Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu Đề 4TQD có lời giải - TaiLieuVatLi gvl

Giới thiệu: 

"Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý số 4" này là ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 trong Môn thi thành phần: VẬT LÍ. Đề thi thử này là ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC theo đề tham khảo môn vật lí của Bộ giáo dục công bố. Tổng số 40 câu hỏi. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Bạn cũng có thể xem thêm các đề thi thử của Tác giả GV Trần Quang Diệu

 

 Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu Đề 4

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Một vài hình ảnh nổi bật:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

 ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề



ĐỀ SỐ 4
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1[NB]: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. thời gian tác dụng của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực
C. sức cản của môi trường D. tần số của ngoại lực
Câu 2[NB]: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sóng điện tử?
A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi
B. Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong không khí
Câu 3[NB]: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 4[TH]: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là Tần số góc của dòng điện là
A. 100Hz B. 50Hz C.Hz D. rad/s
Câu 5[NB]: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
Câu 6[NB]: Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao B. Tần số C. m sắc D. Độ to
Câu 7[NB]: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. luôn vuông góc với phương ngang B. vuông góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng D. luôn nằm theo phương ngang
Câu 8[NB]: Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để
A. chữa bệnh còi xương B. tìm hiểu thành phần và cấu trúc của các vật rắn
C. dò khuyết tật bên trong các vật đúc D. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
Câu 9[TH]: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua được tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 0
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 10[TH]: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
A. B. C. D.
Câu 11[NB]: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet
Câu 12[NB]: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của mọi photon đều như nhau
B. Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ
C. Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
Câu 13[TH]: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau B. hai quang phổ liên tục giống nhau
C. hai quang phổ vạch không giống nhau D. hai quang phổ vạch giống nhau
Câu 14[TH]: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 3 thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. B. C. D.
Câu 15[TH]: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là
A. B. C. D.
Câu 16[NB]: So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
A. luôn khác chu kỳ B. khác tần số khi cộng hưởng
C. cùng tần số khi cộng hưởng D. luôn cùng chu kỳ
Câu 17[TH]: Cho phản ứng hạt nhân Biết độ hụt khối của các hạt nhân lần lượt là 0,0024u; 0,0087u và 0,0305u. Lấy . Phản ứng này:
A. tỏa năng lượng 18,07 MeV B. thu năng lượng 18,07 eV
C. thu năng lượng 18,07 MeV D. tỏa năng lượng 18,07 eV
Câu 18[TH]: Phương trình dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian là lúc vật
A. đến vị trí có li độ B. đến vị trí vật có li độ
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 19[TH]: Cho cường độ âm chuẩn . Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là
A. B. C. D.
Câu 20[TH]: Một dây dẫn tròn bán kính R, mang dòng điện I gây ra tại tâm O của nó một cảm ứng từ B1. Thay dây dẫn tròn nói trên bằng một dây dẫn thẳng, dài cùng mang dòng điện I và cách O một khoảng đúng bằng R thì cảm ứng từ tại O lúc này là B2. Tỉ số bằng
A. 2 B. 1 C. D.
Câu 21[TH]: Đặt điện áp (tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 22[TH]: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A. B.
C. D.
Câu 23[TH]: Đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị I= f (U) của một quang trở dưới chế độ rọi sáng không đổi? I là cường độ dòng điện chạy qua quang trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu quang trở.

A. Đồ thị b B. Đồ thị d C. Đồ thị a D. Đồ thị c
Câu 24[TH]: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo, biết bán kính Bo là Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt:
A. B. C. D.
Câu 25[TH]: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A. B.
C. D.
Câu 26[NB]: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. micro B. mạch chọn sóng C. mạch tách sóng D. loa
Câu 27[VDT]: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I’ = 2I B. I’ = 1,5I C. I’ = 2,5I D. I’ = 3I
Câu 28[VDT]: Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao động điều hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2cm là
A. 3 B. C. 2 D.
Câu 29[VDT]: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính qua thấu kính cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần vật và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 30[VDT]: Một sợi dây dài 1,05m với hai đầu cố định, kích thích cho dao động với tần số f = 100 Hz. Trên dây có sóng dừng, người ta quan sát được 7 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 35 m/s C. 30 m/s D. 17,5 m/s
Câu 31[VDT]: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài (t tính bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường . Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là:
A. 1,08 B. 0,95 C. 1,01 D. 1,05
Câu 32[VDT]: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức . Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóngnhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là
A. B. C. D.
Câu 33[VDT]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 0,8m/s B. 1,6m/s C. 0,6m/s D. 0,4m/s
Câu 34[VDT]: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A, B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là
A. 4/5. B. 5/4. C. 4. D. 1/4.
Câu 35[VDT]: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200V. Nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 0,5U. Giá trị của V là
A. 200V B. 100V C. 400V D. 300V
Câu 36[VDT]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20V B. 1013V C. 2013V D. 140V
Câu 37[VDC]: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S, S,, dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có phương trình . Sóng truyền với tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2, A và B là hai điểm nằm trên đoạn S1S2 cách I lần lượt các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc dao động của phần tử môi trường tại A là 12 cm/s, khi đó vận tốc dao động của các phần tử môi trường tại điểm B là
A. B. 6cm/s C. D.
Câu 38[VDC]: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với vật nặng m = 250g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc bằng cm/s hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 m/s2. Tìm công của lực đàn hồi con lắc lò xo trong khoảng thời gian từ t1 = /120 s đến t2 = t1 + T/4.
A. -0,08 J. B. 0,08 J. C. 0,1 J. D. 0,02 J.
Câu 39[VDC]: Đặt điện áp xoay chiều ( tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là và chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp , khoảng cách từ các khe đến màn . Trong khoảng rộng quan sát được 70 vạch sáng và 11 vạch tối. Tính biết hai trong 11 vạch tối nằm ngoài cùng

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu đề số 3TQD có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download TaiLieuVatLi gvl

Giới thiệu: 

"Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý số 3" này là ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 trong Môn thi thành phần: VẬT LÍ. Đề thi thử này là ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC theo đề tham khảo môn vật lí của Bộ giáo dục công bố. Tổng số 40 câu hỏi. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Bạn cũng có thể xem thêm các đề thi thử của Tác giả GV Trần Quang Diệu  

 Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý  GV Trần Quang Diệu Đề 3

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Một vài hình ảnh nổi bật:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
  

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

 Câu 6[TH]. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 20A dưới điện áp hiệu dụng 200V. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 
A. 50 A. B. 1,25 A. C. 5 A. D. 0,8 A.
Câu 7[NB]. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là Đại lượng được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số góc của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 8[NB]. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn
A. lệch pha B. lệch pha C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 9[NB]. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
Câu 10[NB]. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 11[NB]. Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số lăng là và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. B. C. D.
Câu 12[TH]. Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Thời điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là
A. B. C. D.
Câu 13[NB]. Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là
A. B. C. D.
Câu 14[NB]. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 15[NB]. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các
A. phân tử. B. nơtron. C. điện tích. D. nguyên tử.
Câu 16[NB]. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là
A. B. C. D.
Câu 17[NB]. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 18[TH]. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là
A. 87,5 g B. 12,5 g. C. 6,25 g. D. 93,75 g.
Câu 19[NB]. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
Câu 20[TH]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có dung kháng là Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. B. C. D.
Câu 21[NB]. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là
A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động điều hòa. D. dao động duy trì.
Câu 22[TH]. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra là
A. B. C. D.
Câu 23[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng Hệ số công suất của mạch là
A. B. C. D.
Câu 24[VDT]. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng và tím. Chiếu chùm sáng này từ không khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là là
A. B. C. D.
Câu 25[NB]. Khi một sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì sóng tăng. B. bước sóng không đổi. C. tần số sóng không đổi. D. bước sóng giảm.
Câu 26[TH]. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 2000 V/m. B. 2 V/m. C. 200 V/m. D. 20 V/m.
Câu 27[NB]. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Năng lượng liên kết.
Câu 28[NB]. Hạt nhân có số prôtôn là
A. Z. B. A + Z. C. A. D. A - Z.
Câu 29[NB]. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
Câu 30[NB]. Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sóng. D. mạch khuếch đại.
Câu 31[VDT]. Một vật khối lượng 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật là
A. 37,5 J. B. 75 J. C. 75 mJ. D. 37,5 mJ.
Câu 32[VDT]. Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, không hấp thụ và không phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 34 dB. B. 26 dB. C. 40 dB. D. 17 dB.
Câu 33[VDC]. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 34[VDT]. Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11cm đến 101 cm. Học sinh đó đeo kính cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đeo kính này, vật gần nhất mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là
A. 11,11 cm. B. 16,7 cm. C. 14,3 cm. D. 12,11 cm.
Câu 35[VDT]. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn . Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. B. C. D.
Câu 36[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 400 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 100 W.
Câu 37[VDC]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 200V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
A. B.
C. D.
Câu 38[VDC]. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được đặt trên mặt phẳng ngang. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ m có khối lượng 1 kg chuyển động với tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết va chạm mềm và bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 39[VDT]. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào chiều dài của con lắc như hình vẽ. Học sinh này xác định được góc Lấy Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

A. B. C. D.
Câu 40[VDC]. Đặt hiệu điện thế xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo đúng thứ tự gồm và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác định góc lệch pha cực đại đó.
A. B. C. D.


MÃ TRẬN ĐỀ

Kiến thức
Mức độ
Tổng
NB
TH
VDT
VDC
1. Dao động cơ học
3
1
3
1
8
2. Sóng cơ học
3
1
1
1
6
3. Dòng điện xoay chiều
3
2
2
2
9
4. Dao động điện từ
2
5. Sóng ánh sáng
2
6. Lượng tử ánh sáng
2
1




3
7. Hạt nhân nguyên tử
2
1




3
Lớp 11
2
1
1


4
Tổng
19
9
8
4
40


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A
2.B
3.A
4.A
5.B
6.D
7.B
8.C
9.D
10.A
11.A
12.C
13.D
14.A
15.C
16.A
17.B
18.C
19.D
20.C
21.A
22.B
23.D
24.B
25.C
26.C
27.B
28.A
29.D
30.B
31.D
32.B
33.C
34.D
35.C
36.A
37.C
38.A
39.B
40.A


Câu 1:
Phương pháp:
Cơ năng:
Cách giải:
Ta có:
Khi vật ở VTCB:
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp: Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp là
Khoảng cách giữa một nút và 1 bụng là
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là:
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Biểu thức của q và i:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 4:
Suất điện động tự cảm trong mạch là:
Chọn A.
Câu 5:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng:
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai vẫn sáng liên tiếp trên màn là:
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Công thức của máy biến áp:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 7:
Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là
Đại lượng được gọi là cường độ dòng điện cực đại.
Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp:
+ Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình truyền sóng, vecto luôn vuông góc với vecto và cả hai vecto này luôn vuông góc với phương truyền sóng.
+ và đều biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian và luôn đồng pha.
Cách giải:
Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn cùng pha.
Chọn C.
Câu 9:
Phương pháp:
Thuyết lượng tử ánh sáng
+ Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
+ Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf
+ Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
+ Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon.
Cách giải:
Năng lượng của mỗi photon ánh sáng:
Với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau sẽ có tần số khác nhau, do đo có năng lượng khác nhau.
Phát biểu sai: Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
Chọn D.
Câu 10:
Cơ năng của vật được tính bằng công thức:
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa công thoát và giới hạn quang điện:
Cách giải:
Giới hạn quang điện của kim loại là:
Chọn A.
Câu 12:
Phương pháp:
Vận tốc của vật bằng 0 khi vật qua vị trí biên.
Cách giải:
Tại t = 0 vật ở VTCB.
Vật có vận tốc bằng 0 khi vật qua vị trí biên.
Biểu diễn trên VTLG ta có:

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Đề thi chính thức của bộ giáo dục THPT Quốc Gia năm 2017 - Môn Vật Lý - Mã đề 206 - Tài Liệu Vật lí File word free download

Đề thi chính thức của bộ giáo dục THPT Quốc Gia năm 2017 - Môn Vật Lý - Mã đề 206 - TTLT2020 Tài Liệu Vật lí File word free download

 https://buicongthang.blogspot.com giới thiệu: Đề thi chính thức của bộ giáo dục THPT Quốc Gia năm 2017 - Môn Vật Lý - Mã đề 206, bạn có thể tải về miễn phí đề thi này để luyện thi tốt nghiệp thpt rất tốt.

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Blog Góc Vật lí  xin giới thiệu " 10 câu Trắc nghiệm hay có lời giải giúp bạn chinh phục các đề thi Đại học môn Vật lí mức điểm 8+...
Đề thi này gồm 40 câu trắc nghiệm, có câu vận dụng rất hay, đặc biệt là những câu khai thác đồ thị vật lí, đây là xu hướng ra đề thi trắc nghiệm các môn Khoa học tự nhiên nói chung và môn Vật lí nói riêng. Chúc các bạn có trải nghiệm tốt với đề thi thử này. Bạn luôn luôn có thể tải Freedownload các Tài Liệu Vật Lí File word trên https://buicongthang.blogspot.com
Bạn có thể Tìm lại bài viết này bằng các từ khóa:  

Dưới đây là hình ảnh những câu trắc nghiệm hay và khó trong đề thi này.

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? 	A. 5,9 mm                      	B. 6,7 mm                  	C. 5,5 mm           	D. 6,3 mm Câu 32: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 - t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây     	A. 0,22 s	B. 0,24 s	C. 0,27 s	D. 0,20 s Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi

TaiLieuVatLi File Word: Đề thi chính thức của bộ giáo dục THPT Quốc Gia năm 2017 - Môn Vật Lý - Mã đề 206 Freedownload

 --- Khi chia sẻ lại bài viết "Đề thi chính thức của bộ giáo dục THPT Quốc Gia năm 2017 - Môn Vật Lý - Mã đề 206" từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt môn học Vật lí, và thi TN THPT thành công nha---

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

gvl 25 Đề thi thử THPTQG môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 7 - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử môn Vật lí của trường THPT chuyên Lào Cai" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download.

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 7 - Blog TTLT2020

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI đã dùng đề này làm  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC: 2020 – 2021.
Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I             TỔ VẬT LÝ                                                                    NĂM HỌC: 2020 – 2021                                                                                                             MÔN: VẬT LÍ                                                                                                    Thời gian làm bài: 50 phút;
25 Đề thi thử THPTQG môn Vật Lý - các trường trên cả nước số 7 - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã chia sẻ file word đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có lời giải tải về free download và giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan tới bộ 25 đề thi thử môn vật lí này: 

Nội dung dạng text:

 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI                    ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I 
TỔ VẬT LÝ NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:………………………………………......
Số báo danh:.........................................................................
Câu 1: Theo Anh-xtanh khi một electron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc cực đại là . Khi chiếu bức xạ có bước sóng thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:
A. . B. . C.. D. .
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 3: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
Câu 4: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng. D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
Câu 5: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 6: Chu kì của dao động điều hoà là:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4/5cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu.
A. 2,14cm B. 8,75cm C. 9,22cm D. 8,57cm
Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2, dao động cùng pha, cách nhau một khoảng S1 S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số , vận tốc truyền sóng . Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1 S2 tại S1. Đoạn S1 M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 50cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm
Câu 12: Một tụ điện có điện dung được tích điện đến hiệu điện thế U0. Lúc , hai đầu tụ được đầu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?
A. B. C. D.
Câu 13: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là . Giá trị của suất điện động E là:
A. 2V B. 8V C. 6V D. 4V
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Công thức tính tổng trở của mạch là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16 : Một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:
A. 40W B. 51,2W C. 102,4W D. 80W
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. bằng 1.
Câu 18: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng một bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm , chất điểm có li độ bằng:
A. -2cm В. С. D. 2cm
Câu 21: Các hạt nhân đơteri có năng lượng liên kết lần lượt là . Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của
hạt nhân là ?
A. B. C. D.
Câu 22: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian , thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.
A. 4 В. С. D.
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch AB chứa:
A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần.
C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện.
Câu 24: Dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng:
A. В. С. D.
Câu 25: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:
A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha
C. Cùng tần số và q trễ pha so với i D. Cùng tần số và q sớm pha so với i
Câu 26: Một mạng điện xoay chiều , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. B.
C. D.
Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm và điện trở . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A. B.
C. D.
Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy . Công thoát electron của kim loại này là:
A. B. C. D.
Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. B. C. D.
Câu 30: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
Câu 31: Hai điện trở được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1 ghép song song với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1 , R2 bằng
A. B.
C. D.
Câu 32: Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Câu 33: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75cm /s B. 60 cm/s C. 90 cm/s D. 120 cm/s
Câu 35: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t. Từ thời điểm tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là

A. B. C. D.
Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình 14 dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?


A. B.
C. D.
Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:
A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là

A. B. 3A C. D.
Câu 39: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là :

A. . B. .
C. . D. .
Câu 40: Khi bắn hạt có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là Lấy luc2 = 931,5MeV. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21MeV B. 1,58MeV C. 1,96MeV D. 0,37 MeV
















---- HẾT -----

1-A
2-D
3-C
4-C
5-A
6-A
7-B
8-
9-A
10-C
11-D
12-B
13-D
14-B
15-B
16-B
17-A
18-C
19-D
20-A
21-A
22-D
23-D
24-C
25-C
26-D
27-D
28-B
29-A
30-B
31-A
32-D
33-C
34-A
35-B
36-A
37-B
38-B
39-D
40-B



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:
Cách giải:
Khi chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc cực đại lần lượt là , ta có:

Khi dùng bức xạ có bước sóng thì

Chọn A.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
+Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định thì quỹ đạo là một đường thẳng.
+ Li độ
+ Lực kéo về:
Cách giải:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định thì quỹ đạo là một đường thẳng.
Chọn D.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Năng lượng liên kết riêng , tức là năng lượng liên kết tính trên một nuclon, là đại lượng đặc
trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân nguyên tử.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Cách giải:
Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng năng lượng liên kết tính trên một nuclon. Chọn C.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Hiện tượng giảm điện trở suất, tức là tăng độ dẫn điện của bán dẫn, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là hiện tượng quang dẫn.
Cách giải:
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
Chọn C.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Dao động cưỡng bức là dao động của hệ khi chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Dao động cưỡng bức có đặc điểm:
+ Có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
+ Biên độ của dao động cưỡng bức không chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ thuộc vào cả độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
Cách giải:
Dao động cưỡng bức là dao động của hệ khi chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Phát biểu sai: Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
Chọn A.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.
Cách giải:
Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần, tức là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động lại có giá trị và trạng thái như cũ.
Chọn A.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng
- Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
- Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf. - Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
– Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phốtôn.
Cách giải:
Năng lượng của các photon ánh sáng:
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số khác nhau 5 năng lượng của các photon là khác nhau.
Phát biểu sai là: Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Chọn B.
Câu 8 (VD):
Phương pháp:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 thì biên độ dao động tổng hợp là

Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp:
Khi độ lệch pha giữa hai dao động thay đổi, thì biên độ tổng hợp A có giá trị nằm trong khoảng

Chọn B.
Câu 9 (VDC):
Phương pháp:
+ Phương trình giao thoa sóng:
+ Sử dụng điều kiện cùng pha:
+ Số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn cùng pha:
Cách giải:
Ta có hình vẽ:

Phương trình dao động của một điểm M nằm trên đường trung trực là:
Với d1; d2 là khoảng cách từ điểm ta xét đến hai nguồn.
Các điểm nằm trên đường trung trực đều dao động với biên độ cực đại (vì hai nguồn cùng pha, cùng biên độ).
Để M và I dao động cùng pha thì:
Vì M gần nhất, cách I một khoảng , ứng với k =1, ta có:


Số điểm dao động cực tiểu nằm trên AB bằng số giá trị k nguyên thõa mãn:


Điểm N nằm trên nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực tiểu, gần A nhất thì nằm trên hyperbol cực tiểu có bậc cao nhất về phía A, tức là k = -4
Điều kiện để N là dao động cực tiểu là:


Chọn A.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
Độ to phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm.
m sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động.
Cách giải:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
Chọn C.
Câu 11 (VD):
Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa:
Công thức tính bước sóng
Cách giải:
Ta có hình vẽ:

Bước sóng
M có dao động với biên độ cực đại và cách xa S1 nhất
M thuộc cực đại bậc 1 về phía A.


Chọn D.
Câu 12 (VD):
Phương pháp:
Điện tích trên hai bản tụ điện có biểu thức:
Chu kì T được xác định bởi công thức:
Sử dụng VTLG và công thức tính thời gian:
Cách giải:

Thời điểm ban đầu, tụ được nạp đầy điện và bắt đầu phóng điện, điện tích trên tụ giảm dần.
Ta có biểu thức:
Chu kì dao động của mạch:
Biểu diễn trên VTLG:
Góc quét tương ứng:
Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là:
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Cách giải:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Chọn D.
Câu 14 (VD):
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa
Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường:
Năng lượng điện từ:
Sử dụng VTLG.
Cách giải:

Năng lượng điện từ:
Khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại thì
Khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm thì:
Biểu diễn trên VTLG:

Ta có
Điện tích cực đại trên tụ:
Suất điện động:
Chọn B.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Tổng trở:
Cách giải:
Công thức tính tổng trở:
Chọn B.
Câu 16 (VD):
Phương pháp:
Tổng trở :
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Công suất tỏa nhiệt trên
Cách giải:
Tổng trở của đoạn mạch :
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Công suất tỏa nhiệt trên
Chọn B.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
Tần số góc:
Cảm kháng và dung kháng : .
Hệ số công suất :
Cách giải:
Hệ số công suất :
Đoạn mạch điện đang có tính cảm kháng .
Khi tăng tần số thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm thì hệ số công suất: giảm.
Chọn A.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Từ thông
Cách giải:
Từ thông qua mặt phẳng khung dây:
Chọn C.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là
Khoảng cách giữa một cực đại và 1 cực tiểu liên tiếp là
Cách giải:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng một nửa bước sóng.
Chọn D.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Thay t vào phương trình li độ x.
Cách giải:
Tại thời điểm t=0,25s chất điểm có li độ bằng:
Chọn A.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Năng lượng liên kết riêng:
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền.
Lời giải.
Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân là:



Thứ tự giảm dần về mức độ bền vững là
Chọn A.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Số hạt còn lại:
Số hạt nhân đã phóng xạ:
Cách giải:
+ Sau thời gian t :
Số hạt nhân A đã phóng xạ là:
Số hạt nhân B đã phóng xạ là:
+ Tỉ số hạt nhân A và B đã phóng xạ là:
Chọn D.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
+ Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R thì có u cùng pha với i.
+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì có u sớm pha so với i.
+ Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì có điện áp u trễ pha So với i.
Cách giải:
Ta có:
Điện áp trễ pha so với cường độ dòng điện Đoạn mạch AB chỉ chứa tụ điện.
Chọn D.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Cách giải:
Ta có:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Chọn C.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Trong mạch dao động LC lí tưởng thì điện tích và cường độ dòng điện có biểu thức:

Cách giải:
Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:
q biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số trễ pha so với i.
Chọn C.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
Biểu thức điện áp xoay chiều là (U là điện áp hiệu dụng)
Tần số góc:
Cách giải:
Biểu thức của điện áp:
Tần số góc:
Pha ban đầu bằng
Chọn D.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
Tổng trở
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Độ lệch pha giữa u và i: tan
Biểu thức tổng quát của cường độ dòng điện là
Cách giải:
Tổng trở của đoạn mạch:
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch:
Độ lệch pha giữa u và i:

Chọn D.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Công thức tính công thoát:
Cách giải:
Công thoát electron của kim loại này là:

Chọn B.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Vật dao động điều hòa có phương trình li độ và vận tốc:
Cách giải:
Biểu thức li độ của vật:
Chọn A.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Mắt nhìn rõ các vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn trước mắt, gọi là khoảng nhìn rõ của mắt. Mắt có thể nhìn được các vật ở xa, gần trước mắt là do mắt có sự điều tiết. Khi mắt quan sát vật ở xa, thể thủy tinh xẹp xuống, khi mắt quan sát các vật ở gần mắt thì thể thủy tinh phồng lên.
Cách giải:
Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt, thể thủy tinh cong dần lên. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt, thể thủy tinh xẹp dần xuống.
Phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt: Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
Chọn B.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp và song song:
Định luật Ôm cho đoạn mạch và công thức tính công suất tiêu thụ:
Cách giải:
+ Khi
+ Khi
+ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Chọn A.
Câu 32 (TH):
Phương pháp
Lí thuyết về điện trường:
+ Điện trường là môi trường xung quanh điện tích, gây ra lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. Càng gần các điện tích thì điện trường mạnh, càng xa điện tích thì điện trường càng yếu.
+ Khi trong môi trường có nhiều điện tích điểm thì điện trường là điện trường tổng hợp của các điện trường do mỗi điện tích trong đó gây ra.
Cách giải:
Khi trong môi trường có nhiều điện tích điểm thì điện trường là điện trường tổng hợp của các điện trường do mỗi điện tích trong đó gây ra.
Phát biểu sai là: Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Chọn D.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
Chu kì của mạch LC là
Cách giải:
Chu kì của mạch LC:
Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch tăng lên lần.
Chọn C.
Câu 34 (VDC):
Phương pháp:
Quá trình chuyển động của vật được chia thành hai giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: Vật rơi tự do xuống dưới. Chọn HQC gắn với điểm treo lò xo,trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng.
+ Giai đoạn 2. Lò xo bị giữ ở chính giữa, khi đó độ cứng k thay đổi, tần số góc và chu kì thay đổi, vị trí cân bằng thay đổi. Ta xác định vị trí và li độ ở hệ quy chiếu đất và vị trí cân bằng mới. Từ đó xác định biên độ mới. Sử dụng VTLG tìm vận tốc tại t2 .
Cách giải:
Độ biến dạng của lò xo tại VTCB:
Quá trình chuyển động của vật được chia làm hai giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: Vật rơi tự do xuống dưới. Chọn HQC gắn với điểm treo lò xo trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng.
Vật nặng chịu tác dụng của các lực trọng lực, lực đàn hồi của lò xo, lực quán tính .
Tại vị trí cân bằng và trong quá trình rơi, vật dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ .
Thời điểm t = 0, con lắc bắt đầu rơi thì vật đang ở biên dưới.
Tần số góc của dao động:
Sau khoảng thời gian ứng với góc quét

Khi đó li độ của vật là:
Khi đó vật có vận tốc là:
+ Giai đoạn 2: Khi lò xo bị giữ ở chính giữa.
Xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, vật chịu tác dụng của 2 lực: Trọng lực và lực đàn hồi.
Độ cứng mới ở cách vị trí cân bằng cũ 2cm , là vị trí lò xo dãn
Sau thời gian t1 , vận tốc của vật nặng so với mặt đất là:
Li độ của vật tại thời điểm t1 trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất là:
Khi đó tần số góc:
Khi đó vật dao động quanh vị trí với biên độ:
Sau thời gian
Vị trí ban đầu
Góc quét được
Li độ lúc đó là
Vận tốc lúc đó là
Chọn A.
Câu 35 (VDC):
Phương pháp:
Từ đồ thị ta viết được các phương trình của pha .
Khi hai vật có cùng li độ thì giải phương trình .
Cách giải:

Từ đồ thị ta có N nhanh pha 900 so với M.
+ Mỗi chu kì, hai điểm sáng gặp nhau hai lần khi pha của N nằm ở
+ Li độ hai điểm chung trái dấu khi pha của M và N nằm hai bên
trục tung.
Sau 2 chu kì, M và N gặp nhau 4 lần và P, quét 4 cung 900 để M và N có li độ trái dấu.
Lần thứ 5, pha PN chạy từ tới ; trong khoảng thời gian PN quét thêm 1 cung 900 để M và N có li độ trái dấu.
Vậy tỉ số cần tìm là :
Chọn B.
Câu 36 (VDC):
Phương pháp:
Từ đồ thị tìm được bước sóng, chu kì, vận tốc sóng.
Viết phương trình dao động của 0 và phương trình dao động của M.
Tính được độ lệch pha giữa hai điểm M và 0. Tìm được vận tốc của M.
Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy:
Trong thời gian ly pha dao động truyền được:
Vận tốc sóng:
Độ lệch pha dao động của M và O là:
Tại t1, M chuyển động theo chiều âm do nằm trước đỉnh sóng.
Hai thời điểm lệch nhau chu kì, ứng với góc
Tốc độ của M tại thời điểm t2 là:
Chọn A.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
Hiệu suất truyền tải điện năng:
Công suất hao phí trên đường dây:
Cách giải:
+ Hiệu suất truyền tải điện năng:
(1)
Trong đó lần lượt là công suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và P0 là công suất tiêu thụ mỗi máy.
+Mặc khác
Từ (1) và (2)
Chọn B.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
Viết biểu thức cường độ dòng điện, điện áp từ các đồ thị.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
Độ lệch pha giữa u và i:
Tổng trở:
Cách giải:
+ Khi khóa K mở, mạch gồm R,r, L,C nối tiếp
Từ đồ thị của điện áp, ta có:
Từ đồ thị cường độ dòng điện khi K mở ta có:
Khi
Mà tan
+ Khi K đóng, mạch có r, L,C nối tiếp
Ta có phương trình cường độ dòng điện là:
Khi


Có:
Chọn B.
Câu 39 (VD):
Phương pháp: Từ đồ thị viết phương trình dao động
Sử dụng máy tính Casio Fx 570 VN để cộng hai dao động.
Cách giải:


Từ đồ thị, tá viết được phương trình hai dao động:

Chọn D.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
Với
Cách giải:
Ban đầu hạt N đứng yên, nên N có động lượng bằng 0.
Lúc sau, hạt X sinh ra đứng yên, nên X có động lượng bằng 0.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:

Với
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần

gvl 25 Đề thi thử Môn Vật lí có lời giải File Word Free download Đề 21 Sở GD_ĐT Ninh Bình - TTLT2020 -Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Blog TTLT2020 chia sẻ "Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Ninh Bình - L1 - có lời giải" thuộc chủ đề  trên Blog TTLT2020 chia sẻ  Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là Đề thi thử  trong bộ 25 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có lời giải chi tiết từng câu) năm 2021 của các trường trên cả nước. Bạn có thể tải về file word của Đề thi thử môn Vật lí này hoàn toàn miễn phí từ  https://ttlt2020.blogspot.com.

TTLT2020: 25 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý các trường trên cả nước Đề số 21 - Blog TTLT2020

Đây là bản xem trước, có link tải về miễn phí file word tài liệu này ở dưới nha. 

Một số hình ảnh nổi bật của Đề thi thử THPTQG 2021 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Ninh Bình - L1 - có lời giải được chia sẻ trong  của TTLT2020 Blog chia sẻ Tài liệu Vật lí File Word Free Download
xxxx

 
Hi vọng ttlt2020.blogspot.com đã Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí hữu ích định dạng File Word, Free Download giúp bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công!
Đề xuất liên quan chủ đề Luyện thi đại học môn Vật lí 

Nội dung dạng text:

 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 001





Họ và tên học sinh: ................................................................................................
Số báo danh: ...........................................................................................................

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s

Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Công thức liên hệ giữa bước sóng tốc độ truyền sóng v và tần số góc của một sóng cơ hình sin là
A. B. C. D.
Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.
Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.
Câu 6: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động. Khi cộng hưởng xảy ra thì
A. B. C. D. f = 0
Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40B
B. 40dB
C. 80B
D. 80dB

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình Dao động của chất điểm có biên độ là
A. B. C. D.
Câu 10: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 11: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là và Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch cảm thuần có độ tự cảm Thương số có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 13: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%
B. Tăng 20%
C. Giảm 9,54%
D. Tăng 9,54%

Câu 14: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. Tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.
C. Tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng.
D. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 15: Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra

A. Độ to của âm
B. m sắc
C. Cường độ âm
D. Độ cao của âm

Câu 16: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi và thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 17: X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức thì dòng điện chạy qua phần tử X là
X là
A.
B.
C.
D.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. B. C. D.
Câu 19: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
A. Mắt không có tật, không phải điều tiết
B. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa
C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết
D. Mắt cận thị, không phải điều tiết

Câu 20: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có
A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian
B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trời của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.

Câu 22: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là
A. Q là điện tích dương
B. Q là điện tích âm
C. Q là điện tích bất kỳ
D. Q phải bằng không

Câu 23: Năng lượng vật dao động điều hòa
A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Môi trường vật dao động.
Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức Điện trở thuần R có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 0,18J
B. 3J
C. 1,5J
D. 0,36J

Câu 27: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và MB chứa tụ điện Điện áp lệch pha so với Giá trị của L là
A.
B.
C.
D.

Câu 28: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A.
B.
C.
D.

Câu 29: Một sợi đây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có 10 nút kể cả hai đầu dây A và B, M và N là hai điểm trên dây cách nút sóng A lần lượt là 22cm và 57cm. Độ lệch pha sóng dừng tại M và N bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S1 và S2. Gọi và là ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 cách đều nhau. Biết số điểm cực đại giao thoa trên và tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên là
A. 5 hoặc 1
B. 4 hoặc 2
C. 3 hoặc 1
D. 4 hoặc 3

Câu 31: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là
A.
B.
C.
D.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60V
B. 180V
C. 240V
D. 120V

Câu 33: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có phương trình Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều có Điện áp giữa 2 đầu mạch có biểu thức là thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là
A. 75 cm
B. 90 cm
C. 105 cm
D. 120 cm

Câu 36: Đặt điện áp (ω do không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L với và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và Khi thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là Giá trị của U0 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 60V
B. 26V
C. 87V
D. 78V

Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3

Câu 38: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là và Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
A. 1s
B. 3s
C. 2s
D. 4s

Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 40: Hai con lắc lò xo có vật nặng cùng khối lượng (như hình vẽ). Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo kra khỏi hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì tách rời khỏi cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa chạm tường. Khi vật dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ đến bằng

A. 1,78cm
B. 3,2cm
C. 0,45cm
D. 0,89cm


-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN

1.B
2.B
3.A
4.D
5.B
6.A
7.A
8.D
9.B
10.C
11.B
12.C
13.D
14.D
15.B
16.C
17.B
18.D
19.A
20.B
21.D
22.C
23.A
24.C
25.B
26.A
27.D
28.B
29.A
30.A
31.B
32.D
33.A
34.C
35.A
36.C
37.D
38.C
39.D
40.B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:
Phương pháp:
- Đọc phương trình sóng cơ học
- Sử dụng biểu thức: V
Cách giải:
Từ phương trình ta có:
Tốc độ truyền sóng:
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động cơn lắc lò xo:
Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc lò xo:
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính bước sóng:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc đơn.
Cách giải:
A, B, C – đúng; D – sai.
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về từ thông và biểu thức tính từ thông
Cách giải:
Ta có từ thông
Từ thông sẽ không thay đổi nếu khung dây chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện xảy ra cộng hưởng dao động:
Cách giải:
Khi cộng hưởng xảy ra hay
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức xác định vận tốc cực đại của dao động điều hòa:
Cách giải:
Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại:
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm:
Cách giải:
Ta có, mức cường độ âm:
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
Đọc phương trình dao động điều hòa.
Cách giải:
Biên độ dao động của chất điểm:
Chọn B.
Câu 10:
Phương pháp:
- Sử dụng biểu thức máy biến áp:
- Máy hạ áp:
Cách giải:
Ta có:
Lại có máy hạ áp
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
- Vận dụng biểu thức tính suất điện động của máy phát điện xoay chiều ba pha
- Suất điện động sinh ra tại các cuộn dây lệch pha nhau góc
Cách giải:
Suất điện động sinh ra tại 3 cuộn dây:


Chọn B.
Câu 12:
Phương pháp:
- Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm:
- Cảm kháng:
Cách giải:
Ta có:


Chọn C.
Câu 13:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc đơn:
Cách giải:
Ta có chu kì dao động con lắc đơn:
Khi chiều dài con lắc đơn tăng 20% tức là thì chu kì dao động của con lắc khi đó
hay chu kì dao động tăng 9,545%
Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học.
Cách giải:
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Chọn D.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí, đặc trưng vật lí của âm.
Cách giải:
Đại lượng giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra là âm sắc.
Chọn B.
Câu 16:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính công suất:
Cách giải:
Mạch chỉ có điện trở, công suất tiêu thụ: không phụ thuộc vào tần số

Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp:
- Vận dụng pha dao động trong các mạch điện xoay chiều.
- Sử dụng biểu thức tính trở:
Cách giải:
Ta có in nhanh pha hơn u
X là tụ điện có dung kháng
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính cảm kháng:
Cách giải:
Cảm kháng:
Chọn D.
Câu 19:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về mắt
Cách giải:
A – đúng, B, C, D - sai
Chọn A.
Câu 20:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng kết hợp
Cách giải:
Để 2 sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Chọn B.
.
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tổng trở:
Cách giải:
Tổng trở của mạch dao động:
Chon D.
Câu 22:
Phương pháp:
Vận dụng lực tương tác giữa các điện tích điểm:
+ 2 điện tích cùng dấu thì đẩy nhau
+ 2 điện tích khác dấu thì hút nhau.
Cách giải:
Q đặt tại trung điểm của MN và đứng yên
Q - có thể là điện tích bất kì (có thể âm hoặc dương)
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính năng lượng:
Cách giải:
Năng lượng của vật dao động điều hòa:
A – đúng
B – sai vì tỉ lệ với bình phương biên độ.
C – sai vì động năng tại vị trí có li độ cực đại bằng 0J.
D – sai vì thế năng tại VTCB bằng 0J.
Chọn A.
Câu 24:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức.
Cách giải:
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp:
- Đọc phương trình u, i
- Sử dụng biểu thức tính tổng trở:
- Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Từ phương trình, ta có độ lệch pha của u so với i:
Tổng trở của mạch:
Lại có:
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:
- Sử dụng biểu thức:
- Sử dụng biểu thức tính cơ năng:
Cách giải:
+ Biên độ dao động:
+ Cơ năng của vật:
Chọn A.
Câu 27:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng:
+ Sử dụng biểu thức:
Cách giải:
Dung kháng:
Điện trở:
Lại có:



Chọn D.
Câu 28:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức:
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch:
Cách giải:
Hiệu điện thế giữa 2 cực cảu nguồn điện:
Lại có:
Chọn B.
Câu 29:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định:
+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng:
Cách giải:
Ta có:
Trên dây có 10 nút, 9 bụng
Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Khoảng cách giữa M và N:
Độ lệch pha giữa 2 điểm M và N:
Chọn A.
Câu 30:
Phương pháp:
Vận dụng khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp:
Cách giải:

+ Trường hợp và khác phía so với vận trung tâm:
Từ hình vẽ thấy, để trên có 7 cực đại, tại điểm A là cực đại bậc 4
Trên có 3 cực đại, tại điểm B là cực đại bậc
Khoảng cách giữa và là:
Gọi C là điểm mà cắt AB và cách đều là cực đại bậc 1
Trên có 1 cực đại
Trường hợp và cùng phía so với vận trung tâm:
Từ hình vẽ thấy, để trên có 7 cực đại, tại điểm A là cực đại bậc 4
Trên có 3 cực đại, tại điểm B là cực đại bậc 2:
Gọi C là điểm mà cắt AB và cách đều là cực đại bậc 3.
Trên có cực đại
Chọn A.
Câu 31:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:
+ Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn:
+ Sử dụng biểu thức tính sai số của phép đo:
Cách giải:
Ta có:
Chu kì dao động đo được:

Sai số:

Chọn B.
Câu 32:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức:
+ Sử dụng biểu thức điện áp tức thời:
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp số phức xác định dao động tổng hợp:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp số phức giải điện xoay chiều:
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Chọn C.
Câu 35:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 1 đầu cố định đầu tự do:
Trong đó: k = số bó sóng; Số nút = Số bụng = k + 1.
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 36:
Phương pháp:
+ Sử dụng giản đồ véc-tơ
+ Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác.
Cách giải:
Ta có giản đồ vecto:
Ta có

Lại có:
Chọn C.


Câu 37:
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện cùng pha với nguồn khi khoảng cách từ điểm đó đến nguồn bằng số nguyên lần bước sóng
Cách giải:

Ta có: Bước sóng
Các điểm dao động cùng pha với O khi cách O một số nguyên lần bước sóng.
Ta có:

Trên mỗi cạnh của tam giác có số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là 3 điểm (2 đỉnh của tam giác và trung điểm của cạnh đó)
Chọn D.
Câu 38:
Phương pháp:
+ Để trạng thái của 2 vật lặp lại như ban đầu thì thời gian phải là bội chung của
+ Tính bội chung của 2 số
Cách giải:

+ Chu kì dao động của (1):
+ Chu kì dao động của (2):
Để trạng thái của 2 vật lặp lại như ban đầu thì thời gian phải là bội chung của
Ta có:
Từ các đáp án ta có 2, 3 là bội chung của
Thời gian ngắn nhất là 2s
Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức tính hiệu điện thế:
Cách giải:
Mạch có RL
Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút:
Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút :
Từ (1) và (2) suy ra:
Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 20 vòng/phút thì:
Lấy ta được:
Chọn D.

Câu 40:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:
+ Vận tốc tại VTCB:
+ Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều:
Cách giải:
+ Biên độ dao động: A= 8cm
+ Ban đầu:
Thời gian vật đi từ VTCB đến biên lần đầu:
Vật (2) khi đó chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
Ta có, quãng đường vật (2) đi được:

Khoảng cách cần tìm:
Chọn B.

Bài đăng nổi bật

🎯 André-Marie Ampère là ai? Cuộc đời, định luật Ampère và di sản điện từ học - Danh nhân Khoa học

André-Marie Ampère (1775–1836) – Người khai sinh điện từ học hiện đại Giới thiệu Khi nói đến dòng điện, chúng ta không thể không ...