Blog góc vật lí - 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 20 Chuyên Long An L1 - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Long An - L1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ  Tài liệu Vật lí LTĐH.

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 20 - Blog TTLT2020

Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Long An - L1 - có lời giải được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download
xxxx

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí  :
Hình ảnh
TTLT2020:  Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 22 MGB Giới thiệu: Đề mức độ khó: Cao; Gồm 40 câu; Loại hình: trắc nghiệm; Thời gian làm bài 50 phút; Nhiều câu có hình, đồ thị sát với đề tham khảo do Bộ công bố. Khoảng 5 câu kiến thức lớp 10 và 11. KHoảng 10 câu khó: mức vận dụng cao. Kèm theo: lời giải chi tiết từng câu và đáp án; ĐỊnh dạng file: Ms WOrd; tải về miễn phí. Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé. >>> Tải về file word  Mô tả

Nội dung dạng text:

 Câu 29: Trong một điện trường đều có cường độ E = 1000 V/m, một điện tích di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là 


A.
B.
C.
D.
Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A. Chốt p B. Chốt m
C. Chốt q D. Chốt n



Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.
B.
C.
D.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng


A. 150 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
Câu 33: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,51 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau đây?



A. 490
B. 380
C. 330
D. 350

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 1,15 s
B. 1,99 s
C. 0,58 s
D. 1,40 s

Câu 35: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,25λ
B. 6,65λ
C. 6,80λ
D. 6,40λ

Câu 37: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là Khi C = 3C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. B.
C. D.
Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?


A. 33
B. 25
C. 15
D. 35
Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát µ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song


song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là


A. 8,36 cm/s
B. 29,1 cm/s
C. 23,9 cm/s
D. 16,7 cm/s
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là
A. 2,56 rad
B. 2,91 rad
C. 1,87 rad
D. 2,23 rad



-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1.A
2.B
3.A
4.B
5.D
6.B
7.D
8.C
9.C
10.C
11.D
12.B
13.B
14.C
15.D
16.C
17.B
18.D
19.D
20.D
21.C
22.C
23.D
24.B
25.A
26.A
27.D
28.D
29.A
30.B
31.B
32.D
33.C
34.A
35.B
36.C
37.A
38.A
39.D
40.A


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm là:
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai nút sóng (hoặc hai bụng sóng) liên tiếp là một nửa bước sóng
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Tần số dao động của con lắc đơn:
Cách giải:
Tần số dao động của con lắc là:
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải:
Điện trở dây dẫn:
Cách giải:
Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải, người ta thường sử dụng biện pháp tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Sơ đồ khối của máy phát thanh: Anten thu – Chọn sóng – Tách sóng – Khuếch đại âm tần – Loa
Cách giải:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu
Chọn D.
Câu 6:
Phương pháp:
Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều tạo ra: f = np
Cách giải:
Suất điện động do máy phát điện tạo ra có tần số là: f = np
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết âm sắc
Cách giải:
m sắc phụ thuộc vào độ thị dao động âm
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
Hai dao động ngược pha có độ lệch pha: với n = 0; ±1; ±2…
Cách giải:
Hai dao động ngược pha khi đô lệch pha của chúng bằng với n = 0; ±1; ±2…
Chọn C.
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động tắt dần
Cách giải:
Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của con lắc
Cách giải:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ta có:
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây:
Cách giải:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có biểu thức là:
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp:
Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng thì dao động cùng pha
Cách giải:
Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động cùng pha
Chọn B.
Câu 13:
Phương pháp:
Gia tốc của vật dao động điều hòa:
Cách giải:
Gia tốc của vật là:
Chọn B.
Câu 14:
Phương pháp:
Bước sóng trong chân không:
Cách giải:
Bước sóng của sóng điện từ trong chân không là:
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:

Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp:
Chiều dài lớn nhất của lò xo:
Cách giải:
Chiều dài của lò xo khi vật đi qua vị trí cân bằng là:

Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp:
Điện năng tiêu thụ:
Cách giải:
Điện năng đoạn mạch tiêu thụ là: A = P.t = 0,75.6 = 4,5 (kW.h)
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lò xo:
Cách giải:
Tần số góc của con lắc là:
Chọn D.
Câu 19:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Độ lệch pha giữa hai dao động:
Cách giải:
Độ lệch pha giữa hai dao động là:
→ Hai dao động ngược pha
Biên độ dao động tổng hợp là:
Chọn D.
Câu 20:
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn:
Cách giải:
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thực hiện được 6 dao động chu kì T1 và 10 dao động chu kì T2, ta có:
Lại có:
Mà:
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Cách giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này là:

Chọn C.
Câu 22:
Phương pháp:
Hệ số công suất: cosφ với
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:

Hệ số công suất của đoạn mạch là:
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp:
Cường độ dòng điện:
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
Cách giải:
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là:

Chọn D.
Câu 24:
Phương pháp:
Số bụng sóng bằng số bó sóng
Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu dây cố định:
Tốc độ truyền sóng:
Cách giải:
Trên dây có 6 bụng sóng → có 6 bó sóng, ta có:

Tốc độ truyền sóng trên dây là:
Chọn B.
Câu 25:
Phương pháp:
Định luật bảo toàn cơ năng:
Cách giải:
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, ta có:



Chọn A.
Câu 26:
Phương pháp:
Tần số của mạch dao động:
Cách giải:
Tần số của mạch dao động là:
Ta có:
Chọn A.
Câu 27:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Cách giải:
Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:

Chọn D.
Câu 28:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai cực đại liền kề trên đường nối hai nguồn:
Tốc độ truyền sóng: v = λf
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai cực đại ở kề nhau trên đường nối hai nguồn là:

Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
v = λf = 3,2.25 = 80 (cm/s) = 0,8 (m/s)
Chọn D.
Câu 29:
Phương pháp:
Công của lực điện: A = qEd
Cách giải:
Công của lực điện tác dụng lên điện tích q là:
A = qEd = 4.10-8.1000.0,1 = 4.10-6(J)
Chọn A.
Câu 30:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Cách giải:
Số chỉ của Vôn kế là điện áp của cuộn thứ cấp B
Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:
khóa K ở vị trí chốt m
Chọn B.
Câu 31:
Phương pháp:
Công thức độc lập với thời gian:
Điện tích cực đại:
Cách giải:
Điện tích cực đại trên tụ có độ lớn là:

Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

Chọn B.
Câu 32:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây:
Dung kháng của tụ điện:
Công suất của mạch đạt cực đại khi:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi:

Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp:
Để ánh sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần
Giới hạn phản xạ toàn phần:
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr
Cách giải:
Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa lõi và vỏ
Giới hạn phản xạ toàn phần:

Áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:

Chọn C.
Câu 34:
Phương pháp:
Lực điện: F = qE = ma
Gia tốc trọng trường hiệu dụng
Chu kì dao động của con lắc đơn:
Cách giải:
Lực điện tác dụng lên con lắc có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
Độ lớn lực điện là:

Chu kì của con lắc là:

Chọn A.
Câu 35:
Phương pháp:
Điều kiện để một điểm là cực tiểu giao thoa:
Cách giải:
Tại điểm M có:

→ giữa M và đường trung trực của S1S2 có 6 vân giao thoa cực tiểu
Chọn B.
Câu 36:
Phương pháp:
Hai cực đại liền kề có:
Hai điểm gần nhất dao động cùng pha có:
Định lí hàm cos:
Cách giải:

Trên AB có 13 cực đại → 6λ < AB < 7λ
M, N là hai cực đại liền kề, ta có:
(BN – AN) – (BM – AM) = λ (1)
M, N cùng pha, ta có:
(BM + AM) – (BN + AN) = λ (2)
Từ (1) và (2) ta có: ∆BMN cân tại B
∆ABC đều cạnh a

Lại có:


Lại có:
Chuẩn hóa
Xét điểm N có:

Giá trị AB gần nhất với 6,80λ
Chọn C.
Câu 37:
Phương pháp:
Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện cực đại:
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện là:



Khi
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện:


Chọn A.
Câu 38:
Phương pháp:
Cường độ âm:
Hiệu hai mức cường độ âm:
Công thức lượng giác:
Bất đẳng thức Cô – si: (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b)
Cách giải:
Ta có hình vẽ:

Từ hình vẽ ta thấy:



Để
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:



Cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm và tại M khi đặt thêm n nguồn âm là:

Hiệu mức cường độ âm tại M khi đặt thêm n nguồn âm và mức cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm là:
2. 2 ( )
Chọn A.
Câu 39:
Phương pháp:
Độ lệch vị trí cân bằng so với vị trí lò xo không biến dạng:
Chu kì của con lắc lò xo:
Tốc độ trung bình:
Cách giải:
Lực ma sát giữa M và m làm vị trí cân bằng lệch một đoạn:

Vật m đi từ vị trí lò xo giãn 4,5 cm qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ nhất đến vị trí biên đối diện rồi đổi chiều qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2; tiếp tục chạy đến vị trí biên rồi đồi chiều về vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 3.
Giai đoạn 1: (dây căng, vật M không dao động )
Giai đoạn 2: (dây trùng, vật M dao động cùng với m)
Giai đoạn 3: (dây trùng, vật M dao động cùng với m)
Tốc độ trung bình của vật m là:

Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Công thức độc lập với thời gian của hai điện áp:

Cách giải:
Giả sử độ dài mỗi ô là 1 đơn vị điện áp
Gọi ∆φ là độ lệch pha giữa ucd và uC
Ta có công thức độc lập với thời gian:

Từ đồ thị ta có các cặp giá trị
Thay các giá trị này vào công thức độc lập với thời gian, ta có:

Chọn A.

25gvl Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 19 Chuyên Nguyễn Bình Khiêm - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Nguyễn Bình Khiêm - Quảng Nam - L1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ  Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 19 - Blog TTLT2020

Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Chuyên Nguyễn Bình Khiêm - Quảng Nam - L1 - có lời giải được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download
xxxx

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí  :
Hình ảnh
TTLT2020:  Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số  21MGB Giới thiệu:  Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé. >>> Tải về file word  Mô tả tài liệu:  ĐỀ SỐ 21 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng

Nội dung dạng text:

 ột điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm  thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức  Biểu thức nào sau đây là điện áp ở hai đầu đoạn mạch? 
A.
B.
C.
D.

Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A. 96W
B. 120W
C. 240W
D. 48W

Câu 31: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có giá trị hiệu dụng là 220V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Cuộn thứ cấp được nối với một tải tiêu thụ gồm một cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng 0,032A, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là:
A.
B.
C. hoặc
D. hoặc

Câu 32: Xét tại cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài là
A. 1,8s
B. 0,32s
C. 0,8s
D. 0,57s

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 680Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của
một bụng sóng là
A. 8
B. 7
C. 16
D. 9

Câu 34: Một vật có khối lượng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà và
Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1N. Biên độ A2 có giá trị:
A. 9cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 5cm

Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế, ampe kế lí tưởng chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là:

A. 3Ω
B. 2Ω
C. 5Ω
D. 1Ω

Câu 36: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 40cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là:
A. 4cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 2cm

Câu 37: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50dB và 47dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 38 dB
B. 28 dB
C. 36 dB
D. 44 dB

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi thì hệ số công suất Khi thì hệ số công suất là Khi thì hệ số công suất là
A. 0,625
B. 0,874
C. 0,486
D. 0,546

Câu 39: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất ). Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có vận tốc 72cm/s và con lắc thứ hai có thế năng Lấy Khối lượng m là:

A. B. C. D.
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại A, B. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng và là đường trung trực thuộc mặt nước của AB. M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.


-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm














ĐÁP ÁN

1.C
2.A
3.B
4.D
5.B
6.A
7.A
8.B
9.D
10.A
11.D
12.D
13.A
14.B
15.B
16.C
17.B
18.A
19.C
20.D
21.B
22.D
23.D
24.D
25.D
26.B
27.A
28.D
29.C
30.A
31.C
32.D
33.A
34.B
35.C
36.C
37.A
38.B
39.D
40.A



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:
Phương pháp:
- m nghe được âm thanh): Là những sóng âm gây ra cảm giác ấm với màng nhĩ, có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
- m có tần số dưới 16Hz gọi là hạ âm, tai người không nghe được nhưng voi, chim bồ câu,.. vẫn có thể nghe được hạ âm.
- m có tần số trên 20000Hz gọi là siêu âm, tai người không nghe được nhưng chó, dơi, cá heo,.. vẫn có thể nghe được siêu âm.
Cách giải:
Người có thể nghe được âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về dòng điện xoay chiều.
Công thức tính nhiệt lượng: v
Cách giải:
Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau là không đúng, vì chưa đề cập tới độ lớn của cường độ dòng điện. Nếu muốn chúng toả ra cùng một nhiệt lượng thì cường độ dòng điện một chiều phải có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Lực từ có đặc điểm:
+ Điểm đặt tại trung điểm đoạn dòng điện
+ Có phương vuông góc với và có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.
+ Độ lớn:
Cách giải:
Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
Phát biểu không đúng: Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:


Công thức tính công suất hao phí:
Cách giải:
Ta có:
Mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí càng nhỏ.
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Con lắc dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số 2f.
Cách giải:
Tần số dao động điều
Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Công thức tính bước sóng:
Cách giải:
Bước sóng của sóng này được tính bằng công thức:
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Công thức tính hệ số công suất:
Cách giải:
Đoạn mạch gồm có:
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng
Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là
Cách giải:
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng một nửa bước sóng.
Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp:
Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:
Cách giải:
Ta có:
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng quả nặng.
Chọn D.
Câu 10:
Phương pháp:
Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1:
Cách giải:
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp:
Phương trình dao động điều hòa:
Trong đó: là pha của dao động tại thời điểm t.
Cách giải:
Phương trình dao động điều hòa:
Pha của dao động tại thời điểm t là:
Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp:
Hai nguồn dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai nguồn kết hợp. Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai sóng kết hợp.
Cách giải:
Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Chọn D.
Câu 13:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết bài dòng điện trong chất điện phân – Vật Lí 11.
Cách giải:
Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp:
Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện:
Cách giải:
Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện ta có:
Chọn B.
Câu 15:
Phương pháp:
Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Cách giải:
Phát biểu không đúng về dao động cơ tắt dần là: Tần số giảm dần theo thời gian
Chọn B.
Câu 16:
Phương pháp:
Công thức tính công suất hao phí:
Cách giải:
Ta có công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa:
Lại có:
Vậy công suất hao phí không tỉ lệ với thời gian truyền điện.
Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp:
Giá trị chu kì trung bình:
Sai số tuyệt đối trung bình:
Sai số tuyệt đối của phép đo bằng tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ:
Kết quả đo:
Cách giải:
Chu kì trung bình:
Sai số tuyệt đối trung bình:
Sai số dụng cụ:
Sai số tuyệt đối:

Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Công thức tính pha của dao động tổng hợp:
Độ lệch pha:
Cách giải:
Pha của dao động tổng hợp:
Độ lệch pha:
Chọn A.
Câu 19:
Phương pháp:
Công thức tính tần số của dòng điện:
Với p là số cặp cực, n (vòng/s) là tốc độ quay của roto.
Cách giải:
Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra được tính theo công thức:
Để đả bảo được tần số của dòng điện tạo ra người ta thường dùng roto nhiều cặp cực.
Chọn C.
Câu 20:
Phương pháp:
Phương trình sóng tổng quát:
Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình truyền sóng.
Cách giải:
Đồng nhất phương trình ta có:
Tốc độ truyền sóng:
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
+ m chỉ truyền qua được các môi trường rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không.
+ Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với vận tốc xác định:
Cách giải:
Sóng âm truyền nhanh nhất trong sắt.
Chọn B.
Câu 22:
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện:
Các biểu thức:
Cách giải:
Điện áp ở hai đầu cuộn dây khi xảy ra cộng hưởng:
Khi tăng tần số của dòng điện một lượng nhỏ:
Vậy điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
Kết luận không đúng là điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi.
Chọn D.
Câu 23:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp là
Tốc độ truyền sóng:
Cách giải:
Giữa S1 và S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên có 10 dãy cực tiểu đối xứng nhau qua trung điểm của 2 nguồn.
Khoảng cách giữa 2 cực tiểu liên tiếp là
Khoảng cách giữa 10 cực tiểu liên tiếp là:
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước:
Chọn D.
Câu 24:
Phương pháp:
Sử dụng VTLG.
Cách giải:
Thời điểm và đang giảm
Thời điểm Góc quét:
Biểu diễn trên VTLG ta có:

Từ VTLG ta có tại thời điểm t2 cường độ dòng điện:
Chọn D.
Câu 25:
Phương pháp:
+ Áp dụng định luật Lenxo để xác định chiều dòng điện cảm ứng: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
+ Vận dụng quy tắc nắm bàn tay phải, xác định chiều dòng điện cảm ứng.
Cách giải:
Ở hình A ta có cảm ứng từ có chiều hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.
Từ trường giảm dần đều
có chiều hướng từ ngoài vào trong
Sử dụng quy tắc nắm tay phải ta xác định được chiều của cường độ dòng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
Hình A đúng.
Chọn D.
Câu 26:
Phương pháp:
Công thức tính động năng, thế năng, cơ năng:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 27:
Phương pháp:
Công thức tính độ lớn cường độ điện trường:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 28:
Phương pháp:
Công thức tính độ tụ:
Kính cận có tiêu cự:
Cách giải:
Người cận thị đeo kính cận số 2 có nghĩa là độ tụ của kính là:
Tiêu cự của kính:

Vậy người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là 0,5m.
Chọn D.
Câu 29:
Phương pháp:
Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm:
Cách giải:
Cảm kháng:
Điện áp cực đại:
Lại có:
Chọn C.
Câu 30:
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto.
Công thức tính công suất:
Cách giải:
Ta có giản đồ vecto:
Cuộn dây có điện trở R.
Tam giác OAB vuông tại A nên:

Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch:
Có:
Công suất tiêu thụ của cuộn dây:
Chọn A.


Câu 31:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp lí tưởng:
Độ lệch pha giữa u và i:
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng ta có:

Tổng trở của tải tiêu thụ (gồm cuộn dây có điện trở nối tiếp với tụ điện) là:
Lại có:
Độ lệch pha giữa u và i:
Vậy độ lệch pha giữa u và i bằng hoặc
Chọn C.
Câu 32:
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn:
Cách giải:
Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn ta có:

Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là:
Với k là số bó song; Số bụng = k; Số nút = k + 1.
Cách giải:
Bước sóng:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Vậy sóng dừng trên dây với 4 bó sóng.

Mỗi bó sóng có 2 điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng.
4 bó sóng có 8 điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng.
Chọn A.
Câu 34:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Hợp lực cực đại tác dụng vào vật:
Cách giải:
Hợp lực cực đại tác dụng vào vật:
Biên độ của dao động tổng hợp:

Chọn B.
Câu 35:
Phương pháp:
Định luật Ôm đối với toàn mạch:
Cách giải:
Cường độ dòng điện chạy trong mạch:
Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch ta có:
Chọn C.
Câu 36:
Phương pháp:
Chu kì là thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần:
Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4A.
Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
Với A là biên độ dao động.
Cách giải:
Chu kì dao động của vật:

Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4A Quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 16A

Chiều dài quỹ đạo:
Chọn C.
Câu 37:
Phương pháp:
Mức cường độ âm:
Sử dụng công thức:
Cách giải:
A,B nằm hai phía so với nguồn âm.
Có B và M nằm cùng phía so với nguồn âm.

M là trung điểm của AB nên:

Lại có:

Lại có:
Chọn A.
Câu 38:
Phương pháp:
Hệ số công suất của mạch điện:
Cách giải:
+ Khi hệ số công suất của mạch là:
+ Khi hệ số công suất của mạch là:


+ Khi hệ số công suất của mạch là:

Chọn B.





Câu 39:
Phương pháp:
Thế năng:
Động năng:
Cơ năng:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị.
Cách giải:
Từ đồ thị ta có:
+ Chu kì:
+ Biên độ dao động:
Phương trình dao động của hai con lắc lò xo:

Ở thời điểm t ta có:

Chọn D.







Câu 40:
Phương pháp:
Điều kiện để một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn:
(m, n cùng chẵn hoặc cùng lẻ)
Vẽ hình, sử dụng định lí Pitago trong các tam giác vuông để tính khoảng cách.
Cách giải:

M, N, P, Q thuộc hình chữ nhật, khoảng cách gần nhất bằng độ dài đoạn MN, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất bằng độ dài đoạn MP. Ta xét điểm M.
* M dao động với biên độ cực đại:
* M dao động cùng pha với nguồn:
+ TH1:
+ TH2:
* M gần nhất thì
+ TH1:
+ TH2: (loại)
Từ hình vẽ ta có:


Khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị bằng:
Chọn A.

25gvl Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 18 THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Lần 1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ  Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 18 - Blog TTLT2020

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Lần 1 - có lời giải  được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí  Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 18 HPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
TTLT2020:  Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 20 MGB   Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé. >>> Tải về file word  Mô tả tài liệu:  Đây là ĐỀ SỐ 20MGB trong bộ 25 đề thi thử môn Vật lí có lời giải file word được dùng làm ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ trong Năm học: 2020-2021 do  Nhóm Giáo viên MGB  biên soạn rất chất lượng, sát với cấu trúc của đề minh họa được công bố. Thời gian làm bài 50 phút ( Không kể thời gian phát đề) Đáp án 1-D 2-B 3-A 4-B 5-B 6-C 7-C 8-B 9-B 10-A 11-C 12-A 13-A 14-D 15-B 16-B

Nội dung dạng text:

 Câu 16: Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
A. cosφ.
B. –tanφ.
C. tanφ.
D. –cosφ.

Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
A. 20.104 rad/s.
B. 25.104 rad/s.
C. 8.104 rad/s.
D. 4.104 rad/s.

Câu 18: Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3,3 cm/s.
D. 40 cm/s.

Câu 19: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Buồng ảnh.
B. Lăng kính.
C. Ống chuẩn trực.
D. Thấu kính hội tụ.

Câu 20: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường độ I được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Câu 21: Hạt tải điện trong kim loại là
A. Electron tự do và ion âm.
B. Electron tự do.
C. Electron tự do và ion dương.
D. Ion dương và ion âm.

Câu 22: Một vật dao động theo phương trình Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 5π cm.
D. π/3 cm.

Câu 23: Một chất điểm dao động với phương trình cm (t tính bằng s). Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 10π cm.
D. 20π cm.

Câu 24: Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia catot.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.

Câu 25: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Anten phát.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Micrô.

Câu 26: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm Cảm kháng cuộn cảm là
A. 200 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 10 Ω.

Câu 28: Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện.
B. Công suất.
C. Suất điện động.
D. Điện áp.

Câu 29: Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là
A.
B.
C.
D.

Câu 30: Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A. B. C. D.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là
A. 1 mm.
B. 1,5 mm.
C. 1,2 mm.
D. 2 mm.

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. -6 cm.
D. 6 cm.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t. Biết Tốc độ trung bình của vật nặng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 là
A. 1,52 m/s. B. 1,12 m/s.
C. 1,43 m/s. D. 1,27 m/s.


Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 350 W.
B. 400 W.
C. 150 W.
D. 200 W.
Câu 35: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U0 và các điện áp tức thời uAN lệch pha so với uMB. Biết 4LCω2 = 3. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó là

A. 0,91.
B. 0,95.
C. 0,87.
D. 0,99.

Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là với Biết phương trình dao động tổng hợp Giá trị của φ2 là
A. 0. B. C. D.
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Trong khi tiến hành, học sinh này đo được khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Sai số tuyệt đối của quá trình đo bước sóng là
A. ± 0,034 µm.
B. ± 0,039 µm.
C. ± 0,26 µm.
D. ± 0,019 µm.

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe F1 và F2 là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2 m. Chiếu ánh sáng gồm 2 bức xạ đơn sắc màu vàng và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,6 µm và 0,5 µm vào hai khe thì thấy trên màn quan sát có những vân sáng đơn sắc và các vân sáng cùng màu vân trung tâm. Có bao nhiêu vân màu lục giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.

Câu 39: Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn MN người ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình (t tính bằng s), tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử dây tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13,4 cm.
B. 12 cm.
C. 15,5 cm.
D. 13 cm.

Câu 40: Đặt điện áp (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng điện trong mạch theo tần số góc ω, Gọi i1, i2, i3 và i4 là cường độ dòng điện tức thời tương ứng khi ω có giá trị lần lượt là ω1, ω2, ω3 và ω4. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.



-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN





1 .A
2 .A
3 .A
4 .D
5 .B
6 .B
7 .C
8 .D
9 .C
10 .A
11 .C
12 .A
13 .B
14 .C
15 .C
16 .A
17 .A
18 .B
19 .B
20 .D
21 .B
22 .A
23 .B
24 .C
25 .B
26 .D
27 .C
28 .B
29 .B
30 .C
31 .A
32 .B
33 .D
34 .B
35 .D
36 .B
37 .B
38 .A
39 .A
40 .C



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết mức cường độ âm
Cách giải:
Đơn vị của mức cường độ âm là Đêxiben (dB)
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp:
Trong cùng một môi trường, chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần từ đỏ đến tím Cách giải:
Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dòng điện xoay chiều
Cách giải:
Trong đoạn mạch xoay chiều, số chỉ của Ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Tại vị trí vân tối, hai sóng ánh sáng truyền đến phải ngược pha
Cách giải:
Tại vị trí có vân tối, hai sóng ánh sáng truyền đến phải ngược pha
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc tối) liên tiếp
Cách giải:
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là:

Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
Cách giải:
Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là:
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:
Máy tăng áp có
Cách giải:
Máy tăng áp có:
Chọn C.
Câu 8:
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch:
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:

Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn dây là:
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Tần số của con lắc đơn:
Cách giải:
Tần số của con lắc đơn là:
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp:
Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích:
Cách giải:
Độ lớn lực đẩy giữa hai điện tích là:

Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp:
Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, cùng chiều với vật
Cách giải:
Ảnh ảo qua thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật
Chọn A.
Câu 13:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là
Chọn B.
Câu 14:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng
Cách giải:
Hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong hộp đàn ghita
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Tần số của suất điện động: f = 60pn
Cách giải:
Tần số của suất điện động do máy phát ra là: f = 60pn
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp:
Hệ số công suất của đoạn mạch: cosφ
Cách giải:
Hệ số công suất của đoạn mạch là: cosφ
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp:
Tần số góc của mạch dao động:
Cách giải:
Tần số góc của mạch dao động là:
Chọn A.
Câu 18:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là λ
Thời gian sóng truyền giữa hai gợn sóng liên tiếp là T
Tốc độ truyền sóng:
Cách giải:
Thời gian sóng truyền qua 6 gợn sóng liên tiếp là:

Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là: λ = 8 (cm)
Tốc độ truyền sóng là:
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết máy quang phổ lăng kính
Cách giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là lăng kính
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp:
Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn:
Cách giải:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn là:
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dòng điện trong kim loại
Cách giải:
Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
Chọn B.
Câu 22:
Phương pháp:
Phương trình dao động:
Trong đó: x là li độ
A là biên độ
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
(ωt+φ) là pha dao động
Cách giải:
Trong phương trình dao động biên độ dao động là: 4 cm
Chọn A.
Câu 23:
Phương pháp:
Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
Cách giải:
Chất điểm có biên độ là: A = 10 (cm)
Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là: L = 2A = 2.10 = 20 (cm)
Chọn B.
Câu 24:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết ứng dụng của các tia
Cách giải:
Tia X có ứng dụng kiểm tra hành lí ở các sân bay
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp:
Sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản: anten thu – chọn sóng – tách sóng – khuếch đại âm tần – loa Cách giải:
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận mạch tách sóng
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm:

→ biên độ dao động tổng hợp không thể là 2 cm
Chọn D.
Câu 27:
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn cảm: ZL = ωL = 2πfL
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm là:
Chọn C.
Câu 28:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dòng điện xoay chiều
Cách giải:
Đại lượng không có giá trị hiệu dụng là công suất
Chọn B.
Câu 29:
Phương pháp:
Tần số dao động của con lắc lò xo:
Cách giải:
Tần số dao động của con lắc lò xo:
Chọn B.
Câu 30:
Phương pháp:
Bước sóng:
Cách giải:
Bước sóng của sóng này là:
Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp:
Trên đường nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liền kề là
Cách giải:
Tại điểm M có cực đại thứ k, điểm N có cực đại thứ k + 4 → khoảng cách MN là:

Ta có:
Chọn A.
Câu 32
Phương pháp:
Vật có vận tốc bằng 0 khi ở vị trí biên
Tốc độ trung bình:
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:
Cách giải:
Hai thời điểm liên tiếp t1, t2 vật có vận tốc bằng 0 → vật chuyển động giữa hai vị trí biên
Quãng đường vật chuyển động là: S = 2A
Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

Khoảng thời gian vật chuyển động giữa hai vị trí biên là:

Ở thời điểm t1, vecto quay được góc:

Ở thời điểm đầu, vật chuyển động ngược chiều dương → pha ban đầu:
Pha dao động của vật ở thời điểm t1 là:
vật ở vị trí biên âm
Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = -3 cm
Chọn B.
Câu 33:
Phương pháp:
Độ lớn lực đàn hồi:
Độ lớn lực phục hồi:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và vòng tròn lượng giác
Tần số góc của con lắc lò xo:
Tốc độ trung bình:
Cách giải:
Ta có đồ thị:

Giả sử ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn ∆l0
Lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn cực đại là:

Từ đồ thị ta thấy đồ thị (1) là đồ thị lực phục hồi, đồ thị (2) là đồ thị lực đàn hồi
Ta có:
Nhận xét: lực phục hồi có độ lớn nhỏ nhất tại vị trí cân bằng → tại thời điểm t1, vật ở vị trí cân bằng
Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất tại vị trí lò xo không biến dạng → tại thời điểm t2, vật ở vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2 kể từ thời điểm t1
Lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn cực đại tại vị trí biên dưới → tại thời điểm t3, vật ở vị trí biên dưới lần đầu tiên kể từ thời điểm t2
Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy từ thời điểm t1 đến t2, vecto quay được góc:
Ta có:


Nhận xét: từ thời điểm t1 đến t3, vật đi được quãng đường là:
S = 3A = 3.0,2 = 0,6 (m)
Vecto quay được góc:

Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t3 là:

Chọn D.
Câu 34:
Phương pháp:
Với hai giá trị R1, R2 mạch cho cùng công suất, công suất của mạch đạt cực đại khi:

Công suất cực đại:
Cách giải:
Với hai giá trị R1, R2 mạch cho cùng công suất, công suất của mạch đạt cực đại khi:

Công suất tiêu thụ cực đại của mạch là:
Chọn B.
Câu 35:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu
Tổng trở:
Hai điện áp vuông pha có:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
Hệ số công suất:
Cách giải:
Ta có:
Chuẩn hóa
Giả sử đoạn mạch Y có R, ZL0, ZC0
Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch Y là:


Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha, ta có:


Hệ số công suất của đoạn mạch Y là:
Chọn D.
Câu 36:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
Sử dụng giản đồ vecto
Cách giải:
Nhận xét:
Biên độ dao động tổng hợp là:


Ta có giản đồ vecto:

Từ giản đồ vecto, ta thấy pha ban đầu:
Chọn B.
Câu 37:
Phương pháp:
Khoảng cách của 10 vân sáng liên tiếp:
Bước sóng:
Sai số:
Cách giải:
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là:

Giá trị trung bình của bước sóng là:

Sai số tỉ đối của phép đo là:

Chọn B.
Câu 38:
Phương pháp:
Vị trí vân trùng của hai bức xạ:
Khoảng vân:
Cách giải:
Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có:

→ trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 6 khoảng vân màu lục (có 5 vân sáng màu lục)
Chọn A.
Câu 39:
Phương pháp:
Bước sóng:
Độ lệch pha dao động:
Khoảng cách giữa điểm theo phương dao động:
Công thức lượng giác:
Khoảng cách giữa hai điểm MN:
Cách giải:
Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:

Ta có phương trình sóng của hai điểm M, N:


Khoảng cách giữa hai điểm M, N trên phương dao động là:



Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là:

Chọn A.
Câu 40:
Phương pháp:
Mạch xảy ra cộng hưởng:
Mạch có tính dung kháng:
Mạch có tính cảm kháng:
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy với ω = ω2, cường độ hiệu dụng trong mạch trong mạch có cộng hưởng
B sai
Với mạch có tính dung kháng D sai
Với mạch có tính cảm kháng A sai, C đúng
Chọn C.

25gvl Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 16 Sở GD_ĐT Thái Nguyên - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Thái Nguyên - Lần 1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 16 - Blog TTLT2020 
Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Thái Nguyên - Lần 1 - có lời giải được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download
xxxx
 

25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 16 - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 16 - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí  :

Nội dung dạng text:

 TRƯỜNG THPT CHUYÊN            THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
QUANG TRUNG Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 215
Câu 1: Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hòa thì
A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip.
C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin.
Câu 2: Máy quang phổ lăng kính dùng để
A. đo vận tốc ánh sáng.
B. đo bước sóng ánh sáng.
C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.
D. xác định bản chất hạt của ánh sáng.
Câu 3: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là
A. kim loại kiềm. B. chất cách điện. C. kim loại nặng. D. bán dẫn.
Câu 4: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây?
A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 5: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn.
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn.
D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn.
Câu 6: Tia β+ là dòng các
A. nơtron. B. electron. C. prôtôn. D. pôzitron.
Câu 7: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu lam. B. Màu lục. C. Màu đỏ. D. Màu vàng.
Câu 8: Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là
A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng.
C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy.
D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.
Câu 9: Phát biểu nào không đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.
B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.
C. Điều lệnh trong quân đội có nội dung “Bộ đội không được đi đều bước khi đi qua cầu”.
D. Khi xây dựng một toà nhà, phải đảm bào toà nhà ấy không chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của toà nhà.
Câu 10: Loại sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là:
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 12: Trên hình là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung, theo
đơn vị MeV/nuclôn) theo số khối (trục hoành) của các hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hạt nhân bền vững nhất.
B. Hạt nhân bền vững hơn hạt nhân 56Fe.
C. Hạt nhân bền vững nhất.
D. Hạt nhân bền vững nhất.
Câu 13: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. đưa sóng siêu âm ra loa.
D. đưa sóng cao tần ra loa.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm
A. có vận tốc cực đại. B. ở vị trí cân bằng. C. ở vị trí biên. D. có động năng cực đại.
Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).
C. chỉ với lăng kính thủy tinh.
D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
Câu 16: Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì điện áp hai đầu đường dây phải
A. giảm n lần. B. tăng n lần. C. tăng lần. D. giảm lần.
Câu 17: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A. B. 2A. C. A . D. A.
Câu 18: Cho biết năng lượng của phôtôn của một ánh sáng đơn sắc bằng 2,26 eV. Cho hằng số plăng
h = 6,63.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích của electron . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng:
A. 550nm. B. 450nm. C. 500nm. D. 880nm.
Câu 19: Để sử dụng các thiết bị điện 55V trong mạng điện 220V người ta phải dùng máy biến áp. Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) ở các máy biến áp loại này là:


A. B. C. D.
Câu 20: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xa bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày. B. 10,1 ngày. C. 3,8 ngày. D. 15,2 ngày.
Câu 21: Xét một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Gọi T là khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại. Chu kì con lắc này bằng:
A. 4T. B. T. C. . D. 2T.
Câu 22: Một sóng âm truyền theo phương Ox với phương trình . Vận tốc của sóng âm này được tính bởi công thức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Xét một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Sau 1s, sóng truyền được quãng đường bằng L. Tần số của sóng này bằng
A. . B. . C. . D. λL.
Câu 24: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai.
Câu 25: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz. B. 4,11.1015 Hz. C. 2,05.1015 Hz. D. 2,46.1015 Hz.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm điện trở 1 thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau và độ lệch pha giữa điện áp u so với cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là Tỷ số bằng
A. 3. B. C. 2. D.
Câu 27: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.
Câu 28: Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là
A. 136 cm. B. 28 cm. C. 64 cm. D. 100 cm.
Câu 29: Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A. 0,95 (A). B. 0,20 (A). C. 5,00 (A). D. 0,39 (A).
Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm trong môi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại hai điểm A và B có giá trị lần lượt bằng 55dB và 35 dB. Biết khoảng cách từ nguồn S đến điểm A là 5m, khoảng cách từ S đến điểm B là
A. 1 m. B. 100 m. C. 50 m. D. 25 m.
Câu 31: Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là
A. 0,04 J. B. 0,0016 J. C. 0,009 J. D. 0,024 J.
Câu 32: Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm này có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng
A. từ 100 MHz đến 170 MHz. B. từ 170 MHz đến 400 MHz.
C. từ 400 MHz đến 470 MHz. D. từ 470 MHz đến 600 MHz.
Câu 33: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra khi tổng hợp hết 1g là
A. 3,26 MeV. B. 6,52 MeV. C. 9,813.1023 MeV. D. 4,906.1023 MeV.
Câu 34: Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm là
A. . B. . C. D.
Câu 35: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời Giá trị trung bình của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là
A. 120V. B. -120V. C. 220V. D. 0V.
Câu 36: Khi thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng với một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc hai. Khi thay nguồn sáng bằng ánh sáng có bước sóng (λ – 0,2μm), tại M có vân sáng bậc ba. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μm. B. 0,4 μm. C. 0,7 μm. D. 0,6 μm.
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5cm. Điểm C trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12N hướng dọc theo trục của lò xo về phía vị trí cân bằng trong khoảng thời gian 0,01s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng trong thời gian tác dụng lực, vật nhỏ chưa thay đổi vị trí. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại mà vật đạt được là:
A. 200 cm/s. B. 100 cm/s. C. 180 cm/s. D. 220 cm/s.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng 60V, khi đó dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là .Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 82V. B.82V. C.60 V. D. 60V.
Câu 40 (ID: 462501): Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đó đặt điện áp vào hai điểm M, D thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN chậm pha so với uND. Khi thay tụ C’ trong mạch bằng tụ C’ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120V. B. 100V. C. 90V. D. 75V.
5

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1.C
2.C
3.D
4.B
5.B
6.D
7.D
8.A
9.B
10.C
11.A
12.A
13.B
14.C
15.A
16.C
17.C
18.A
19.B
20.C
21.D
22.B
23.B
24.B
25.D
26.A
27.D
28.C
29.B
30.C
31.C
32.C
33.D
34.B
35.D
36.D
37.C
38.A
39.A
40.D



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức độc lập thời gian:
Cách giải:
Từ công thức độc lập với thời gian, ta có:
Đồ thị của vận tốc – li độ và đồ thị gia tốc – vận tốc là đường elip.
Đồ thị gia tốc – li độ là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa máy quang phổ.
Cách giải:
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng chuyển hóa thành điện năng. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong của các chất bán dẫn: german, silic, selen...
Cách giải:

Vật liệu chính sử dụng trong một pin quang điện là bán dẫn.
Chọn D.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng mô hình nguyên tử Bohr và mô hình nguyên tử Rutherford để phân biệt.
Cách giải:
Mẫu Bohr đưa ra khái niệm trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định, còn mẫu Rutherford thì không có khái niệm trạng thái dừng.
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
- Điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra:
+ Nhiệt độ cao khoảng 100 triệu độ.
+ Mật độ hạt nhân trong plasma phải đủ lớn.
+ Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt độ cao 100 triệu độ phải đủ lớn.
Cách giải:
Khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn không phải là điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch. Chọn B.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về các tia phóng xạ β.
Cách giải:
- Phóng xạ β- là các dòng electron.
- Phóng xạ β+ là các dòng electron dương (pôzitron).
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Sử dụng công thức trộn màu sơ cấp.
Cách giải:
Ta có: Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Mà bước sóng của tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ và màu lục. Do đó khi dùng tia tử ngoại làm ánh sáng kích thích thì chất đó phát quang ra cả ánh sáng màu lục và ánh sáng màu đỏ. Hai ánh sáng này tổng hợp với nhau ra ánh sáng màu vàng.
Chọn D.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức về sự phát xạ tia X (tia Rơnghen)
Cách giải:
Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Cách giải:
Để tránh những tác hại của hiện tượng cộng hưởng trong cuộc sống thì các công trình, các bộ phận của máy phải có tần số khác xa tần số dao động riêng → B sai.
Chọn B.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng đặc điểm, tính chất của các loại sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng điện từ.
Cách giải:
Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên các sóng này không thể truyền đi xa.
Các sóng ngắn vô tuyến phản xạ rất tốt trên tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt nước biển nên chúng có thể truyền đi xa.
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết cấu tạo máy phát điện một pha.
Cách giải:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện cảm ứng → A sai.
Chọn A.
Câu 12 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
- Ngoại trừ các hạt sơ cấp riêng rẽ (như prôtôn, nơtrôn, êlectrôn) hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
- Những hạt nhân ở giữa bảng tuần hoàn nói chung có năng lượng liên kết riêng lớn hơn so với năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân ở đầu và cuối bảng tuần hoàn nên bền hơn.
Cách giải:
Hạt nhân 62Ni có năng lượng liên kết riêng lớn nhất: bền vững nhất.
Chọn A.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
Cách giải:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Lực kéo về tác dụng lên chất điểm: F = - k.x, với x là li độ.
Độ lớn lực kéo về: F = k.x. F lớn nhất khi x lớn nhất (x = A), khi đó vật ở biên.
Cách giải:
Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm ở vị trí biên (x = A).
Chọn C.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sự tán sắc ánh sáng.
Cách giải:
Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách của hai môi trường chiết quang khác nhau.
Chọn A.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Công suất hao phí:
Cách giải:
Từ công thức để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì U phải tăng hoặc P giảm .
Chọn C.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động:
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là:

Chọn C.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Năng lượng photon:
Cách giải:
Photon mang năng lượng 2,26 eV ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng là

Chọn A.
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
Công thức máy biến thế:
Cách giải:
Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) là:
.
Chọn B.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau khoảng thời gian
Cách giải:
Số hạt nhân mẹ bị phân rã sau 7,6 ngày là:

(ngày).
Chọn C.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Con lắc có vận tốc cực đại khi nó ở vị trí cân bằng.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là nửa chu kì.
Cách giải:
Gọi T’ là chu kì của con lắc lò xo.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại là
Ta có: .
Chọn D.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Phương trình sóng cơ tổng quát:
Vận tốc của sóng âm: .
Cách giải:
Từ phương trình sóng ta có:
Lại có:
Vận tốc sóng âm là: .
Chọn B.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Tần số của sóng:
Cách giải:
Vận tốc của sóng là:
Tần số của sóng là: .
Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Hoạ âm bậc n có:
Cách giải:
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
Chọn B.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì nó phát ra một photon có năng lượng đúng bằng hiệu: En – Em
Ta có:
Cách giải:
Năng lượng photon phát ra là:


Chọn D.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ωL
Dung kháng của tụ điện:
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện với
Hệ số công cuất:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm thuần là:
Dung kháng của tụ điện là:

Vì ZC1 < ZC2 nên khi mắc C1 mạch có tính cảm kháng, khi mắc C2 mạch có tính dung kháng. Khi điện dung có giá trị C1, hệ số công suất của mạch điện là:

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: (1)
Khi điện dung có giá trị C2, tổng trở của mạch là:

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: (1)
Theo đề bài ta có:


.
Chọn A.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
Động năng của hạt được xác định bởi công thức:
Cách giải:
Khi
Khi tốc độ của hạt tăng lần:

Từ (1) và (2), ta có:
Chọn D.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn có chiều dài với N là số dao động.
Cách giải:
Khi chiều dài con lắc là l, chu kì của con lắc là:

Khi chiều dài của con lắc tăng thêm 36 cm, chu kì của con lắc là:

Từ (1) và (2) ta có:

Chọn C.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Tổng trở của mạch:
Cường độ hiệu dụng qua mạch:
Cách giải:
Cường độ dòng điện qua mạch khi mắc lần lượt từng phần tử là

Khi mắc R, L, C nối tiếp, tổng trở của mạch là:

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
Chọn B.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Mức cường độ âm
Hiệu hai mức cường độ âm:
Cách giải:
Ta có hiệu hai mức cường độ âm:


Chọn C.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Thế năng của con lắc lò xo:
Cơ năng của con lắc:
Cách giải:
Áp dụng định lí bảo toàn cơ năng cho con lắc, ta có:

Chọn C.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
Tần số của của máy thu
Cách giải:
Khi tụ điện có điện dung C1, máy bộ đàm thu được tần số:

Khi tụ điện có điện dung C2, máy bộ đàm thu được tần số:

→ Bộ đàm có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng 400 MHz đến 470 MHz.
Chọn C.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Năng lượng toả ra của một phản ứng là:
Số hạt nhân trong
Năng lượng tỏa ra:
Cách giải:
Nhận xét: mỗi phương trình sử dụng 2 hạt nhân D
Năng lượng toả ra của một phản ứng là:

1g D có số hạt nhân D là:
Vậy phản ứng tổng hợp hết 1g D thì năng lượng tỏa ra là:

Chọn D.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Hệ số công suất của đoạn mạch: .
Cách giải:
Hệ số công suất của đoạn mạch là:


Hệ số phẩm chất của đoạn mạch là:
Chọn B.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Điện áp trung bình:
Cách giải:
Điện áp trung bình trong khoảng thời gian 100 ms là:

Chọn D.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Vị trí vân sáng bậc k:
Cách giải:
Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ thì tại M là vân sáng bậc 2 là:

Khi giao thoa với ánh sáng có bước sóng (λ – 0,2μm) thì tại M là vân sáng bậc 3 là:

Từ (1) và (2) ta có:

Chọn D.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
Điểm ngược pha với hai nguồn có:
Cách giải:
Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là:



→ Có 3 điểm thoả mãn.
Chọn C.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
Độ biến thiên động lượng
Dùng phương trình elip:
Vận tốc lớn nhất tại vị trí cân bằng
Cách giải:
Tần số góc của dao động:
Ta có:

Từ phương trình elip, ta có: .
Tốc độ cực đại mà vật đạt được là:

Chọn A.
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
- Nếu cuộn dây thuần cảm thì cuộn dây nhanh pha hơn i một góc . Mà đề bài cho cuộn dây nhanh pha hơn i góc nên suy ra cuộn dây có điện trở r.
- Áp dụng công thức tính tanφ đối với cuộn dây và cả mạch.
- Điện áp
Cách giải:
Ta có:
Đề bài cho i trễ pha hơn Ud góc nên cuộn dây có điện trở r.

Điện áp trong mạch trễ pha hơn i góc


Điện áp hiệu dụng trong mạch là:

Chọn A.
Câu 40 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp giải bài toán hộp đen
Áp dụng biểu thức tính tổng trở:
Áp dụng biểu thức: .
Vận dụng biểu thức:
Cách giải:
Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi → có dòng trong mạch với cường độ I = 1,5A
→ ND không thể chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và
Mắc vào hai đầu đoạn mạch MD một điện áp xoay chiều thì uND sớm pha hơn uMN một góc 0,5π
→ X chứa điện trở RX và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở RY.

Cảm kháng của cuộn dây là

uMN sớm pha 0,5π so với uND và tan

Điện áp hiệu dụng hai đầu MN bằng

Sử dụng bảng tính Mode →7 trên CASIO ta tìm được V1max có giá trị gần nhất với 75V.
Chọn D.

Bài đăng nổi bật

🎯 André-Marie Ampère là ai? Cuộc đời, định luật Ampère và di sản điện từ học - Danh nhân Khoa học

André-Marie Ampère (1775–1836) – Người khai sinh điện từ học hiện đại Giới thiệu Khi nói đến dòng điện, chúng ta không thể không ...