Trắc nghiệm online: trích 1000 câu Trắc nghiệm hay có lời giải giúp bạn chinh phục các đề thi Đại học môn Vật lí mức điểm 8+ Đề số 20PB -Tải về file word

Đề số 20PB – 10 câu Trắc nghiệm Vật lí 12 có lời giải chi tiết | Luyện thi THPT Quốc gia

Đề số 20PB – 10 câu Trắc nghiệm Vật lí 12 có lời giải chi tiết

Tác giả: Compabua - Góc Học tập | Blog Góc học tập Khoa học Tự nhiên

Đề số 20PB gồm 10 câu trắc nghiệm Vật lí 12, được biên soạn theo chuẩn cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT. Các câu hỏi bao phủ nhiều phần kiến thức quan trọng: Dao động cơ, Sóng cơ, Dòng điện xoay chiềuHạt nhân – Phóng xạ. Tất cả đều có lời giải chi tiết, giúp học sinh tự học và luyện tập hiệu quả.

⤓ Tải file Word miễn phí (liên kết gốc)

File Word gốc Google Docs – có thể tải về để in hoặc học offline.

Ví dụ minh họa từ đề 20PB

Câu hỏi: Hạt nhân ²³⁸U phóng xạ α. Năng lượng tỏa ra mỗi lần phân rã xấp xỉ 4,2 MeV. Hãy tính khối lượng thiếu hụt tương ứng (Δm).

Lời giải nhanh: E = Δm·c² → Δm = E/c² ≈ 4,2 MeV / 931,5 MeV/u ≈ 0,0045 u. → Đáp án đúng: 0,0045 u.

Mẹo làm nhanh

  • Nhớ hằng số: 1u = 931,5 MeV/c².
  • Đổi đơn vị năng lượng về MeV khi tính Δm.
  • Với phóng xạ α, Z giảm 2 và A giảm 4 – ghi nhớ để làm nhanh câu nhận biết.

Thi trắc nghiệm online

Bạn có thể làm trực tiếp trên Google Form dưới đây. Sau khi nộp, kết quả và đáp án sẽ hiển thị ngay để tự đánh giá.

Thi trắc nghiệm online

Bạn có thể làm trực tiếp trên Google Form dưới đây. Sau khi nộp, kết quả và đáp án sẽ hiển thị ngay để tự đánh giá.

Cách sử dụng đề hiệu quả

  • Làm đề trong 15 phút, tính giờ nghiêm túc.
  • Ghi chú lỗi sai, ôn lại phần lý thuyết liên quan.
  • Ôn công thức năng lượng hạt nhân, dao động, sóng trước khi làm lại đề.
  • Luyện thêm với đề 19PB và 21PB để nhận diện dạng bài thường lặp.

Liên kết nội bộ

FAQ – Câu hỏi thường gặp

Đề 20PB bao phủ phần kiến thức nào?
Chủ yếu về Dao động cơ, Sóng cơ, Dòng điện xoay chiều và Hạt nhân – Phóng xạ.
Tôi có thể tải file về để in không?
Có, link file Word gốc đã có sẵn để bạn tải về in trực tiếp.
Khi làm online có hiện đáp án chi tiết không?
Có, Google Form hiển thị kết quả và đáp án ngay sau khi nộp bài.

Kết luận

Đề số 20PB là tài liệu luyện tập quan trọng cho học sinh lớp 12. Đề giúp ôn chắc kiến thức hạt nhân – phóng xạ, đồng thời rèn kỹ năng giải nhanh. Hãy tải file, làm online và trao đổi trong bình luận để học tốt hơn.

Giao lưu cùng độc giả: Bạn thấy phần nào trong đề 20PB thách thức nhất? Hãy chia sẻ trong phần bình luận để Compabua và cộng đồng cùng thảo luận!

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lí trường thpt Sơn Tây HN lần 2 năm 2024 mã đề 314 - Blog Góc Vật lí - pdf - tải về miễn phí

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí 2024 (Lần 2, mã 314) – Trường THPT Sơn Tây

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí 2024 (Lần 2, mã 314) – Trường THPT Sơn Tây

Mục đích: Chia sẻ tài liệu tham khảo phục vụ học tập – ôn luyện. Vui lòng sử dụng đúng quy định, tôn trọng quyền tác giả và nguồn phát hành của đơn vị biên soạn.

Giới thiệu & cấu trúc đề

Đề thi thử môn Vật lí năm 2024 (lần 2, mã 314) do Trường THPT Sơn Tây – Hà Nội biên soạn, bám sát cấu trúc tham khảo của Bộ GD&ĐT. Thời gian làm bài 50 phút, hình thức trắc nghiệm 40 câu, độ khó tăng dần, phù hợp luyện năng lực từ mức khá đến giỏi.

Từ khóa SEO gợi ý: đề thi thử vật lí 2024 mã 314, luyện thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí, đề Vật lí THPT Sơn Tây lần 2.

Xem trước đề & hình ảnh minh họa

Xem trước đề thi thử Vật lí mã 314 – THPT Sơn Tây 2024
Bản xem trước đề thi (một phần hình ảnh minh họa).

Nội dung gồm các chuyên đề trọng tâm: Dao động – Sóng cơ, Điện xoay chiều, Quang học, Hạt nhân… giúp học sinh kiểm tra tốc độ và độ chính xác trước kỳ thi.

Tài liệu & liên kết tải xem trước

Xem trước/Tải tài liệu (Google Drive): Mở file đề thi thử Vật lí 2024 – mã 314 (lần 2)

Lưu ý: Liên kết thuộc nền tảng bên thứ ba. Trong trường hợp chủ sở hữu tài liệu thay đổi quyền truy cập, đường dẫn có thể tạm thời không khả dụng.

Ghi nguồn: Tài liệu gốc thuộc về đơn vị/nhóm biên soạn tương ứng. Blog chỉ giới thiệu phục vụ mục đích học tập, không thu phí, không thương mại hóa nội dung.

Mẹo ôn tập nhanh theo chuyên đề

  • Dao động điều hòa: nắm vững phương trình, pha ban đầu, năng lượng; luyện dạng bài đổi đơn vị, biên độ – tần số.
  • Điện xoay chiều: thành thạo quan hệ pha, công suất, hệ số công suất; ghi nhớ công thức với R–L–C nối tiếp.
  • Quang học: quy tắc thấu kính, ảnh thật/ảo; các hiện tượng tán sắc, giao thoa, nhiễu xạ.
  • Hạt nhân: khối lượng – năng lượng liên kết; phân rã phóng xạ; phản ứng hạch – nhiệt hạch.

Mẹo thời gian: Chia 50 phút thành 3 nhịp 15’–20’–15’ cho mức độ nhận biết/ thông hiểuvận dụngvận dụng cao.

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

1) Đề có sát cấu trúc đề thi thật không?

Có. Đề bám cấu trúc tham khảo, độ khó tăng dần và bao phủ các chuyên đề trọng tâm.

2) Có đáp án/lời giải chi tiết không?

Nếu file gốc có kèm đáp án/lời giải, liên kết xem trước sẽ thể hiện. Bạn nên luyện đề trước khi xem đáp án để tự đánh giá năng lực.

3) Có thể in tài liệu để dùng trên lớp?

Vui lòng kiểm tra quyền sử dụng của tài liệu và ghi rõ nguồn khi chia sẻ trong phạm vi giáo dục.

Liên kết nội bộ hữu ích

Góp ý & Hỏi đáp: Hãy để lại câu hỏi ở phần bình luận bên dưới. Chúng tôi sẽ phản hồi và bổ sung tài liệu phù hợp.

Câu 1. Trong sóng cơ, bước sóng là 

1. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. 

B) quãng đường mà sóng lan truyền trong một chu kì. 

Số báo danh: 

C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. 

Đ, khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng dao động cùng pha. Câu 2. Hạt nhân nguyên tử chỉ có 82 prôtôn và 124 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là 

A. 124Pb. 

82 

B. 124Pb. 

De 2 

82 

206 Pb. 

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(5t - 37 ) (với x đo bằng cm; t đo bằng s). Pha ban đầu của dao động là 

A. 5л rad. 

B-3 rad. 

C x 

206 

82 Pb. 

3元 C. 

c. 37 rad. 

Câu 4. Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là dao động 

A, không tuần hoàn. ( B. duy trì. 

C. tắt dần. 

Зл 

D. (5t- 

37 )rad. 

D. cưỡng bức. 

Câu 5. Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng dấu 

với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là 

A. nhiễm điện do bị ion hóa. 

C. nhiễm điện do hưởng ứng. 

B. nhiễm điện do cọ xát. 

D. nhiễm điện do tiếp xúc. 

Câu 6. Một tia sáng phát ra từ điểm S trước thấu kính, qua thấu kính 

(L) đặt trong không khi cho tia lỗ như hình vẽ. Thấu kính đã cho là 

A. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo. 

B, thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh thật. 

C, thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh ảo. D. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật 

Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi 

vật đi qua vị trí có li độ 

A. 

4 w. 

2A 

thì động năng của vật là 

B.-W. 9 

92w. 

W. 

Wot = W~ Wt = 1 RA2 - 1h4A2 

wat 

7 D.-W. 9 

D.Zw. 

29 

Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha ¢ giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức k 

tanq= 

√R2+Zc 

B. tanq= 

Ze 

&tanq= 

Zc 

канфе 

tands 21-22= 

Zc 

D tanq= 

Câu 9. Một máy biến thế lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến 

thế này 

(A) là máy hạ thế. 

NA 

= 10 

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 

Câu 10. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? 

(A) Mạch biến điệu. 

Mã đề thi 314 

B. Mạch tách sóng. 

C. Mạch chọn sóng. 

B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng thế. 

D. Mạch khuếch đại. 

Trang 1/4 

 

Blog góc vật 

Câu 11. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch? 

A. H+H → He. 

C. 210 Po→ He+ 206 Pb. 

と二 

BH+H→He+'n. 

D. ¡H+H → He. 

82 

80 

Câu 12. Kim cương được dùng để làm đồ trang sức vì nó tạo ra ánh sáng lấp lánh, lung linh, nhiều màu sắc. Hiện tượng nào sau đây dùng để giải thích tính chất này của kim cương? 

A. Hiện tượng quang – phát quang. 

C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng 

B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường cắt các đường sức từ có 

A. hướng cùng hướng với từ trường. C. phương vuông góc với đoạn dây dẫn. Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động 

12 V − 6 W. Hiệu suất của nguồn điện bằng 

A. 75%. 

B. 96%. 

ह 

I= 

B, độ lớn tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ. B, độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện. 

Rter 

12 V và điện trở trong 1 Q dùng để thắp sáng một bóng đèn 

(42 

H= 

Art 

The 

カニイ 12 

C. 80%. 

P D. 100%. 

P= UI casy 

= 6w 

Câu 15. Ứng với cùng một tần số âm, âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm 

A. cao hơn. 

B. trầm hơn. 

C. nhỏ hơn. 

D. to hon. 

Câu 16. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôtôn, các ánh sáng có cùng tần số thì phôtôn của ánh sáng đó có năng lượng 

A. khác nhau. 

( Cây bằng nhau. 

E = f h B. phụ thuộc vào tốc độ của phôtôn. D. có thể bằng nhau hoặc khác nhau. 

Câu 17. Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100 rt (V), thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số là 

エニイ 

A. L: 

H. 

2π 

B. L = 2H. £=107 

π 

u= 

√o 

C. L= H. 

2π 

200 1=4=⇒2= 

Σ 

Câu 18. Một sóng ngang có tần số 10 

Hz, lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngược pha nhau bằng 

A. 0,2 m. 

B. 0,3 m. 

C. 0,4 m. 

12 

DL = 

Câu 19. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng sóng nhất bằng 

A) một phần tư bước sóng. 

C. một nửa bước sóng. 

X=*===0x2m 

√2 

π 

-H.2 

===== 

000 

rất dài với tốc độ 2 m/s. 

2 100L = 200 

D. 0,1 m. 

ट 

đến nút sóng gần nhau 

B. một bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. 

260 L= 

18Øπ √ 2 

Câu 20. Khi đặt điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L thì cường độ dòng m điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch 

có giá trị là 

A. 0,5. 

M= 20 P=4,9 B. 0,25.1-0,2A 

P= UI Cos 4 

84 

C. 0,75. 

D. 0,15. 

C. 38 nm đến 760 nm. 

D.380 nm đến 760 nm. 

Câu 21. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 

A. 380 um đến 760 km. B. 38 um đến 76 um. 

Câu 22. Tia laze không được ứng dụng 

A. trong truyền tin bằng cáp quang. 

C. trong y học làm dao mổ. 

19 

nm 

B. trong đầu đọc đĩa CD. 

D. làm nguồn phát siêu âm. 

Câu 23. Cho hai dao động thành phần xi = Acos(t +1) và x2 = Azcos(t +p2) thì dao động tổng hợp là x= (A1 + A2)cos(ct). Điều nào sau đây là sai 

A. x = x1 + x2. 

В)1 = 2 + π/2. 

T. 91 = 92 = 0. 

D. 1-2 

A2 

Câu 24. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100rt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này có giá trị bằng không? 

A. 2 lần. 

Mã đề thi 314 

B. 100 lần. 

7=215 

T= 

= 1007 

C. 50 lần. 0,02 

D. 200 lần. 

Trang 2/4 

ே 

150 

 

16 

1/2 = 124 122 = 22= T=4 

उप 

1,6 

0,9 

u = 

T22 = 41-017 

だ 

T22 = 21-0,7-0,5 

་་ 

"S" 

E=S 9 = 0,9 

52 212 04 

Câu 25. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ẹ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 

go 

А. 2π. 

1=1,6 

В. 2π 

C √ 

2π 

D. 

2πg 

Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1,6 m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn 0,7 m thì chu kỳ dao động lúc này là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn 0,5 m nữa thì chu kỳ dao động lúc này là T2. Giá trị của T2 bằng 

A. 1,5 s. 

B1,0 s. 

2,0 S. 

Câu 27. Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vectơ (1), (2) và (3)biểu diễn các vectơ vận tốc ữ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B. Kết luận nào sau đây là đúng? 

A.)Nếu (1) biễu diễn ở thì (2) là E và (3) là B. 

B. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là Evà (3) là v. C. Nếu(1) biễu diễn 7 thì (2) là B và(3) là E. D. Nếu (1) biểu diễn E thì(2) là 7 và (3) là B. 

f-gnfec 

(2) 

仙 

D. 3,0 s. 

(1) 

(3) 

R = 50 30 

Câu 28. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần có giá trị 50 Q. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì cường độ dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc - . Công suất tiêu thụ 

A. 36 W. 

B. 288 W. 

Π 

72 

72 W. 

Câu 29. Tia nào sau đây có công dụng diệt khuẩn, khử trùng dụng cụ y tế, chữa bệnh 

(A) Tia tử ngoại. 

B. Tia hồng ngoại. 

C. Tia X. 

Cầu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

và 

1= 120 

của mạch là 

còi 

D. 144 W. 

xương? 

D. Tia gamma. 

cos4= 스 

tụ điện có điện dung C 

thay đổi được. Khi C=C, trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi C - thì tần số dao động 

điện từ tự do của mạch lúc này bằng 

A.√3f. 

B. 1. 

S1 = Ĉ 

f22 = c. 3f. 

£1 

سایت 

Co 

A D. 

£.30 fi 3 √√3 

c= 

03355 

=1+1=3+ 

Câu 31. Công thoát êlectron của một kim loại là 35°V.Lấy h=6,625.10 J.s;C=3.10®m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là 

B. 0,368 μm. 

ev 

C. 0,615 μm. 

D) 0,355 μm. 

n‡ 

f=up() = ± 

xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực Bắc - Nam, muốn tần số dòng điện 

Hz thì rôto phải quay với tốc độ là S = npE) 

© ( 2750 vòng/phút. 

A. 0,542 μm. 

Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều do máy phát ra 

là 

50 

vào 

hạt 

A. 500 vòng/phút. 

Câu 33. Một hạt nơtron bắn 

B. 3000 vòng/phút. 

nhân Liti đúng yên gây 

D. 1500 vòng/phút. 

ra phản ứng: Liên - Xtra. Cho mu=6,008lu; 

mn = 1,0087u; mx = 3,0016u; mHe=4,0016u. Biết lu=931,5 MeV/c. Trong phản ứng này, năng lượng 

A. thu vào là 11,57 MeV. 

C. tỏa ra là 12,67 MeV. 

B. tỏa ra là 6,33 MeV. 

D. thu vào là 2,11 MeV. 

Câu 34. Tại 2 điểm A, B trong không khí cách nhau 0,4 m, có 2 nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số f = 800 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong khoảng AB. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là fo 

A. 1. 

B. 3. 

C. 4. 

0=340 

رد 

DJ2. 

03425 

Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng ) biến thiên liên tục trong khoảng từ 469 nm đến 731 nm. Trên màn quan sát, tại M chỉ có ba bức xạ cho vẫn sáng và bốn bức xạ có bước sóng A1, 12, 13, 14 (<12<13 <14) cho vân tối. Giá trị bé nhất của 3 gần giá trị nào nhất sau đây? 

A594 

A 594 nm. 

Mã đề thi 314 

B. 585 nm. 

60 

602 nm. 

D. 613 nm. 

3 sang 

-731 

034 

<R-0,5 < 

04 

8425 

0425 

-0.4sh≤ 1.4 

1 fa 

Trang 3/4 

 

Blog góc vật lí

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đối và có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi C = C thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = Cm thì công suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, công suất tiêu thụ của đoạn 

mạch khi đó là P. Ti số bằng 

A. 


B. 

ud, Uc 

min 

@ 3/ 

D. 23. 

+4 

Câu 37. Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng Y, a(n) phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao động của hai vật theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào thời điểm t = 0,4 s là 0,3 N. Lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của con lắc bằng 

A. 10,5 mJ. 

C. 12,2 mJ. 

$2,4 

B,2,4 mJ. 

D. 9,4 mJ. 

0,4 

72 

t(s) 

Câu 38. Trên mặt nước cỏ hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =1,5cos(20rt + #/6) cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A2022 Làn 

И 

10 B. 8,3 cm. 

C. 6,8 cm. A 

30 

BD. 10 cm. 

A.9,1 cm. Cầu 39. Thí nghiệm rọi tia a (phát ra bởi pôlôni) vào tấm nhôm để tạo ra hạt nhân phóng xạ nhân tạo theo phương trình: a+ Al→ P+ổn. Biết động năng của hạt P sinh ra là 0,32 MeV, hạt ổn sinh ra chuyển động cùng chiều với hạt P. và có động năng 2,28 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối. Động năng hạt a bằng 

A. 5,5 McV. 

Π 

B. 5,4 MeV. 

C. 5,6 MeV. 

D. 5,3 MeV. 

Câu 40. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y- ông với hai bức xạ nhìn thấy được có bước sóng 11 = 0,64 pm và 12. Trên màn quan sát hủng các vận giao thoa, giữa hai vân gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ li và của bức xạ hạ lệch nhau 3 vân, bước sóng của Az là 

A. 0,54 μm. 

B. 0,45 μm. 

C. 0,72 μm. 

-HET- 

D. 0,4 μm. 

Họ và tên của giám thị: 

Mã đề thi 314 

(Giám thị không giải thích gì thêm) 

Kp= 0,32 MeV Kn= 2,28 

A4 

Pa = Ppt An mxka = mpk pt mn kn 

kpt и К= 30.032+ 1.2,28 

Chữ kí của giám thị ... 

-- --- *** **- 

 

 



Bài đăng nổi bật

Khám phá các đơn vị đo áp suất phổ biến như Pascal, Bar, Atm và cách vận dụng kiến thức áp suất trong chương trình Khoa học Tự nhiên 8 để đạt kết quả cao

Hiểu Rõ Đơn Vị Đo Áp Suất & Vận Dụng Học Tốt Khoa Học Tự Nhiên 8 Hiểu Rõ Hơn Về Đơn Vị Đo Áp Suất và...

Hottest of Last30Day

Bài đăng phổ biến 7D