Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lí trường thpt Sơn Tây HN lần 2 năm 2024 mã đề 314 - Blog Góc Vật lí - pdf - tải về miễn phí
Giới thiệu về Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lí trường thpt Sơn Tây lần 2:
Đây là một đề thi thử tốt nghiệp môn Vật lý do giáo viên Trường THPT Sơn Tây biên soạn, được dùng trong năm 2024 đề thi này có kết cấu giống với kết cấu của đề thi tham khảo do bộ Giáo dục công bố bố và nó có mức độ khó tăng dần theo thứ tự các câu hỏi, giúp cho chúng ta có thể thử sức và luyện thi đại học môn vật lý hiệu quả. Blog góc vật lí hi vọng sẽ hữu ích cho các em học sinh và các thầy cô giáo khi nghiên cứu môn học Vật lí trong chương trình trung học phổ thông và chuẩn bị tốt nhất cho cho các kì thi quan trọng như thi Trung học Phổ thông Quốc gia, kỳ Kiểm tra đánh giá năng lực của các trường đại học học.- Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.
Tải về miễn phí đề thi thử môn Vật lý tại Blog Góc vật lý
- >>> Tải về file pdf Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2024 môn Vật Lý - Trường THPPHT Sơn Tây Hà Nội (lần 2)
Mô tả tài liệu: Đây là đề thi thử tốt nghiệp môn vật lí lần thứ 2, đã được sử dụng tại trường trung học phổ thông thị xã Sơn Tây trong năm học 2023 2024. Các bạn có thể tải về miễn phí file pdf để luyện thi môn vật lý, sẵn sàng cho mùa thi 2024 của mình.
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề xuất liên quan đến các đề thi thử tốt nghiệp:
Một số bài đã đăng cùng chủ đề:
Nội dung dạng text:
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT SƠN TÂY ( Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Lần 2)
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 314
Họ tên thí sinh:
Phát hành từ: Blog góc vật lí
Câu 1. Trong sóng cơ, bước sóng là
1. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
B) quãng đường mà sóng lan truyền trong một chu kì.
Số báo danh:
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
Đ, khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng dao động cùng pha. Câu 2. Hạt nhân nguyên tử chỉ có 82 prôtôn và 124 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
A. 124Pb.
82
B. 124Pb.
De 2
82
206 Pb.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(5t - 37 ) (với x đo bằng cm; t đo bằng s). Pha ban đầu của dao động là
A. 5л rad.
B-3 rad.
C x
206
82 Pb.
3元 C.
c. 37 rad.
Câu 4. Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là dao động
A, không tuần hoàn. ( B. duy trì.
C. tắt dần.
Зл
D. (5t-
37 )rad.
D. cưỡng bức.
Câu 5. Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng dấu
với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là
A. nhiễm điện do bị ion hóa.
C. nhiễm điện do hưởng ứng.
B. nhiễm điện do cọ xát.
D. nhiễm điện do tiếp xúc.
Câu 6. Một tia sáng phát ra từ điểm S trước thấu kính, qua thấu kính
(L) đặt trong không khi cho tia lỗ như hình vẽ. Thấu kính đã cho là
A. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo.
B, thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh thật.
C, thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh ảo. D. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật
S
V
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi
vật đi qua vị trí có li độ
A.
4 w.
2A
thì động năng của vật là
3
B.-W. 9
92w.
W.
Wot = W~ Wt = 1 RA2 - 1h4A2
wat
7 D.-W. 9
D.Zw.
29
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha ¢ giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức k
R
tanq=
√R2+Zc
R
B. tanq=
Ze
&tanq=
R
Zc
канфе
tands 21-22=
Zc
D tanq=
R
Câu 9. Một máy biến thế lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến
thế này
(A) là máy hạ thế.
NA
= 10
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
Câu 10. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
(A) Mạch biến điệu.
Mã đề thi 314
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch chọn sóng.
B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng thế.
D. Mạch khuếch đại.
Trang 1/4
Blog góc vật
Câu 11. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. H+H → He.
C. 210 Po→ He+ 206 Pb.
と二
BH+H→He+'n.
D. ¡H+H → He.
82
80
Câu 12. Kim cương được dùng để làm đồ trang sức vì nó tạo ra ánh sáng lấp lánh, lung linh, nhiều màu sắc. Hiện tượng nào sau đây dùng để giải thích tính chất này của kim cương?
A. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường cắt các đường sức từ có
A. hướng cùng hướng với từ trường. C. phương vuông góc với đoạn dây dẫn. Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động
12 V − 6 W. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 75%.
B. 96%.
F
ह
I=
B, độ lớn tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ. B, độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Rter
12 V và điện trở trong 1 Q dùng để thắp sáng một bóng đèn
(42
H=
Art
The
カニイ 12
C. 80%.
P D. 100%.
P
P= UI casy
= 6w
Câu 15. Ứng với cùng một tần số âm, âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm
A. cao hơn.
B. trầm hơn.
C. nhỏ hơn.
D. to hon.
Câu 16. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôtôn, các ánh sáng có cùng tần số thì phôtôn của ánh sáng đó có năng lượng
A. khác nhau.
( Cây bằng nhau.
L
E = f h B. phụ thuộc vào tốc độ của phôtôn. D. có thể bằng nhau hoặc khác nhau.
Câu 17. Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100 rt (V), thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số là
エニイ
1
A. L:
H.
2π
B. L = 2H. £=107
π
u=
√o
C. L= H.
2π
200 1=4=⇒2=
Σ
Câu 18. Một sóng ngang có tần số 10
Hz, lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngược pha nhau bằng
A. 0,2 m.
B. 0,3 m.
C. 0,4 m.
12
DL =
Câu 19. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng sóng nhất bằng
A) một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
X=*===0x2m
√2
π
-H.2
=====
000
rất dài với tốc độ 2 m/s.
2 100L = 200
-
2
D. 0,1 m.
ट
đến nút sóng gần nhau
B. một bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
260 L=
18Øπ √ 2
2
Câu 20. Khi đặt điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L thì cường độ dòng m điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch
có giá trị là
A. 0,5.
M= 20 P=4,9 B. 0,25.1-0,2A
P= UI Cos 4
84
C. 0,75.
D. 0,15.
C. 38 nm đến 760 nm.
D.380 nm đến 760 nm.
Câu 21. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ
A. 380 um đến 760 km. B. 38 um đến 76 um.
Câu 22. Tia laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. trong y học làm dao mổ.
19
nm
B. trong đầu đọc đĩa CD.
D. làm nguồn phát siêu âm.
Câu 23. Cho hai dao động thành phần xi = Acos(t +1) và x2 = Azcos(t +p2) thì dao động tổng hợp là x= (A1 + A2)cos(ct). Điều nào sau đây là sai
A. x = x1 + x2.
B
В)1 = 2 + π/2.
T. 91 = 92 = 0.
D. 1-2
A
A2
Câu 24. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100rt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này có giá trị bằng không?
A. 2 lần.
Mã đề thi 314
B. 100 lần.
7=215
T=
= 1007
C. 50 lần. 0,02
D. 200 lần.
Trang 2/4
ே
150
16
1/2 = 124 122 = 22= T=4
उप
1,6
0,9
u =
T22 = 41-017
だ
2
T22 = 21-0,7-0,5
་་
"S"
E=S 9 = 0,9
52 212 04
Câu 25. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ẹ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
go
А. 2π.
1=1,6
В. 2π
l
o
C √
2π
f
D.
2πg
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1,6 m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn 0,7 m thì chu kỳ dao động lúc này là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn 0,5 m nữa thì chu kỳ dao động lúc này là T2. Giá trị của T2 bằng
A. 1,5 s.
B1,0 s.
2,0 S.
Câu 27. Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vectơ (1), (2) và (3)biểu diễn các vectơ vận tốc ữ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.)Nếu (1) biễu diễn ở thì (2) là E và (3) là B.
B. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là Evà (3) là v. C. Nếu(1) biễu diễn 7 thì (2) là B và(3) là E. D. Nếu (1) biểu diễn E thì(2) là 7 và (3) là B.
f-gnfec
L
(2)
仙
M
D. 3,0 s.
(1)
(3)
J
R = 50 30
Câu 28. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần có giá trị 50 Q. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì cường độ dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc - . Công suất tiêu thụ
A. 36 W.
B. 288 W.
Π
3
72
72 W.
Câu 29. Tia nào sau đây có công dụng diệt khuẩn, khử trùng dụng cụ y tế, chữa bệnh
(A) Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia X.
Cầu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
L
và
1= 120
của mạch là
còi
D. 144 W.
xương?
D. Tia gamma.
cos4= 스
2
tụ điện có điện dung C
C
thay đổi được. Khi C=C, trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi C - thì tần số dao động
điện từ tự do của mạch lúc này bằng
A.√3f.
B. 1.
f
3
S1 = Ĉ
f22 = c. 3f.
£1
2
سایت
1
Co
3
A D.
£.30 fi 3 √√3
c=
03355
=1+1=3+
Câu 31. Công thoát êlectron của một kim loại là 35°V.Lấy h=6,625.10 J.s;C=3.10®m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
B. 0,368 μm.
ev
C. 0,615 μm.
D) 0,355 μm.
n‡
f=up() = ±
xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực Bắc - Nam, muốn tần số dòng điện
Hz thì rôto phải quay với tốc độ là S = npE)
© ( 2750 vòng/phút.
A. 0,542 μm.
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều do máy phát ra
là
50
vào
hạt
A. 500 vòng/phút.
Câu 33. Một hạt nơtron bắn
B. 3000 vòng/phút.
nhân Liti đúng yên gây
D. 1500 vòng/phút.
ra phản ứng: Liên - Xtra. Cho mu=6,008lu;
2
mn = 1,0087u; mx = 3,0016u; mHe=4,0016u. Biết lu=931,5 MeV/c. Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 11,57 MeV.
C. tỏa ra là 12,67 MeV.
B. tỏa ra là 6,33 MeV.
D. thu vào là 2,11 MeV.
Câu 34. Tại 2 điểm A, B trong không khí cách nhau 0,4 m, có 2 nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số f = 800 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong khoảng AB. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là fo
A. 1.
B. 3.
C. 4.
0=340
رد
DJ2.
03425
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng ) biến thiên liên tục trong khoảng từ 469 nm đến 731 nm. Trên màn quan sát, tại M chỉ có ba bức xạ cho vẫn sáng và bốn bức xạ có bước sóng A1, 12, 13, 14 (<12<13 <14) cho vân tối. Giá trị bé nhất của 3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A594
A 594 nm.
Mã đề thi 314
B. 585 nm.
60
602 nm.
D. 613 nm.
3 sang
-
-731
034
<R-0,5 <
04
8425
0425
-0.4sh≤ 1.4
1 fa
Trang 3/4
Blog góc vật lí
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đối và có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi C = C thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Khi C = Cm thì công suất tiêu thụ đoạn mạch cực đại là Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, công suất tiêu thụ của đoạn
mạch khi đó là P. Ti số bằng
A.
B.
O
ud, Uc
min
@ 3/
D. 23.
+4
Câu 37. Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng Y, a(n) phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao động của hai vật theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào thời điểm t = 0,4 s là 0,3 N. Lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của con lắc bằng
A. 10,5 mJ.
C. 12,2 mJ.
$2,4
B,2,4 mJ.
D. 9,4 mJ.
0,4
72
t(s)
Câu 38. Trên mặt nước cỏ hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =1,5cos(20rt + #/6) cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A2022 Làn
И
10 B. 8,3 cm.
C. 6,8 cm. A
30
BD. 10 cm.
A.9,1 cm. Cầu 39. Thí nghiệm rọi tia a (phát ra bởi pôlôni) vào tấm nhôm để tạo ra hạt nhân phóng xạ nhân tạo theo phương trình: a+ Al→ P+ổn. Biết động năng của hạt P sinh ra là 0,32 MeV, hạt ổn sinh ra chuyển động cùng chiều với hạt P. và có động năng 2,28 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối. Động năng hạt a bằng
A. 5,5 McV.
Π
B. 5,4 MeV.
C. 5,6 MeV.
D. 5,3 MeV.
Câu 40. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y- ông với hai bức xạ nhìn thấy được có bước sóng 11 = 0,64 pm và 12. Trên màn quan sát hủng các vận giao thoa, giữa hai vân gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ li và của bức xạ hạ lệch nhau 3 vân, bước sóng của Az là
A. 0,54 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,72 μm.
-HET-
D. 0,4 μm.
Họ và tên của giám thị:
Mã đề thi 314
(Giám thị không giải thích gì thêm)
Kp= 0,32 MeV Kn= 2,28
A4
Pa = Ppt An mxka = mpk pt mn kn
kpt и К= 30.032+ 1.2,28
T
Chữ kí của giám thị ...
-- --- *** **-
Nhận xét
Đăng nhận xét
Bạn có muốn Tải đề thi thử File Word, Thi Trắc nghiệm Online Free, hay Luyện thi THPT Môn Vật lí theo Chủ đề không? Hãy để lại ý kiến trao đổi nhé.