Đề xuất cho chủ đề Luyện thi Trắc nghiệm Vật Lí THPT

Hiển thị các bài đăng có nhãn Đề thi đại học môn Vật lí file word. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Đề thi đại học môn Vật lí file word. Hiển thị tất cả bài đăng

Chủ Nhật, 19 tháng 3, 2023

2TQD: Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu Đề 2 có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download - TaiLieuVatLi

Blog góc Vật lí: Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý  GV Trần Quang Diệu Đề 2

Giới thiệu: 

"Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý số 2" này là ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 trong Môn thi thành phần: VẬT LÍ. Đề thi thử này là ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC theo đề tham khảo môn vật lí của Bộ giáo dục công bố. Tổng số 40 câu hỏi. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Bạn cũng có thể xem thêm các đề thi thử của Tác giả GV Trần Quang Diệu  

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Ma trận đề thi vật lí
 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Blog góc Vật lí: chuyên trang chia sẻ Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

 ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề



ĐỀ SỐ 2
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1[TH]: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này là
A. 10 m B. 5 m C. 3 m D. 2 m
Câu 2[NB]: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước:
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 3[NB]: Chọn câu phát biểu đúng
A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường đồng pha với dao động của cảm ứng từ
Câu 4[NB]: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 5[VDT]: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 3 nút và 2 bụng D. 5 nút và 4 bụng
Câu 6[TH]: Coban là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn tại là?
A. B. C. D.
Câu 7[ VDT]: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60.
A. 2,4 cm B. 50cm C. 2cm D. 0,2m
Câu 8[NB]: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 9[VDT]: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vấn giao thoa, MN= 2 cm) người ta đếm được có 10 vẫn tối và thấy tại M và N đều là vẫn sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. B. 0,7 C. 0,6 D. 0,4
Câu 10[TH]: Một dòng điện xoay chiều có cường độ Chọn phát biểu sai:
A. Cường độ hiệu dụng I = 2A B. f = 50Hz
C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại D.
Câu 11[NB]: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 12[NB]: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. B. C. D.
Câu 13[NB]: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0dB đến 1000dB. B. từ 10dB đến 100dB.
C. từ 0B đến 13dB. D. từ 0dB đến 130dB.
Câu 14[VDT]: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp (U0 không đổi, ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là:

A. B. C. D.
Câu 15[VDC]: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là
A. 0,53 cm B. 1,03 cm C. 0,23 cm D. 0,83 cm
Câu 16[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
Câu 17[NB]: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 18[TH]: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là và Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau:
A. 4 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 1 cm
Câu 19[NB]: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 20[NB]: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: là vận tốc góc của nam châm chữ U; là vận tốc góc của khung dây
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với
Câu 21[TH]: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm hai lần D. tăng 4 lần
Câu 22[VDC]: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây để đáp ứng nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là:
A. B. C. D.
Câu 23[NB]: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 24[VDT]: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J
Câu 25[VDC]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy phương trình dao động của vật là:

Thứ Tư, 30 tháng 11, 2022

5TQD Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu Đề 5 có lời giải - TaiLieuVatLi

Giới thiệu: "Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý số 5" này là ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 trong Môn thi thành phần: VẬT LÍ. Đề thi thử này là ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC theo đề tham khảo môn vật lí của Bộ giáo dục công bố. Tổng số 40 câu hỏi. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Bạn cũng có thể xem thêm các đề thi thử của Tác giả GV Trần Quang Diệu  

  Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu Đề 5

Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Một vài hình ảnh nổi bật:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Một số chủ đề nổi bật trên Blog Góc vật lí  - trang Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí Miễn phí: File Word, Free Download  

 

ĐỀ PHÁT TRIỂN

TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021

CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


ĐỀ SỐ 5

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số  báo  danh: ..........................................................................


 Câu 1[NB]. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng 

A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. 

Câu 2[NB]. Sóng điện từ 

A. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. 

B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. 

C. là sóng dọc và truyền được trong chân không. 

D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. 

Câu 3[NB]. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. 

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. 

Câu 4[NB]. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục của lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. B. C. D.

Câu 5[TH]. Hạt nhân C và hạt nhân N có cùng 

A. điện tích B. số nuclôn C. số proton D. số nơtron. 

Câu 6[NB]. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. B.

C. D.

Câu 7[NB]. Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hòa là

A. B. C. D.

Câu 8[TH]. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là 

A. 20 mm. B. 4 mm C. 8 mm. D. 2 mm

Câu 9[NB]. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ? 

A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. 

B. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ. 

C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ. 

D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó. 

Câu 10[NB]. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích không phụ thuộc vào 

A. hình dạng của đường đi. B. cường độ của điện trường. 

C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. 

Câu 11[TH]. Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với 

A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.

B. độ lớn của từ thông. 

C. độ lớn của cảm ứng từ.

D. diện tích của mạch kín đó. 

Câu 12[NB]. Cường độ dòng điện có pha ban đầu là

A. B. C. D.

Câu 13[NB]. Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra của khung dây dẫn 

A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây. 

B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung. 

C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường. 

D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung. 

Câu 14[NB]. Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm (đo theo đơn vị dB) là

A. B.

C. D.

Câu 15[NB]. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng. 

B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 

C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. 

D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau. 

Câu 16[TH]. Con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hòa tại nơi có Chu kì dao động của con lắc là 

A. 3,1s. B. 0,5 s. C. 20,0 s. D. 2,0 s. 

Câu 17[VDT]. Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là 

A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ. 

Câu 18[TH]. Cho khối lượng của hạt nhân Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u ; của proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Ag là 

A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.

Câu 19[TH]. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng Biên độ dao động của vật là 

A. 2 cm. B. 9 cm. C. 10 cm D. 14 cm 

Câu 20[TH]. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ góc của dao động là 

A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. rad/s. D. 5 rad/s. 

Câu 21[TH]. Công thoát electron của một kim loại là Lấy Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 579 nm. B. 430 nm. C. 300 nm. D. 500 nm. 

Câu 22[TH]. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có ddienj dung Chu kì dao động riêng của mạch này là

A. B. C. D.

Câu 23[VDT]. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm và cách thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được 

A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm. 

C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm. D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm. 

Câu 24[TH]. Mắc một điện trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong Khi đó cường độ dòng điện qua R là 2 A. Giá trị của điện trở R là 

A. B. C. D.

Câu 25[TH]. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 

A. 4 cm. B. 8 cm. C. 1 cm. D. 2 cm. 

Câu 26[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vận tối liên tiếp cách nhau một đoạn là 

A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm D. 1,8 mm. 

Câu 27[TH]. Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là 

A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.

Câu 28[TH]. Đặt điện áp xoay chiều có phương trình vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức trong đó Tổng trở của đoạn mạch bằng 

A. B. C. D.

Câu 29[TH]. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo Quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử có bán kính 

A. 47,7.10-10 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 132,5.10-11 m.

Câu 30[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vẫn đo được là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng 

A. 546 nm. B. 667 nm. C. 400 nm. D. 462 nm.

Câu 31[VDT]. Trên một sợi dây đàn hổi dài 1,2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Gọi M và N là hai điểm gần nhất trên dây mà phần tử M và N có cùng biên độ dao động và bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm M và N bằng

A. 30 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 10 cm.

Câu 32[VDT]. Đặt điện áp thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của

A. rad/s. B. rad/s. C. rad/s. D. rad/s.

Câu 33[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 200 V. Giá trị là 

A. 250 V. B. 400 V. C. 150 V. D. 300 V

Câu 34[VDT]. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D.

Câu 35[VDT]. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ m/s, chu kì sóng T = 0,2 s. Biên độ sóng không đổi A = 5 cm. Khi phần tử môi trường đi được quãng đường 60 cm thì sóng truyền được quãng đường là

A. S = 60 cm. B. S =100 cm. C. S = 150cm. D. S = 200 cm. 

Câu 36[VDT]. Môṭ con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vât nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg mang điêṇ tích đươc̣ coi là điêṇ tích điểm. Con lắc dao đôṇg điều hoà trong điêṇ trường đều mà vectơ cường đô ̣điêṇ trường có độ lớn  và hướng thẳng đứng xuống dưới . Lấy , π = 3,14. Chu kì dao động điều  hòa  của con lắc là:

A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s

Câu 37[VDC]. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100 g. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 30 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ hơn 2 N gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 0,02 s. B. 0,06 s. C. 0,05 s D. 0,04 s. 

Câu 38[VDC]. Trên mặt nước tại hai điểm người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình ( tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Trên đoạn thẳng điểm dao động với biên độ và cách trung điểm I của một đoạn gần nhất là:

  A. 0,50cm. B. 0,25cm. C. 0,75cm. D. 1,50cm.

Câu 39[VDC]. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với Đặt vào AB một điện áp U ổn định và thay đổi. Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là . Giá trị không thể là:

A. B. C. D.

 Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: (màu đỏ),(màu lục) và (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng   (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu lục?

A. B. C. D.  



MA TRẬN ĐỀ


KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

TỔNG

NB

TH

VDT

VDC

1. Dao động cơ học

4

3

2

1

10

2. Sóng cơ học

2

1

2

1

6

3. Dòng điện xoay chiều

2

2

2

1

7

4. Dao động điện từ

1

1



2

5. Sóng ánh sáng

2

3


1

6

6. Lượng tử ánh sáng

1

2



3

7. Hạt nhân nguyên tử


2

1


3

Lớp 11

1

1

1


3

TỔNG

13

15

8

4

40















HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


1. B

2. B

3. A

4. C

5. B

6. B

7. D

8. B

9. A

10.A

11. A

12. B

13. D

14. D

15. C

16. D

17. C

18. A

19. C

20. D

21. A

22. A

23. B

24. D

25. A

26. C

27. B

28. D

29. B

30. C

31. D

32. D

33. D

34. C

35. A

36. C

37. C

38. C

39. A

40. D


Câu 1. 

Phương pháp: 

Sử dụng lý thuyết về lượng tính sóng – hạt của ánh sáng 

Cách giải: 

Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt. 

Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ ở các hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng phát quang... 

Tính chất sóng của ánh sáng thể hiện ở các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, tán sắc... 

Vậy hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng. 

Chọn B. 

Câu 2. 

Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về sóng điện từ. 

Cách giải: 

Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong các môi trường: rắn, lỏng, khí, chân không. 

Chọn B. 

Câu 3. 

Phương pháp: 

Sử dụng lý thuyết về tia hồng ngoại và tia tử ngoại. 

Cách giải: 

Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. A đúng. 

Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn, tia tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện. B sai. 

Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ cao (trên 2000°C) đều phát tia tử ngoại. Mọi vật, dù ở nhiệt độ thấp, đều phát ra tia hồng ngoại. C sai. 

Tia tử ngoại làm ion hóa các chất khí. Tia hồng ngoại không có tính chất làm ion hóa chất khí. D sai. 

Chọn A. 

Câu 4. 

Cách giải:

Thế năng của con lắc lò xo:

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

Hạt nhân có số proton là Z, số khối (số nuclon) là A, số notron là (A – Z).

Cách giải: 

Hạt nhân C và hạt nhân N có cùng số nuclôn. 

Chọn B. 

Câu 6. 

Cách giải: 

Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là:

Chọn B. 

Câu 7.

Cách giải:

Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì T là:

Chọn D. 

Câu 8. 

Phương pháp: 

Phương trình sóng cơ học tổng quát:

Với: u là li độ 

a là biên độ sóng 

là tần số sóng 

là bước sóng 

Cách giải: 

Phương trình sóng: có biên độ sóng: a = 4 (mm) 

Chọn B. 

Câu 9. 

Phương pháp: 

Sử dụng lý thuyết về hiện tượng cộng hưởng.

Cách giải: 

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. 

Chọn A. 

Câu 10. 

Phương pháp: 

Công của lực điện: với là độ dài đại số của đường đi chiếu trên phương của điện trường. 

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường.

Cách giải: 

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. 

Chọn A. 

Câu 11. 

Phương pháp:

Suất điện động cảm ứng: với

Cách giải:

Suất điện động cảm ứng: tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.

Chọn A. 

Câu 12. 

Phương pháp: 

Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều:

Với i là cường độ dòng điện tức thời 

I0 là cường độ dòng điện cực đại 

là tần số góc của dòng điện 

là pha ban đầu 

là pha dao động 

Cách giải:

Cường độ dòng điện: (A) có pha ban đầu là: (rad)

Chọn B. 

Câu 13. 

Phương pháp: 

Suất điện động cảm ứng cực đại:  

Cách giải: 

Suất điện động cảm ứng cực đại ở hai đầu khung dây: tỉ lệ với tốc độ quay của khung dây, số vòng dây, cảm ứng từ qua khung dây, diện tích khung dây.

Chọn D. 

Câu 14.

Cách giải:

Mức cường độ âm:

Chọn D. 

Câu 15. 

Phương pháp: 

Thuyết lượng tử ánh sáng: 

1. Chùm ánh sáng là một chùm các photon (các lượng tử ánh sáng). Mỗi photon có năng lượng xác định (f là tần số của sóng ánh sáng đơn sắc tương ứng). Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong 1 giây. 

2. Phân tử, nguyên tử, electron... phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon. 

3. Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ trong chân không.

Cách giải: 

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

Chọn C.

Câu 16.

Phương pháp:

Chu kì của con lắc đơn:

Cách giải:

Chu kì của con lắc đơn là:

Chọn D. 

Câu 17. 

Phương pháp:

Số hạt nhân bị phân rã:

Cách giải: 

Số hạt nhân bị phân rã sau 4 giờ là:

(giờ)

Chọn C. 

Câu 18. 

Phương pháp: 

Độ hụt khối của hạt nhân:  

Cách giải: 

Độ hụt khối của hạt nhân là:

Chọn A. 

Câu 19. 

Phương pháp: 

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:

Cách giải: 

Hai dao động vuông pha, biên độ dao động tổng hợp là:

 

Chọn C. 

Câu 20. 

Phương pháp: 

Vận tốc cực đại:

Cách giải: 

Vận tốc cực đại của vật là: 

Chọn D. 

Câu 21. 

Phương pháp:

Công thoát electron:

Cách giải: 

Công thoát electron của kim loại đó là:

Chọn A. 

Câu 22. 

Phương pháp: 

Chu kì của mạch dao động

Cách giải: 

Chu kì dao động riêng của mạch này là: 

Chọn A. 

Câu 23. 

Phương pháp: 

Công thức thấu kính:

Cách giải: 

Ta có công thức thấu kính: 

ảnh thật

Chọn B. 

Câu 24. 

Phương pháp: 

Công thức định luật Ôm cho toàn mạch:

Cách giải: 

Cường độ dòng điện trong mạch là:

Chọn D. 

Câu 25. 

Phương pháp: 

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng:

Cách giải: 

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng là:

Chọn A. 

Câu 26. 

Phương pháp: 

Khoảng cách giữa hai vân tối trên màn:

Cách giải: 

Khoảng cách giữa hai vân tối trên màn là:

Chọn C. 

Câu 27.

Phương pháp:

Bước sóng:

Cách giải:

Bước sóng là:

Chọn B. 

Câu 28. 

Phương pháp: 

Tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp:

Cách giải:

Tổng trở của mạch là:

Chọn D. 

Câu 29. 

Phương pháp: 

Bán kính quỹ đạo dừng:

Cách giải: 

Quỹ đạo N ứng với n = 4

Bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử có bán kính là:

Chọn B. 

Câu 30. 

Phương pháp:

Khoảng vân:

Cách giải: 

Khoảng vân đo được trên màn là:

Chọn C. 

Câu 31.

Phương pháp: 

Điều kiện có sóng dừng với k là số bó sóng

Biên độ của điểm cách nút gần nhất khoảng d:

Cách giải: 

Sóng dừng trên dây với 5 nút sóng có 4 bụng sóng, chiều dài dây là: 

Biên độ dao động của điểm bụng là:

Biên độ dao động của điểm M là:

Khoảng cách từ điểm M tới bụng gần nhất là: 

Vậy để hai điểm M, N gần nhất, chúng đối xứng nhau qua nút.

Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm M và N bằng: MN = 2d = 2.5 = 10 (cm)

Chọn D. 

Câu 32. 

Phương pháp: 

Dùng công thức tính công suất.

Các giải:

Ta có:

Do đó rad/s. Chọn D.

Câu 33. 

Phương pháp: 

Hệ quả khi L thay đổi để

Sử dụng giản đồ vecto và hệ thức lượng trong tam giác vuông 

Cách giải: 


Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông, ta có:

Chọn D. 

Câu 34. 

Phương pháp: 

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị 

Thế năng của con lắc lò xo:

Thế năng biến thiên với chu kì:

Cơ năng:

Sử dụng vòng tròn lượng giác 

Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy khoảng thời gian giữa 2 ô là:

Chu kì biến thiên của thế năng là 3 ô

Thế năng biến thiên với chu kì:

Tại thời điểm thế năng của vật đang giảm li độ giảm.

Ta có:

Tại thời điểm vật chuyển động theo chiều dương, ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy pha ban đầu của dao động là:  

Thế năng cực đại của vật là: 

Phương trình dao động của vật là:

Chọn C. 

Câu 35. 

Phương pháp: 

Quãng đường trong dao động điều hòa và công thức tính vận tốc truyền sóng.

Cách giải: 

Bước sóng cm

Phần tử môi trường đi được quãng đường 60 cm   S =12A

Thời gian phần tử môi trường đi được quãng đường 12A là t = 3T

Trong một chu kì sóng truyền được quãng đường  

Sóng truyền được quãng đường trong 3T là

Chọn A. 

Câu 36. 

Phương pháp: 

Con lắc chịu tác dụng của lực điện F = q.E nên


Cách giải:

Vì q > 0 nên lực điện trường tác dụng lên vật cùng hướng với , tức là cùng hướng với . Do đó, cũng có hướng thẳng đứng xuống và độ lớn nên hay  

 

Chọn đáp án C

Câu 37. 

Phương pháp:

Tần số góc của con lắc lò xo:

Độ giãn của lò xo ở VTCB:

Công thức độc lập với thời gian:

Độ lớn lực đàn hồi của lò xo:  

Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:

Cách giải: 

Tần số góc của con lắc là:

Ở VTCB, lò xo giãn một đoạn là:

Nâng vật lên để lò xo nén 3 cm, li độ của con lắc khi đó là:

Ta có công thức độc lập với thời gian:

Độ lớn của lực đàn hồi là:

Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta có:

Vậy trong khoảng thời gian lực đàn hồi có độ lớn nhỏ hơn 2 N, vecto quay được góc:

Vậy giá trị thời gian gần nhất là 0,05 s 

Chọn C. 

Câu 38. 

Phương pháp: 

Phương trình biên độ của giao thoa sóng

Cách giải:

Bước sóng

Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M:

Biên độ sóng tại M:

Chọn C.

Câu 39. 

Cách giải:

Khi tần số thay đổi, UC = max

(u trễ hơn i nên )

.Gọi là độ lệch pha của URL và U thì , trong đó,.

Chọn A.

Câu 40. 

Phương pháp:

Bài toán giao thoa với 3 bức xạ

Cách giải:

Khoảng vân của  

Khoảng vân của  

Khoảng vân của  

Khoảng vân của  

Các vị trí trùng của và của đều nằm trong các vị trí trùng của . Vì vậy, ta chỉ quan tâm đến các vị trí của mà thôi.

Nếu không có trùng nhau thì số vân màu lục trên L:

 

Số vân sáng của

Số vân màu lục còn lại: Chọn D

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Bài đăng phổ biến Năm ngoái