ Đọc đồ thị
+ L biến thiên để cực đại:
+ Cộng hưởng:
Cách giải:

Từ đồ thị, ta thấy:
+ là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại (1)
+ Tại N, mạch cộng hưởng điện, khi đó:
+ Tại và là 2 giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ.

Thay vào (1) ta được:
Chọn C.
Câu 36:
Phương pháp:
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
+ Vận dụng các biểu thức tính chu kì: và
Cách giải:
Ta có vòng tròn lượng giác biểu diễn dao động của phần tử trên dây tại các đường (1), (2) và (3)
Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy các phần tử trên đường (2) và (3) dao động được pha:


Chu kì sóng:
Bước sóng:
Biên độ của phần tử trên dây tại thời điểm là:
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng là:
Do M, N dao động ngược pha:
Khoảng cách MN lớn nhất là:
Chọn B.
Câu 37:
Phương pháp:
+ f thay đổi để
+ R thay đổi không phụ thuộc vào
Cách giải:
+ Khi khi đó:

+ Khi không thay đổi:

không đổi khi điều chỉnh R
Chọn C.
Câu 38:
Phương pháp:
Sử dụng máy tính tổng hợp dao động:
Cách giải:
Ta có:

Khi 2 điểm sáng có cùng vận tốc: khi:
Khi đó, khoảng cách giữa 2 điểm sáng là:
Chọn B.
Câu 39:
Phương pháp:
+ Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động:
+ Sử dụng công thức tính sai số.
Cách giải:
Ta có:
+ Gia tốc trọng trường:
+ Sai số:

Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng:
+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB:
+ Sử dụng hệ thức độc lập:
Cách giải:
Ta có:
Theo đề bài:

(1)
Tại thời điểm t:


Thế (1) vào (2) ta được:

Chọn A.
Đề xuất liên quan: 

Cách tính Tổng trong bảng Word Rất nhanh Hỗ trợ biên soạn Ma trận đề thi trắc nghiệm môn Vật lí - HướngDẫnNhanh123

Nếu trong quá trình soạn ma trận đề thi môn vật lí, chúng ta có thể áp dụng Cách tính Tổng trong bảng Word Rất nhanh được kênh Youtube HướngDẫnNhanh123 chia sẻ.

Như thế việc tính tổng trong bảng số liệu trên phần mềm microsoft Word sẽ dễ dàng và thuận tiện hơn nhiều! 

Đây là hình ảnh ma trận đề thi cần phải thực hiện phép tính tổng theo cột dọc trong bảng số liệu.


MA TRẬN ĐỀ THI

Kênh #HướngDẫnNhanh123 chia sẻ Cách Tính Tổng trong bảng Word Rất nhanh và hiệu quả. 

Đây cũng là video hướng dẫn sử dụng phần mềm Office Ms Word cho những người muốn tự học Tin học văn phòng nói chung và Tự học Word nói riêng.

Với các số liệu trong bảng tính ở phần mềm MS Word, ta có thể cần tính tổng các số theo cột dọc và hàng hàng ngang, bạn không cần chuyển qua bảng tính Excel cho những phép tính cộng đơn giản nữa.


Cách thực hiện Tính Tổng trong bảng Word như sau:

Bước 1: Chọn vị trí trong bảng (tức là click vào 1 ô) mà bạn muốn tính tổng.

Bước 2: Trên thanh công cụ của phần mềm Ms Word, bạn chọn thẻ Layout/Formula để chèn công thức tính tổng: dạng mẫu =SUM(fx) 

Lưu ý: có thể dùng 1 trong các công thức tính tổng sau cho phù hợp với nhu cầu của bạn.

cộng các số trong cột ở phía trên ô bạn đang chọn.

(!) Nhớ thay chữ fx ở mẫu trên bằng các chữ trong ngoặc đơn nhé.

=SUM(ABOVE) : tính tổng các số theo cột từ trên xuống.

=SUM(LEFT) cộng các số trong hàng vào phía bên trái của ô bạn đang chọn.

=SUM(BELOW) : tính tổng các số theo cột từ dưới lên.

=SUM(RIGHT) cộng các số trong hàng vào phía bên phải của ô bạn đang chọn.

Mẹo: Nếu bạn thay đổi bất kỳ số nào mà bạn đang cộng, hãy chọn tổng và nhấn F9 để cập nhật tổng.

Bước 3: Xem lại sản phẩm Tính tổng và lưu trữ lại file tài liệu Word của bạn là xong rồi.

Chúc bạn thực hiện #TínhTổngTrongWord thành công!

----

Video này được phát tại cách danh sách phát sau:

- Hướng Dẫn Phần Mềm: https://www.youtube.com/watch?v=qtWOp...

- Tin Học Văn Phòng: https://www.youtube.com/watch?v=axzLI...

- Video yêu thích: https://www.youtube.com/watch?v=GE4ZE...


Bạn muốn tìm kiếm gì không?

104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Vật lí 12 - ltđh - Thầy Hoàng Sư Điểu biên soạn - Blog Góc Vật lí

Blog Góc Vật lí chia sẻ "104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Môn Vật lí 12  của Thầy Hoàng Sư Điểu" thuộc chủ đề Vật lí 12 LTĐH. 

Bạn có thể tìm lại bài viết này bằng các từ khóa: 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Môn Vật lí 12 đề A, Thầy Hoàng Sư Điểu, Trắc nghiệm lý thuyết, Vật lí 12 LTĐH

Dưới đây là hình ảnh của đề tổng ôn tập lý thuyết của chương trình vật lí 12 thông qua 104 câu trắc nghiệm. Bạn có thể tải file pdf về theo liên kết phía dưới nha. chúc bạn thành công!

Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos( t )    
( ω> 0) vào hai đầu cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
Câu 2. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos( t ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
Câu 3. (THPTQG 2017). Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng
số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc
này là
Câu 4. (THPT 2010). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x 2cos 2 t
2(x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t =4
s, chất điểm có li độ bằng

GVL 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Vật lí 12 - ltđh - Thầy Hoàng Sư Điểu biên soạn - Blog Góc Vật lí

). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông
góc với phương truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 86. (THPT 2007). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 87. (THPT 2008). Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết
hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên
mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn

). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông
góc với phương truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 86. (THPT 2007). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 87. (THPT 2008). Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết
hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên
mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn

 

==> Liên kết Tải file bài viết này về máy tính của bạn: Dowload here 

Nội dung dạng văn bản 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Vật lí 12:

  1. Câu 1. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) = ω + ϕ ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 1 ωL . B. ωL . C. L ω . D. L ω . 

  2. Câu 2. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) = ω + ϕ (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2 Z I U = . B. Z IU = . C. U IZ = . D. 2 U I Z = . 

  3. Câu 3. (THPTQG 2017). Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. . hc λ B. . h λc C. . c λh D. . λ hc 

  4. Câu 4. (THPT 2010). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t 2  π = π +   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 4 1 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. − 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. 

  5. Câu 5. (THPTQG 2017). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. 

  6. Câu 6. (THPTQG 2017). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơtron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. 

  7. Câu 7. (THPT 2010). Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ϕ ). Cơ năng của vật dao động này là A. 2 1 mω 2A2 . B. mω 2A. C. 2 1 mωA2 . D. 2 1 mω 2A. 

  8. Câu 8. (THPT 2009). Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là 1 x 4cos t 6  π = π −   (cm) và 2 x 4cos t 2  π = π −   (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. 

  9. Câu 9. (THPT 2009). Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π 2 (m/s2 ). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU LỚP LÝ 12KOP ĐỀ TỔNG ÔN KIẾN THỨC CẢ NĂM (ĐỀ A) MỨC ĐỘ: NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) 

  10. Câu 10. (ĐH 2011). Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. 

  11. Câu 11. (THPTQG 2017). Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ. 

  12. Câu 12. (THPTQG 2017). Số nuclôn có trong hạt nhân 14 6C là A. 8. B. 20. C. 6. D. 14. 

  13. Câu 13. Hạt nhân 12 6C được tạo thành bởi các hạt A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron. C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron. 

  14. Câu 14. Tia α là dòng các hạt nhân A. 2 1H . B. 3 1H . C. 4 2H . D. 3 2H . 

  15. Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân: 4 14 1 2 7 1 He N H X + → + . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17. 

  16. Câu 16. Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. D. pôzitron. 

  17. Câu 17. (THPT 2010). Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 

  18. Câu 18. (THPT 2009). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

  19.  Câu 19. (THPT 2009). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. 

  20. Câu 20. (THPT 2007). Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 20m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. 

Bạn đang xem : 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Môn Vật lí 12 đề A của Thầy Hoàng Sư Điểu biên soạn

Tổng trở (Z) của đoạn mạch RLC xoay chiều là gì?

Tổng trở (Z) của đoạn mạch RLC xoay chiều là đại lượng biểu thị sự cản trở của mạch đối với dòng điện xoay chiều. Nó kết hợp cả điện trở (R), điện dung (C), và độ tự cảm (L) theo công thức:

Trong đó:

  • XL=ωLX_L = \omega L là cảm kháng (đơn vị: Ohm).

  • XC=1ωCX_C = \frac{1}{\omega C} là dung kháng (đơn vị: Ohm).

  • ω\omega là tần số góc của dòng điện xoay chiều (ω=2πf\omega = 2\pi f).

Tổng trở Z xác định độ lớn và pha của dòng điện trong mạch RLC. 

Sóng dừng trên dây đàn hồi là gì?

Sóng dừng trên dây đàn hồi là hiện tượng sóng xảy ra khi hai sóng cùng tần số và biên độ di chuyển ngược chiều trên cùng một dây và giao thoa với nhau. Kết quả là tạo ra các điểm nút (nơi biên độ bằng 0) và các điểm bụng (nơi biên độ cực đại) cố định trên dây.

Đặc điểm chính của sóng dừng:

  • Các điểm nút không dao động.

  • Các điểm bụng dao động với biên độ lớn nhất.

  • Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp là nửa bước sóng (λ/2\lambda/2).

Ví dụ minh họa cho sóng dừng là dây đàn guitar khi chơi, hoặc dây của một nhạc cụ dây khác khi bị kéo căng và phát ra âm thanh. Những điểm nút và bụng trên dây tạo ra các âm thanh đặc trưng.


  1. Câu 21. (THPT 2010). Tại một vị trí trong môi trường truyền âm,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là I0.Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. L( dB) =10 lg 0 I I . B. L( dB) =10 lg 0 I I . C. L( dB) = lg 0 I I . D. L( dB) = lg 0 I I .

  2.  Câu 22. (THPT 2007). Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. 

  3. Câu 23. (THPT 2010). Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. 

  4. Câu 24. (THPT 2007). Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. 

  1. Câu 25. (THPT 2007). Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng. 

  2. Câu 26. (THPT 2008). Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 

  3. Câu 27. (THPT 2010). Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là 1 x 5cos 100 t 2  π = π +   (cm) và x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm. 

  4. Câu 28. (THPT 2009). Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. 

  5. Câu 29. (THPT 2007). Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. k 2 m π . B. 1 m 2 k π . C. 1 k 2 m π . D. m 2 k π . 

  6. Câu 30. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl . Chu kì dao động của con lắc này là A. 2 g l π Δ . B. 1 2 l π g Δ . C. 1 2 g π Δl . D. 2 l g π Δ . 

  7. Câu 31. (THPT 2007). Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω2 . B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω. D. vmax = A2ω. 

  8. Câu 32. (THPT 2010). Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x 10cos t 6  π = π +   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100π cm/s2 . B. 100 cm/s2 . C. 10π cm/s2 . D. 10 cm/s2 . 

  9. Câu 33. (THPT 2007). Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. chiều dài con lắc. 

  10. Câu 34. (THPT 2008). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3sin (ωt – π/4) (cm) và x2 = 4sin (ωt + π/4) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 12 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.

  11. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch. 

  12. Câu 36. (TN THPT 2009). Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V. 

  13. Câu 37. (THPT 2008). Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100πt + 0,5π)(A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A. B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha 2 π so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz. 

  14. Câu 38. (THPTQG 2017). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 220 V. D. 110 V. 

  15. Câu 39. (THPTQG 2017). Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu cam. D. màu tím. 

  16. Câu 40. (THPTQG 2017). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 3r0, B. 2r0 C. 4r0 D. 9r0. 

>>>Đề xuất:

  • ánh sáng nghệ thuật
  • Archimedes of Syracuse
  • Ba con lắc lò xo dao động điều hòa
    1. Câu 41. (THPT 2010). Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 m/s. 

    2. Câu 42. (THPT 2008). Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A.0,5a. B. 0. C. 0,25a. D. a. 

    3. Câu 43. (THPT 2007). Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN =d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là A. 2 dπ Δϕ = λ . B. πd Δϕ = λ . C. d πλ Δϕ = . D. 2 d πλ Δϕ = . 

    4. Câu 44. (THPT 2007). Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = acos ωt. B. uM = acos(ωt −πx/λ). C. uM = acos(ωt + πx/λ). D. uM = acos(ωt −2πx/λ). 

    5. Câu 45. (THPTQG 2017). Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi n lần. D. tăng lên n lần. 

    6. Câu 46. (THPTQG 2017). Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt, D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. 

    7. Câu 47. (THPTQG 2017). Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. 

    8. Câu 48. (THPT 2009). Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm. D. 0,55pm. 

    9.  Câu 49. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 2 2 L C R R (Z Z ) + − . B. 2 2 R (Z Z ) L C R + − . C. 2 2 R (Z Z ) L C R + + . D. 2 2 L C R R (Z Z ) + + . 

    10. Câu 50. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. 2 ω = LC R B. ω 2LC = 1. C. ω = LC R . D. ω = LC 1. 

    11. Câu 51. (THPT 2008). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. 

    12. Câu 52. (THPT 2007). Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. 

    13. Câu 53. (THPT 2010). Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu lam. 

    Ánh sáng huỳnh quang là gì?

    Ánh sáng huỳnh quang là loại ánh sáng phát ra khi một chất hấp thụ năng lượng, sau đó tái phát ra năng lượng dưới dạng ánh sáng. Điều này thường xảy ra với các chất hóa học hoặc vật liệu đặc biệt khi bị kích thích bởi ánh sáng hoặc tia cực tím.

    Quy trình: Chất huỳnh quang hấp thụ năng lượng từ một nguồn sáng (như tia cực tím), và sau đó phát ra ánh sáng nhìn thấy được khi các electron trở về trạng thái năng lượng thấp hơn.

    Ứng dụng: Đèn huỳnh quang, đèn LED huỳnh quang, và nhiều thiết bị chiếu sáng sử dụng hiện tượng này để tạo ra ánh sáng hiệu quả hơn và tiết kiệm năng lượng.

    Đây là một cách rất phổ biến để tạo ánh sáng trong đời sống hàng ngày và công nghệ.

    1. Câu 54. (THPT 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm. 

    2. Câu 55. (THPT 2009). Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. 

    3. Câu 56. (THPT 2007). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. D ai λ= . B. a iD λ = . C. aD i λ = . D. ia D λ= . 

    4. Câu 57. (THPT 2008). Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s. 

    5. Câu 58. (THPT 2007). Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4 sin 100 πt (cm) và x2 = 3 sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm 

    6. Câu 59. (THPT 2008). Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt +π/3) và x2 = Asin(ωt - 2π/3)là hai dao động A. lệch pha π/3. B. lệch pha π/2. C. cùng pha. D. ngược pha. 

    7. Câu 60. (THPT 2010). Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. 

    8. Câu 61. (THPT 2008). Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. 

    9. Câu 62. (THPT 2010). Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. 

    10. Câu 63. (THPT 2010). Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 26,5.10-19 J. B. 26,5.10-32 J. C. 2,65.10-19 J. D. 2,65.10-32 J. 

    11. Câu 64. (THPT 2008). Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. 

    So sánh tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma

    Để so sánh tần số của các loại tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma, hãy xem xét dải tần số của chúng:

    1. Tia hồng ngoại (Infrared Rays):

      • Tần số: Khoảng từ 3×1011Hz3 \times 10^{11} \, \text{Hz} đến 4×1014Hz4 \times 10^{14} \, \text{Hz}.

      • Loại ánh sáng này thường được sử dụng trong điều khiển từ xa, kính nhiệt, và các thiết bị y tế.

    2. Tia tử ngoại (Ultraviolet Rays):

      • Tần số: Khoảng từ 8×1014Hz8 \times 10^{14} \, \text{Hz} đến 3×1016Hz3 \times 10^{16} \, \text{Hz}.

      • Tia UV được sử dụng trong khử trùng, làm đen da, và một số ứng dụng y tế khác.

    3. Tia gamma (Gamma Rays):

      • Tần số: Cao hơn 1019Hz10^{19} \, \text{Hz}.

      • Tia gamma có năng lượng rất cao và được sử dụng trong y học để điều trị ung thư và trong nghiên cứu vật lý hạt nhân.

    Tóm lại, tần số của tia gamma là cao nhất, tiếp theo là tia tử ngoại, và thấp nhất là tia hồng ngoại. Điều này cũng phản ánh mức độ năng lượng của các loại tia này.

    1. Câu 65. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = k.x. B. F = - kx. C. 1 2 F kx 2 = . D. 1 F kx 2 = − . 

    2. Câu 66. (THPT 2007). Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,295 μm. B. 0,300 μm. C. 0,375 µm. D. 0,250 μm. 

    3.  Câu 67. (THPT 2010). Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng A. 3 1 N0. B. 4 1 N0. C. 5 1 N0. D. 8 1 N0. 

    4. Câu 68. (THPTQG 2017) Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 

    5. Câu 69. (THPT 2008). Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. D. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f. 

    6. Câu 70. (THPT 2010). Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 2 0 ω q . B. q0ω. C. I0 = ω q0 . D. q0ω 2 . 

    7. Câu 71. (THPTQG 2017). Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. 

    8. Câu 72. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 π = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.  

    9. Câu 73. (THPTQG 2017). Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 + A2 . B. A1 − A2 . C. . 2 2 2 A1 − A D. . 2 2 2 A1 + A 

    10. Câu 74. (THPT 2007). Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. có các đường sức không khép kín. C. của các điện tích đứng yên D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi 

    11. Câu 75. (THPT 2007). phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng kể? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.

    12.  Câu 76. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc. 

    13. Câu 77. (THPTQG 2017). Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 

    14. Câu 78. (THPTQG 2017). Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. 2 mv . B. 2 mv 2 . C. 2 vm . D. 2 vm 2 . 

    15. Câu 79. (THPTQG 2017). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. l0 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. 

    16. Câu 80. (THPT 2010). Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. 

    17. Câu 81. (THPTQG 2017). Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. 

    18. Câu 82. (THPTQG 2017). Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 

    19. Câu 83. (THPT 2008). Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 

    Bạn đang xem : 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Môn Vật lí 12 đề A của Thầy Hoàng Sư Điểu biên soạn được chia sẻ từ blog Góc Vật lí

      Câu 84. (THPT 2007). Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m. 

    1. Câu 85. (THPT 2008). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. 

    2. Câu 86. (THPT 2007). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng âm truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 

    3. Câu 87. (THPT 2008). Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. 

    4. Câu 88. (THPT 2007). Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. 

    5. Câu 89. (THPT 2010). So với hạt nhân 40 20 Ca, hạt nhân 56 27 Co có nhiều hơn A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. 

    6. Câu 90. (THPT 2008). Hạt pôzitrôn ( 0 1 e ) là A. hạt β+ . B. hạt 1 1H . C. hạt − β . D. hạt 1 0 n . 

    >>>> Đề xuất liên quan:

    1. Câu 91. (THPT 2007). Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng 

    2. Câu 92. (THPT 2009). Trong hạt nhân nguyên tử 210 84Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron. 

    3. Câu 93. (ĐH 2011). Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. 

    4. Câu 94. (THPT 2007). Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 50 Hz. B. 220 Hz. C. 440 Hz. D. 27,5 Hz. 

    5. Câu 95. (THPT 2007).Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. bằng a. B. cực tiểu. C. bằng 0,5a. D. cực đại. 

    6. Câu 96. (THPT 2008). Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. 2 v . B. 4 v . C. 2v . D. v . 

    7. Câu 97. (THPT 2008). Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 

    8. Câu 98. (THPT 2008). Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s 

    9. Câu 99. (THPT 2008). sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m. C. 1,6m. D. 0,8m. 

    10. Câu 100. (THPT 2007). Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 

    11. Câu 101. (THPT 2007). Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. 1 v f T = = λ . B. 1 T v f = = λ . C. T f v v λ = = . D. v v.f T λ = = . 

    12. Câu 102. (THPT 2010). Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng ? A. v1 >v2> v.3. B. v3 >v2> v.1. C. v2 >v3> v.2. D. v2 >v1> v.3. 

    13. Câu 103. (THPT 2008). Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

    • A. lệch pha nhau góc 3 π .

    • B. cùng pha nhau.

    • C. ngược pha nhau.

    • D. lệch pha nhau góc 2 π . 

    1. Câu 104. (THPT 2009). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

    • A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.

    • B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.

    • C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.

    • D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.

    Bài viết "104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Vật lí 12 của Thầy Hoàng Sư Điểu" này thuộc chủ đề Vật lí LTĐH, bạn có đóng góp về nội dung bài viết này xin hãy để lại nhận xét cuối bài viết hoặc liên hệ với Admin Góc Vật lí: Bùi Công Thắng nha. Chúc bạn thành công!  

    ==> Liên kết Tải file bài viết này về máy tính của bạn: Dowload here 

    Nội dung dạng văn bản 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Vật lí 12:

    1. Câu 1. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) = ω + ϕ ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 1 ωL . B. ωL . C. L ω . D. L ω . 

    2. Câu 2. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) = ω + ϕ (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2 Z I U = . B. Z IU = . C. U IZ = . D. 2 U I Z = . 

    3. Câu 3. (THPTQG 2017). Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. . hc λ B. . h λc C. . c λh D. . λ hc 

    4. Câu 4. (THPT 2010). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t 2  π = π +   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 4 1 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. − 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. 

    5. Câu 5. (THPTQG 2017). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. 

    6. Câu 6. (THPTQG 2017). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơtron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. 

    7. Câu 7. (THPT 2010). Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ϕ ). Cơ năng của vật dao động này là A. 2 1 mω 2A2 . B. mω 2A. C. 2 1 mωA2 . D. 2 1 mω 2A. 

    8. Câu 8. (THPT 2009). Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là 1 x 4cos t 6  π = π −   (cm) và 2 x 4cos t 2  π = π −   (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. 

    9. Câu 9. (THPT 2009). Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π 2 (m/s2 ). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU LỚP LÝ 12KOP ĐỀ TỔNG ÔN KIẾN THỨC CẢ NĂM (ĐỀ A) MỨC ĐỘ: NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) 

    10. Câu 10. (ĐH 2011). Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. 

    11. Câu 11. (THPTQG 2017). Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ. 

    12. Câu 12. (THPTQG 2017). Số nuclôn có trong hạt nhân 14 6C là A. 8. B. 20. C. 6. D. 14. 

    13. Câu 13. Hạt nhân 12 6C được tạo thành bởi các hạt A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron. C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron. 

    14. Câu 14. Tia α là dòng các hạt nhân A. 2 1H . B. 3 1H . C. 4 2H . D. 3 2H . 

    15. Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân: 4 14 1 2 7 1 He N H X + → + . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17. 

    16. Câu 16. Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. D. pôzitron. 

    17. Câu 17. (THPT 2010). Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 

    18. Câu 18. (THPT 2009). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

    19.  Câu 19. (THPT 2009). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s. 

    20. Câu 20. (THPT 2007). Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 20m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. 

    Bạn đang xem : 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Môn Vật lí 12 đề A của Thầy Hoàng Sư Điểu biên soạn

    1. Câu 21. (THPT 2010). Tại một vị trí trong môi trường truyền âm,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là I0.Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. L( dB) =10 lg 0 I I . B. L( dB) =10 lg 0 I I . C. L( dB) = lg 0 I I . D. L( dB) = lg 0 I I .

    2.  Câu 22. (THPT 2007). Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. 

    3. Câu 23. (THPT 2010). Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. 

    4. Câu 24. (THPT 2007). Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. 


    1. Câu 25. (THPT 2007). Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng. 

    2. Câu 26. (THPT 2008). Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 

    3. Câu 27. (THPT 2010). Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là 1 x 5cos 100 t 2  π = π +   (cm) và x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm. 

    4. Câu 28. (THPT 2009). Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. 

    5. Câu 29. (THPT 2007). Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. k 2 m π . B. 1 m 2 k π . C. 1 k 2 m π . D. m 2 k π . 

    6. Câu 30. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl . Chu kì dao động của con lắc này là A. 2 g l π Δ . B. 1 2 l π g Δ . C. 1 2 g π Δl . D. 2 l g π Δ . 

    7. Câu 31. (THPT 2007). Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω2 . B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω. D. vmax = A2ω. 

    8. Câu 32. (THPT 2010). Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x 10cos t 6  π = π +   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100π cm/s2 . B. 100 cm/s2 . C. 10π cm/s2 . D. 10 cm/s2 . 

    9. Câu 33. (THPT 2007). Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. chiều dài con lắc. 

    10. Câu 34. (THPT 2008). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3sin (ωt – π/4) (cm) và x2 = 4sin (ωt + π/4) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. 12 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.

    11. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch. 

    12. Câu 36. (TN THPT 2009). Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V. 

    13. Câu 37. (THPT 2008). Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100πt + 0,5π)(A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A. B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha 2 π so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz. 

    14. Câu 38. (THPTQG 2017). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 220 V. D. 110 V. 

    15. Câu 39. (THPTQG 2017). Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu cam. D. màu tím. 

    16. Câu 40. (THPTQG 2017). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 3r0, B. 2r0 C. 4r0 D. 9r0. 

    >>>Đề xuất:

    Vật lí LTĐH: Đề Thi Thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 - GV Trần Thùy Linh | ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ #06TTL-GVL,Tải về in ra file Word,

    15PB-GVL Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - có lời giải chi tiết - Tải về file Word Free download - Blog Góc vật lí

    14PB-GVL Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - có lời giải chi tiết - Tải về file Word Free download - Blog Góc vật lí

    12PB-GVL Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - có lời giải chi tiết - Tải về file Word Free download - Blog Góc vật lí

    Đề luyện thi Đại học Môn Vật lí Sở Giáo dục & Đào tạo Đồng Nai có đap án #4.10052022 - Blog Góc Vật lí

    1. Câu 41. (THPT 2010). Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 m/s. 

    2. Câu 42. (THPT 2008). Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A.0,5a. B. 0. C. 0,25a. D. a. 

    3. Câu 43. (THPT 2007). Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN =d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là A. 2 dπ Δϕ = λ . B. πd Δϕ = λ . C. d πλ Δϕ = . D. 2 d πλ Δϕ = . 

    4. Câu 44. (THPT 2007). Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = acos ωt. B. uM = acos(ωt −πx/λ). C. uM = acos(ωt + πx/λ). D. uM = acos(ωt −2πx/λ). 

    5. Câu 45. (THPTQG 2017). Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi n lần. D. tăng lên n lần. 

    6. Câu 46. (THPTQG 2017). Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt, D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. 

    7. Câu 47. (THPTQG 2017). Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. 

    8. Câu 48. (THPT 2009). Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm. D. 0,55pm. 

    9.  Câu 49. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 2 2 L C R R (Z Z ) + − . B. 2 2 R (Z Z ) L C R + − . C. 2 2 R (Z Z ) L C R + + . D. 2 2 L C R R (Z Z ) + + . 

    10. Câu 50. (THPTQG 2017). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. 2 ω = LC R B. ω 2LC = 1. C. ω = LC R . D. ω = LC 1. 

    11. Câu 51. (THPT 2008). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. 

    12. Câu 52. (THPT 2007). Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. 

    13. Câu 53. (THPT 2010). Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu lam. 

    14. Câu 54. (THPT 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm. 

    15. Câu 55. (THPT 2009). Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. 

    16. Câu 56. (THPT 2007). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. D ai λ= . B. a iD λ = . C. aD i λ = . D. ia D λ= . 

    17. Câu 57. (THPT 2008). Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s. 

    18. Câu 58. (THPT 2007). Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4 sin 100 πt (cm) và x2 = 3 sin( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là A. 3,5cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm 

    19. Câu 59. (THPT 2008). Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt +π/3) và x2 = Asin(ωt - 2π/3)là hai dao động A. lệch pha π/3. B. lệch pha π/2. C. cùng pha. D. ngược pha. 

    20. Câu 60. (THPT 2010). Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. 

    21. Câu 61. (THPT 2008). Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. 

    22. Câu 62. (THPT 2010). Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. 

    23. Câu 63. (THPT 2010). Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 26,5.10-19 J. B. 26,5.10-32 J. C. 2,65.10-19 J. D. 2,65.10-32 J. 

    24. Câu 64. (THPT 2008). Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. 

    25. Câu 65. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = k.x. B. F = - kx. C. 1 2 F kx 2 = . D. 1 F kx 2 = − . 

    26. Câu 66. (THPT 2007). Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,295 μm. B. 0,300 μm. C. 0,375 µm. D. 0,250 μm. 

    27.  Câu 67. (THPT 2010). Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng A. 3 1 N0. B. 4 1 N0. C. 5 1 N0. D. 8 1 N0. 

    28. Câu 68. (THPTQG 2017) Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 

    29. Câu 69. (THPT 2008). Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. D. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f. 

    30. Câu 70. (THPT 2010). Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 2 0 ω q . B. q0ω. C. I0 = ω q0 . D. q0ω 2 . 

    31. Câu 71. (THPTQG 2017). Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. 

    32. Câu 72. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 π = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.  

    33. Câu 73. (THPTQG 2017). Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 + A2 . B. A1 − A2 . C. . 2 2 2 A1 − A D. . 2 2 2 A1 + A 

    34. Câu 74. (THPT 2007). Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. có các đường sức không khép kín. C. của các điện tích đứng yên D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi 

    35. Câu 75. (THPT 2007). phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng kể? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.

    36.  Câu 76. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc. 

    37. Câu 77. (THPTQG 2017). Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 

    38. Câu 78. (THPTQG 2017). Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. 2 mv . B. 2 mv 2 . C. 2 vm . D. 2 vm 2 . 

    39. Câu 79. (THPTQG 2017). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. l0 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. 

    40. Câu 80. (THPT 2010). Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. 

    41. Câu 81. (THPTQG 2017). Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. 

    42. Câu 82. (THPTQG 2017). Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 

    43. Câu 83. (THPT 2008). Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 

    Bạn đang xem : 104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Môn Vật lí 12 đề A của Thầy Hoàng Sư Điểu biên soạn được chia sẻ từ blog Góc Vật lí

    1. Câu 84. (THPT 2007). Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m. 

    2. Câu 85. (THPT 2008). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. 

    3. Câu 86. (THPT 2007). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng âm truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 

    4. Câu 87. (THPT 2008). Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. 

    5. Câu 88. (THPT 2007). Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. 

    6. Câu 89. (THPT 2010). So với hạt nhân 40 20 Ca, hạt nhân 56 27 Co có nhiều hơn A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. 

    7. Câu 90. (THPT 2008). Hạt pôzitrôn ( 0 1 e ) là A. hạt β+ . B. hạt 1 1H . C. hạt − β . D. hạt 1 0 n . 

    >>>> Đề xuất liên quan: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ

    Câu 91. (THPT 2007). Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng 

    Câu 92. (THPT 2009). Trong hạt nhân nguyên tử 210 84Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron. 
    Câu 93. (ĐH 2011). Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. 
    Câu 94. (THPT 2007). Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 50 Hz. B. 220 Hz. C. 440 Hz. D. 27,5 Hz. 
    Câu 95. (THPT 2007).Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. bằng a. B. cực tiểu. C. bằng 0,5a. D. cực đại. 
    Câu 96. (THPT 2008). Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. 2 v . B. 4 v . C. 2v . D. v . 
    Câu 97. (THPT 2008). Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 
    Câu 98. (THPT 2008). Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s 
    Câu 99. (THPT 2008). sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m. C. 1,6m. D. 0,8m. 
    Câu 100. (THPT 2007). Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 
    Câu 101. (THPT 2007). Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. 1 v f T = = λ . B. 1 T v f = = λ . C. T f v v λ = = . D. v v.f T λ = = . 
    Câu 102. (THPT 2010). Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng ? A. v1 >v2> v.3. B. v3 >v2> v.1. C. v2 >v3> v.2. D. v2 >v1> v.3. 
    Câu 103. (THPT 2008). Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
    A. lệch pha nhau góc 3 π .
    B. cùng pha nhau.
    C. ngược pha nhau.
    D. lệch pha nhau góc 2 π . 
    Câu 104. (THPT 2009). Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
    A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
    B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
    C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
    D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.

    Bài viết "104 câu trắc nghiệm lý thuyết TỔNG ÔN CẢ NĂM Vật lí 12 của Thầy Hoàng Sư Điểu" này thuộc chủ đề Vật lí LTĐH, bạn có đóng góp về nội dung bài viết này xin hãy để lại nhận xét cuối bài viết hoặc liên hệ với Admin Góc Vật lí: Bùi Công Thắng nha. Chúc bạn thành công! 

    Bạn muốn tìm kiếm gì không?

    Bài đăng nổi bật

    Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1

    Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Các hằng đẳng thức đáng n...

    Hottest of Last30Day

    Bài đăng phổ biến 7D