Hiển thị các bài đăng có nhãn Đề thi thử. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Đề thi thử. Hiển thị tất cả bài đăng

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download 15MGB: Blog góc vật lí

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 15MGB

Chia sẻ kinh nghiệm khi luyện đề thi thử môn vật lí từ admin của Blog Blog góc vật lí: Trong 50 phút, bạn cố gắng luyện hết lượt 40 câu trắc nghiệm trong đề này, sau đó so sánh đáp án, câu nào sai do lầm lẫn thì không sao, câu nào sai do chưa hiểu được vấn đề, ta sẽ củng cố lại phần tóm tắt lý thuyết vật lí 12; nếu câu nào không biết cách giải bạn có thể xem phần Hướng dẫn giải chi tiết trong file word này nhé.  Qua đó, bạn sẽ nâng cao kỹ năng giải bài tập Vật lí dạng trắc nghiệm, học được các Phương pháp giải Vật lí nhanh và chính xác, góp phần chinh phục thành công các đề thi môn của các kì thi Đánh giá năng lực của các trường đại học, hoặc Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý sắp tới. Đây sẽ là nguồn tài nguyên rất hữu ích cho bạn Luyện thi đại học môn Vật lí thành công. Blog góc vật lí Chúc bạn thành công với tài liệu vật lí hay này!

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 - Môn Vật Lý - có lời giải chi tiết - 10PB -GVL Tải về file Word Free download - Blog Góc vật lí

Blog Góc Vật lí chia sẻ "Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 #10PB-GVL- Môn Vật Lý - có lời giải chi tiết" thuộc chủ đề Luyện thi đại học môn Vật Lí. Bạn có thể tìm đọc lại bài này bởi từ khóa: Luyện thi đại học môn Vật lí, Đề thi thử Môn Vật lí. Blog Góc Vật lí có chia sẻ liên kết để bạn có thể Tải về rồi in ra từ file Word. Đây là một đề thi thử đại học với kết cấu 40 câu, theo Đề thi minh họa của Bộ giáo dục đào tạo, thời gian luyện cho đề 10PB-GVL này là 50 phút. Đây cũng là bài tập trắc nghiệm môn Vật lí 12 mà các thầy cô và các bạn học sinh tham khảo hiệu quả.
Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 #10PB-GVL- Môn Vật Lý - có lời giải chi tiết

>>>>>>>>>>>Link tải về (Free Download): tại đây
Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT mã 10PB-GVL này thuộc chủ đề Vật lí 12, bạn có đóng góp về nội dung bài viết này xin hãy để lại nhận xét cuối bài viết hoặc liên hệ với Admin Góc Vật lí: Bùi Công Thắng nha. Chúc bạn thành công trong kì thi tốt nghiệp sắp tới nha!

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu có lời giải Đề số 1TQD - TaiLieuVatLi

Giới thiệu: "Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý số 1" này là ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 trong Môn thi thành phần: VẬT LÍ. Đề thi thử này là ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC theo đề tham khảo môn vật lí của Bộ giáo dục công bố. Tổng số 40 câu hỏi. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Bạn cũng có thể xem thêm các đề thi thử của Tác giả GV Trần Quang Diệu  

  Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu Đề 1

Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Một vài hình ảnh nổi bật:
Đề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu có lời giải - TaiLieuVatLi | 1TQDĐề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu có lời giải - TaiLieuVatLi | 1TQDĐề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu có lời giải - TaiLieuVatLi | 1TQDĐề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu có lời giải - TaiLieuVatLi | 1TQDĐề Phát Triển Từ Đề Minh Họa Môn Vật Lý GV Trần Quang Diệu có lời giải - TaiLieuVatLi | 1TQD
 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Một số chủ đề nổi bật trên Blog Góc vật lí  - trang Chia sẻ Tài Liệu Vật Lí Miễn phí: File Word, Free Download  

ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ SỐ 1


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề



Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số  báo  danh: ..........................................................................

Câu 1[VDT]: Hai âm có mức cường độ ẩm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ ẩm của chúng là  
	A. 400. 	B. 100. 	C. 200. 	D. 1020. 
Câu 2[NB]: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3[NB]: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng 
	A. từ hóa. 	B. tỏa nhiệt. 	C. tự cảm. 	D. cộng hưởng điện. 
Câu 4[NB]: Bước sóng là 
	A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng. 
	B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha. 
	C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. 
	D. quãng đường sóng truyền trong 1 s. 
Câu 5[VDT]: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị 
	A. 60 nF. 	B. 6 nF. 	C. 45 nF. 	D. 40 nF.
Câu 6[VDT]: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là 
	A. 15 cm. 	B. 45 cm. 	C. 10 cm 	D. 20 cm. 
Câu 7[TH]: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân  lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng 
	A. 190,81 MeV. 	B. 18,76 MeV. 	C. 14,25 MeV. 	D. 128,17 MeV. 
Câu 8[TH]: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro 
	A. tỉ lệ thuận với n. 	B. tỉ lệ nghịch với n. 	C. tỉ lệ thuận với n2. 	D. tỉ lệ nghịch với n2. 
Câu 9[NB]: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng 
	A. màn huỳnh quang. 	B. mắt người. 	C. máy quang phổ. 	D. pin nhiệt điện. 
Câu 10[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận 
	A. ăng-ten thu. 	B. mạch tách sóng.	C. mạch biến điệu. 	D. mạch khuếch đại. 
Câu 11[NB]: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật 
	A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng. 
	B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng. 
	C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. 
	D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực. 
Câu 12[NB]: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng 
	A. tia hồng ngoại. 	B. sóng vô tuyến. 	C. tia tử ngoại. 	D. tia X. 
Câu 13[TH]: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích –26,5 và 5,9 tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ta. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là 
	A. -16,2 	B. 16,2  	C. -10,3 	D. 10,3 
Câu 14[TH]: Điện áp xoay chiều  có giá trị hiệu dụng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15[TH]: Hai hạt nhân T và He có cùng 
	A. điện tích. 	B. số nơtron. 	C. số nuclôn. 	D. số prôtôn. 
Câu 16[NB]: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo 
	A. bước sóng ánh sáng. 		B. tần số ánh sáng. 	
	C. vận tốc ánh sáng. 		D. chiết suất ánh sáng. 
Câu 17[TH]: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18[TH]: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19[TH]: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường  Chiều dài con lắc là 
	A. 100 cm. 	B. 25 cm. 	C. 50 cm 	D. 75 cm. 
Câu 20[NB]: Quang phổ liên tục 
	A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát. 
	B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát. 
	C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. 
	D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát. 
Câu 21[NB]: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ 
	A. ACA 	B. DCV. 	C. ACV. 	D. DCA. 
Câu 22[NB]: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm 
	A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. 	B. độ cao, độ to, âm sắc. 
	C. độ cao, độ to, đồ thị âm. 	D. tần số âm, độ to, âm sắc. 
Câu 23[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch 
	A. trễ pha  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
	B. sớm pha một góc  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
	D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 24[NB]: Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
	A. hướng ra xa vị trí cân bằng. 	B. cùng chiều chuyển động của vật. 
	C. ngược chiều chuyển động của vật. 	D. hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 25[VDT]: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 của đồng là 0,30, của kẽm là 0,35. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là 
	A. 0,30 	B. 0,35 	C. 0,26 	D. 0,40 
Câu 26[NB]: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng 
	A. quang điện ngoài. 	B. quang điện trong. 	C. nhiệt điện. 	D. siêu dẫn. 
Câu 27[VDT]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là 
	A. 0,5 mm. 	B. 1 mm.	C. 2 mm. 	D. 1,5 mm.
Câu 28[TH]: Mạch điện gồm điện trở  mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong  thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là 
	A. 0,6 A. 	B. 3 A. 	C. 0,5 A. 	D. 4,5 A. 
Câu 29[TH]: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng 
	A. 0,021 J. 	B. 0,029 J. 	C. 0,042 J. 	D. 210 J. 
Câu 30[VDT]: Một tụ điện khi mắc vào nguồn  (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn  thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
	A. 3 A. 	B. 1,2 A	C. A	D. A.
Câu 31[VDT]: Ba con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài  lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số  là 
	A. 6:9:8. 	B. 36:81:64. 	C. 12:8:9. 	D. 144:64:81
Câu 32[VDT]: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là 
	A. 28 Hz. 	B. 30 Hz. 	C. 32 Hz. 	D. 34 Hz. 
Câu 33[VDC]: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình  và  (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là 
	A. 1 cm. 	B. 0,5 cm. 	C. 0,75 cm. 	D. 0,25 cm. 
Câu 34[VDC]: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các đồ thị  như hình vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d - e là bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? 

	A. 200 V. 	B. 80 V. 	C. 140 V. 	D. 40 V. 
Câu 35[VDT]: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? 
	A. 0,83. 	B. 0,80. 	C. 0,55. 	D. 0,05. 
Câu 36[VDC]: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m và k2 = 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là 

	A. 6,25 cm. 	B. 5,62 cm. 	C. 7,50 cm. 	D. 2,50 cm. 
Câu 37[VDT]: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
	A. 15 m/s. 	B. 30 m/s. 	C. 20 m/s. 	D. 25 m/s. 
Câu 38[VDC]: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số  để đáp ứng  nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39[VDT]: Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và  Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40[TH]: Một hạt mang điện tích C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T với vận tốc 106 m/s và vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có độ lớn là 
	A. 	B. 	C. 	D. 

MÃ TRẬN ĐỀ
Kiến thức
Mức độ
Tổng
NB
TH
VDT
VDC
1. Dao động cơ học
2
3
2
1
8
2. Sóng cơ học
2


3
1
6
3. Dòng điện xoay chiều
3


2
2
7
4. Dao động điện từ
2
1




3
5. Sóng ánh sáng
3
1
1


5
6. Lượng tử ánh sáng
2
1
1


4
7. Hạt nhân nguyên tử


2




2
Lớp 11


4
1


5
Tổng
14
12
10
4
40



HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.B
2.D
3.C
4.C
5.C
6.D
7.D
8.C
9.D
10.C
11.C
12.D
13.C
14.A
15.C
16.A
17.B
18.A
19.B
20.B
21.C
22.B
23.B
24.D
25.B
26.B
27.A
28.C
29.A
30.D
31.B
32.A
33.D
34.B
35.A
36.A
37.D
38.A
39.D
40.A


Câu 1. 
Phương pháp:
Mức cường độ âm: 
Hiệu mức cường độ âm: 
Cách giải: 
Mức cường độ âm của hai âm là: 

Chọn B. 
Câu 2. 
Phương pháp: 
Sử dụng định nghĩa về dòng điện xoay chiều ba pha 
Cách giải: 
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là 
Chọn D. 
Câu 3. 
Cách giải: 
Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng tự cảm. 
Chọn C. 
Câu 4. 
Cách giải: 
Bước sóng là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cùng pha trên phương truyền sóng, hay là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. 
Chọn C. 
Câu 5. 
Phương pháp: 
Bước sóng: 
Cách giải: 
Bước sóng của sóng điện từ là: 

Chọn C. 
Câu 6. 
Phương pháp: 
Công thức thấu kính:  
Cách giải: 
Ta có công thức thấu kính: 

Chọn D. 
Câu 7. 
Phương pháp: 
Năng lượng liên kết: 
Cách giải: 
Năng lượng liên kết của hạt nhân  là: 


Chọn D. 
Câu 8. 
Phương pháp: 
Bán kính quỹ đạo dừng thứ của electron:  
Cách giải: 
Bán kính quỹ đạo dừng thứ của electron: 
Chọn C. 
Câu 9. 
Phương pháp: 
Sử dụng tính chất của tia hồng ngoại 
Cách giải: 
Tia hồng ngoại không thể nhận biết bằng mắt thường. 
Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt  nhận biết tia hồng ngoại bằng pin nhiệt điện. 
Chọn D. 
Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về sơ đồ khối của máy thu thanh 
Cách giải: 
Sơ đồ khối của máy thu thanh bao gồm: Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách song, mạch khuếch đại 
 trong sơ đồ khối của máy thu thanh không có mạch biến điệu 
Chọn C. 
Câu 11. 
Phương pháp: 
Sử dụng lý thuyết về biên độ của dao động cưỡng bức 
Cách giải: 
Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. 
Chọn C. 
Câu 12. 
Cách giải: 
Người ta sử dụng tia X để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay 
Chọn D. 
Câu 13. 
Phương pháp: 
Định luật bảo toàn điện tích: 
Cách giải: 
Điện tích của mỗi quả cầu sau khi tách ra là: 

Chọn C. 
Câu 14. 
Phương pháp: 
Điện áp hiệu dụng:  
Cách giải: 
Điện áp hiệu dụng của dòng điện là: 
Chọn A. 
Câu 15. 
Phương pháp: 
Hạt nhân  có Z là số proton, A là số nuclon. (A – Z) là số notron 
Cách giải: 
Hai hạt nhân  và  có cùng số nuclon 
Chọn C. 
Câu 16. 
Cách giải: 
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo bước sóng ánh sáng. 
Chọn A. 
Câu 17. 
Cách giải: 
Tần số của con lắc lò xo: 
Chọn B. 
Câu 18. 
Phương pháp: 
Bước sóng của ánh sáng trong môi trường chiết suất n: 
Cách giải: 
Bước sóng của ánh sáng này trong môi trường thủy tinh là: 

Chọn A. 
Câu 19. 
Chu kì của con lắc đơn: 
Cách giải: 
Chu kì của con lắc là: 

Chọn B. 
Câu 20. 
Phương pháp: 
Sử dụng lý thuyết về quang phổ liên tục 
Cách giải: 
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật. 
 B đúng. 
Chọn B. 
Câu 21. 
Cách giải: 
Để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ ACV 
Chọn C. 
Câu 22.
Cách giải: 
Đặc trưng sinh lí của âm bao gồm: độ cao, độ to, âm sắc 
Chọn B. 
Câu 23. 
Cách giải: 
Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha  so với cường độ dòng điện  dòng điện sớm pha  so với điện áp giữa hai đầu tụ điện 
Chọn B. 
Câu 24. 
Cách giải: 
Gia tốc trong dao động điều hòa luôn hướng về VTCB 
Chọn D. 
Câu 25. 
Phương pháp: 
Bước sóng chiếu vào kim loại để xảy ra hiện tượng quang điện: 
Cách giải: 
Để xảy ra hiện tượng quang điện trong hợp kim, bước sóng của ánh sáng chiếu vào thỏa mãn: 

Chọn B. 
Câu 26. 
Cách giải: 
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong 
Chọn B. 
Câu 27. 
Phương pháp: 
Khoảng cách giữa hai vân sáng: x = ki 
Cách giải: 
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân sáng bậc 10 là: 
 
Chọn A. 
Câu 28. 
Phương pháp: 
Định luật Ôm cho mạch điện:  
Cách giải: 
Cường độ dòng điện trong mạch là: 
Chọn C. 
Câu 29. 
Phương pháp: 
Động năng của con lắc lò xo: 
Cách giải: 
Động năng của vật là: 
Chọn A. 
Câu 30. 
Phương pháp: 
Dung kháng của tụ điện: 
Cường độ dòng điện hiệu dụng: 
Cách giải: 
Khi mắc nguồn  và  cường độ sinh ra qua tụ điện là:

 
Chọn D. 
Câu 31. 
Phương pháp: 
Thời gian dao động của con lắc: 
Chu kì của con lắc đơn: 
Cách giải: 
Chu kì của con lắc đơn là: 



Chọn B. 
Câu 32. 
Phương pháp: 
Hai phần tử môi trường dao động ngược pha nhau: 
Tần số sóng:  
Cách giải: 
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau, ta có: 

Tần số sóng là: 
Mà 

Chọn A. 
Câu 33. 
Phương pháp:
Bước sóng: 
Phương trình dao động sáng tại điểm M do một nguồn truyền tới: 
Biên độ dao động tổng hợp: 
Cách giải: 
Bước sóng là: 
Phương trình sống tại điểm M do 2 nguồn truyền tới là: 

Biên độ sóng tại điểm M là: 



Do M gần trung điểm của 
Lại có: 

Chọn D. 
Câu 34. 
Phương pháp: 
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị 
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:  
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: 
Cách giải: 
Từ đồ thị ta thấy khoảng thời gian từ a đến e là 


Tại thời điểm 
Ta có vòng tròn lượng giác: 

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy ở thời điểm 
 độ lệch pha giữa  và  là: 
Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là: 



Chọn B. 
Câu 35. 
Phương pháp: 
Điện năng tiêu thụ: 
Cách giải: 
Điện năng tiêu thụ của mạch điện là: 

Chọn A. 
Câu 36. 
Phương pháp: 
Tần số góc của con lắc: 
Cơ năng của con lắc: 
Khoảng cách giữa hai vật: 
Cách giải: 
Tần số góc của hai con lắc là: 

Cơ năng của hai con lắc là: 

Tại thời điểm ban đầu, con lắc thứ nhất ở biên âm, con lắc thứ 2 ở biên dương 
 hai con lắc dao động ngược pha. 
Gọi phương trình dao động của hai con lắc là: 

Khoảng cách giữa hai vật trong quá trình dao động là: 



Đặt 
Xét 
Chọn A. 
Câu 37. 
Phương pháp: 
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định  
Tốc độ truyền sóng:  
Cách giải: 
Sóng dừng với hai đầu cố định với 5 nút sóng  có 4 bó sóng 
Chiều dài dây là: 
Tốc độ truyền sóng là: 
Chọn D. 
Câu 38. 
Phương pháp: 
Công suất hao phí trên đường dây: 
Công thức máy biến áp:  
Hiệu suất truyền tải: 
Cách giải: 
Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây là: 
Tăng hiệu điện thế lên 2U, công suất hao phí trên đường dây là: 
Công suất ban đầu và sau khi thay đổi hiệu điện thế là: 

Tỉ số vòng dây của máy biến áp ban đầu là: 
Gọi tỉ số vòng dây của máy biến áp là 
Hiệu suất truyền tải trong 2 trường hợp là: 

Chọn A. 
Câu 39. 
Phương pháp: 
Biên độ dao động tổng hợp: 
Cách giải: 
Biên độ của dao động tổng hợp là: 


Chọn D. 
Câu 40. 
Phương pháp: 
Lực Lorenzo: 
Cách giải: 
Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích đó là: 
 
Chọn A. 
 

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lý 2021 có lời giải chi tiết - Tài Liệu Vật Lí File Word, Free Download 03MGB

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải #03MGB

Giới thiệu: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý của Nhóm GV MGB - phía cuối file tài liệu là đáp án và hướng dẫn giải chi tiết những câu khó  rất hữu ích trong Luyện thi đại học bạn nhé.
 

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý số 02MGB có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải #02MGB

https://buicongthang.blogspot.com xin giới thiệu "Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải" của Nhóm Giáo viên MGB 

Nhận xét đề thi thử môn vật lí #02MGB này,  https://buicongthang.blogspot.com thấy nó ở mức vận dụng dễ, phù hợp để các bạn học sinh 12 luyện thi đại học môn vật lí. Các thầy cô giáo dạy vật lí cũng có thể tham khảo, biên tập lại để tạo ra các đề kiểm tra theo chủ đề hoặc bài kiểm tra định kì của chương trình vật lí 12 rất hiệu quả.

25 Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý số 01MGB có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải #01MGB

Chào mừng bạn đến với Blog Góc Vật lý! Hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật lý có lời giải" do Nhóm Giáo viên MGB biên soạn. Bạn có thể tìm thấy tài liệu này trên blog bằng cách sử dụng các từ khóa: "Đề thi thử tốt nghiệp", "Luyện thi đại học môn Vật lý", "Nhóm Giáo viên MGB", hoặc "Tài liệu vật lý file Word". Hãy truy cập https://buicongthang.blogspot.com để khám phá nhiều nội dung hữu ích hơn về môn Vật lý!

Thi thử tốt nghiệp: Download Đề khảo sát môn vật lí lần 1 2024 Sở giáo dục Hà Nội - Tải về miễn phí File pdf Tài liệu Vật lý

Đề xuất liên quan đến "Đề thi thử" đã xuất bản 

Blog Góc Vật lí chia sẻ File pdf Tài liệu Vật lý "Đề khảo sát môn vật lý lần 1 2024 Sở Giáo dục Đào tạo Hà Nội" thuộc chủ đề  . 
Đây là đề có mã đề 206 . Mới cập nhật Có đáp án nhé
Là đề chính thức sở giáo dục và đào tạo Hà Nội dùng trong kỳ kiểm tra khảo sát học sinh lớp 12 THPT năm học 2023 - 2024. 
Đề kiểm tra này có 4 trang Thuộc bài kiểm tra: khoa học tự nhiên;  Môn kiểm tra thành phần: vật lí 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề được chia sẻ bởi Blog Góc Vật lý định dạng file pdf

Xem trước đề khảo sát lần 1 sở GD Hà Nội

Tải về miễn phí đề thi thử tốt nghiệp Vật lí 2024 THPT Sơn Tây lần 1 mã 316 - Blog Góc Vật Lí - pdf Free download

Đề xuất liên quan đến "Đề thi tốt nghiệp vật lí" đã xuất bản 

Blog Góc Vật lí chia sẻ File PDF Tài liệu Vật lý "Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lí THPT Sơn Tây năm 2024 lần 1" thuộc chủ đề  . 

 >>>Link tải về (Free Download) ở đây. 

#05TTL Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là đề thi thử có lời giải mức độ dễ, tổng số 40 câu, thời gian làm bài 50 phút.  Thích hợp cho các bạn mới vào luyện đề. Bạn thấy hữu ích với Tài liệu vật lí này không? Hãy cho ý kiến nhận xét cuối bài nha. Chúc bạn thành công!

 Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

>>> Tải về file word Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải 

Đề xuất liên quan: Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không ?

Xem thêm các tài liệu vật lí dạng Đề thi thử đại học môn Vật lí của cùng tác giả GV Trần Thùy Linh tại đây.

Bạn có thể tải về file word free tại https://buicongthang.blogspot.com

Đề thi này được giáo viên Trần Thùy Linh biên soạn, rất hữu ích cho học sinh 12, các thầy cô giáo và phụ huynh cũng có thể tham khảo để giúp con em mình thi tốt nghiệp thpt đạt kết quả tốt.

 Bạn luyện theo từng chủ đề của chương trình vật lí 12 xong, luyện bộ đề của các tác giả là các giáo viên giàu tâm huyết được chia sẻ miễn phí trên blog Góc Vật Lí sẽ rất hiệu quả.

--- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download 

Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì thi TN THPT và thành công trong cuộc sống --



Nội dung dạng text:

 ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


MA TRẬN ĐỀ
Lớp
Chuyên đề
Cấp độ câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số câu hỏi
12
Dao động cơ
2
3
1
1
7
Sóng cơ
2
2
1
1
6
Điện xoay chiều
2
2
3
1
8
Dao động và sóng điện từ
0
1
2
0
3
Sóng ánh sáng
1
2
1
1
5
Lượng tử ánh sáng
0
2
2
0
4
Hạt nhân nguyên tử
2
0
1
0
3
11
Điện tích, điện trường
1
0
0
0
1
Dòng điện không đổi
1
0
0
0
1
Dòng điện trong các môi trường
1
0
0
0
1
Từ trường
0
0
0
0
0
Cảm ứng điện từ
0
0
0
0
0
Khúc xạ ánh sáng
0
0
0
0
0
Mắt và các dụng cụ quang học
1
0
0
0
1


Tổng số câu
13
12
11
4
40


Tỉ lệ
32,5 %
30 %
27,5 %
10 %
100 %

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc ω, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động uA = −uB = acos(ωt). Bước sóng là λ. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức:
A. B.
C. D.
Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là ω. Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. bếp từ B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động D. màn hình máy tính
Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. . B. C. D. .
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.G = f1f2 B. G∞ = k1.G2∞ C. G = δĐf1f2 D. G∞ = Đ/f.
Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao B. độ to C. m sắc D. cường độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha. B. ngược pha.
C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 20 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f ’< f B. f ’> f C. f ’ = f D. f ’ = 2f
Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U2cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. B. C. D.
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân là
A. 60e B. −60e C. 27e D. −27e
Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0
Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần
R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.2202 V B. 220V C. 110V D. 1102 V
Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m.
Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân 92235U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn B. 12,47 MeV/nuclôn
C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn
Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i= 22cos (ωt + 3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 33 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6µm B. 0,3 µm C. 0,4µm D. 0,2µm
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là
A.
B.
C.
D.
Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau , khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là ; ; chiếu vào hai khe .Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65 vòng dây B. 56 vòng dây C. 36 vòng dây D. 91 vòng dây
Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10πt - ) (mm) và us2 = 2cos(10πt + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.
Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể
có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng
ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2,
cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là
A. 6,25cm. B. 10,31cm. C. 26,25cm D. 32,81cm
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-C
4-B
5-A
6-C
7-B
8-B
9-D
10-B
11-C
12-A
13-D
14-D
15-A
16-A
17-A
18-A
19-B
20-A
21-C
22-C
23-C
24-B
25-D
26-B
27-B
28-A
29-C
30-C
31-D
32-C
33-B
34-D
35-A
36-B
37-B
38-D
39-C
40-B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.A Hiện tượng siêu dẫn là: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 2.Biểu thức thế năng
Câu 3.C
Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4.B Biểu thức xác định biên độ sóng tại một điểm
Câu 5.A Cảm kháng
Câu 6.C Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 7.B Tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì biên độ tổng hợp A = A1-A2
Câu 8.B Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
Câu 9.D Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là G = Df
Câu 10.BSóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 11.C Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối.
Câu 12.A Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 13.D Vật tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 14.D Cường độ âm là đặc trưng vật lý của âm.
Câu 15.A Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 16.A Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 17.A Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
Câu 18.A Thế năng của dao động tắt dần giảm dần.
Câu 19.B Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động ngược pha.
Câu 20.A Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
Câu 21.C HD: Mạch chỉ có tụ điện nên điện áp vuông pha với cường độ dòng điện.
Ta có u2U02 + i2I02 = 1 =>
Câu 22.C Hạt nhân có điện tích là 27e
Câu 23.C Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì không bị đổi màu và tần số.
Câu 24.B Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x < 0 và v > 0
Câu 25.D HD: Bước sóng λ = cf = 3.10810.106 = 30 m
Câu 26.B HD: Mạch chỉ chứa R nên U = I R = 110.2 = 220 V
Câu 27.B HD: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 => Bán kính quỹ đạo N là
r = n2 r0 = 42.5,3.10-11 = 84,8.10-11 m
Câu 28.A HD: Khoảng vân i = λDa = 1,8 mm
Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn
0 < ki < 6,84 => 0 < k < 3,8 => Có 3 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng OM có 3 vân sáng
Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn
0< ki < 4,64 => 0 < k < 2,5 => Có 2 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng ON có 2 vân sáng
Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng
Câu 29.C HD: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π lg = 2π 0,642 = 1,6 s
Câu 30.C HD: Năng lượng liên kết riêng Elkr = ElkA = 1784235 = 7,59 MwV/ nuclon
Câu 31.D HD: Công suất tiêu thụ 𝓟 = UI cos φ = 100.2.cos 3 = 100 W
Câu 32.C HD: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định là l = (2k -1)4
Với k là số bụng sóng = số nút = 8 => λ = 4.9015 = 24 cm
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là T2
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 6 lần sợi dây duỗi thẳng là 5 T2 = 0,25 s => T = 0,1 s
Tốc độ truyền sóng v = T = 240,1 = 240 cm/s = 2,4 m/s

Câu 33.B HD: Công thoát A = 4,14 eV = 4,14.1,6.10-19 J = 6,624.10-19 J
Giới hạn quang điện λ0 = hcA = 3.10-7 m = 0,3 µm
Câu 34.D HD: Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = λDi = 0,8 mm
Câu 35.A HD: f = np60 = 4.90060 = 60 Hz
Câu 36.B HD: Từ đồ thị ta thấy Q0 = 8 µC; T2 = 10-4 s => T = 2.10-4 s => ω = 2πT = π.10-4 s
Tại thời điểm ban đầu, q = 0 và theo chiều + => Pha ban đầu φ = -2
Câu 37. B
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm:
Ta có:
Bội chung nhỏ nhất của k1 :
Vị trí mà 3 vân sáng trùng nhau của 3 vân sáng cách vân trung tâm:
Ta có Số vân sáng trùng nhau là 9 vân trùng
Câu 38.D HD: Dự định:
Lúc đầu:
Lần 2:
Từ (1) và (2): vòng vòng
Theo dự định: vòng
Số vòng cần quấn thêm là 91 vòng

Câu 39.C
Giải:
Bước sóng λ = v/f = 2cm
Xét điểm C trên BN
S1N = d1; S2N = d2 ( 0≤ d2 ≤ 6 cm)
Tam giác S1S2M là tam giác vuông tại S2

Sóng truyền từ S1; S2 đến N:
u1N = 2cos(10πt - - ) (mm)
u2N = 2cos(10πt + - ) (mm)
uN = 4 cos[- ] cos[10πt -]
N là điểm có biên độ cực đại: cos[- ] = ± 1 ------>[- ] = kπ
- = k -------> d1 – d2 = (1)
d12 – d22 = S1S22 = 64 -----> d1 + d2 = (2)
(2) – (1) Suy ra d2 = = k nguyên dương
🡪 0 ≤ d2 ≤ 6 -----🡪 0 ≤ d2 = ≤ 6
đặt X = 4k-1 -------->
0 ≤ ≤ 6------> X ≥ 8 ------> 4k – 1 ≥ 8 ------> k ≥3
Điểm N có biên độ cực đại xa S2 nhất ứng với giá trị nhỏ nhất của k: kmin = 3
Khi đó d2 = (cm)
Câu 40.B HD:



h = 10,31cm

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

#04TTL-GVL: Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề, với 40 câu hỏi trắc nghiệm. Phía cuối tài liệu này có phần hướng dẫn giải chi tiết. bạn có thể tải về file word theo link mà  Tài Liệu Vật lí: File Word chia sẻ free phía dưới nhé

ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ ĐỀ SỐ 04TTL

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

  • Xem thêm các tài liệu vật lí dạng Đề thi thử đại học môn Vật lí của cùng tác giả GV Trần Thùy Linh tại đây.
Một số hình ảnh nổi bật của Tài liệu vật lí này:

 Đây là một số hình ảnh của đề thi thử có lời giải số 04TTL này

Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

về Đề thi thử này:
  • Định dạng: file word, miễn phí tải về Free Download

  • Thể loại: Đề phát triển từ Đề Minh Họa 2021

  • Tài liệu vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học môn học: Vật lí hoặc Vật Lý;

  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm, có đáp án, có lời giải chi tiết  

  • Thời gian làm bài: 50 phút

Đây là đề số 3 trong bộ 5 đề thi của cùng tác giả biên soạn năm 2021, bạn có thể xem thêm Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý của GV Trần Thùy Linh có lời giải nhé.
--- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 04TTL
ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng pha.
Câu 2 (NB). Cho dòng điên xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri2t. B. Q = RI02t. C. Q = RI2t. D. Q = R2It.
Câu 3 (NB). Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng vật nặng B. Độ cứng của lò xo
C. Biên độ dao động D. Điều kiện kích thích ban đầu
Câu 4 (NB). Với φ là độ lệch pha của u và i trong mạch điện xoay chiều. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ B. cosφ C. tanφ. D. cotφ.
Câu 5 (NB). Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 6 (NB). Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. ion âm.
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 7 (TH). Tìm câu sai. Biên độ của vật dao động điều hòa bằng
A. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
B. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần mười hai chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
C. Quãng đường của vật đi được trong một phần tư chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên
Câu 8 (TH). Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì
A. cảm kháng bằng điện trở thuần.
B. dung kháng bằng điện trở thuần.
C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
Câu 9 (TH). Bộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động riêng.

Câu 10 (TH). Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 11 (TH). Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm
A. T8 B. T6 C. T2 D. T4
Câu 12 (NB). Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13 (TH). Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 14 (NB). Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4. B. n4, n2, n3, n1. C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n4, n2, n3.
Câu 15 (TH). Biết các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26µm; 0,3µm; 0,35µm và 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng, kẽm
C. bạc, đồng D. bạc
Câu 16 (NB). Độ cao của âm phụ thuộc chặt chẽ vào:
mức cường độ âm. B. tần số âm
C. cường độ âm D. đồ thị dao động âm
Câu 17 (TH). Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
Câu 18 (NB). Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân . Độ hụt khối khi các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân là Δm được tính bằng biểu thức
A. Δm = Zmp + (A − Z)mn− mX B. Δm = Zmp + (A − Z)mn + mX
C. Δm = Zmp + (A − Z)mn− AmX D. Δm = Zmp + (A − Z)mn + AmX
Câu 19 (NB). Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 20 (NB). Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 21 (NB). Hạt nhân phóng xạ α tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A. B. C. D.
Câu 22 (TH). Cho các chất sau: không khí ở 00 C, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt. B. không khí ở 00 C.
C. nước. D. không khí ở 250 C.
Câu 23 (TH). Sóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước là:
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 24 (TH). Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Không bị nước hấp thụ. B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 25 (TH). Gọi ε1, ε2, và ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có:
A. ε3>ε2>ε1 B. ε1>ε2>ε3 C. ε1>ε3>ε2 D. ε2>ε3>ε1
Câu 26 (VDT). Cho mạch điện gồm điện trở cuộn dây thuần cảm tụ điện có Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số là 50Hz. Pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A. Nhanh hơn B. Nhanh hơn C. Nhanh hơn D. Nhanh hơn
Câu 27 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos(4πt−π/3) cm B. x = 6 cos(4πt+π/6) cm
C. x = 6 cos(4πt+π/3) cm D. x = 6 cos(4πt−π/2) cm
Câu 28 (VDT). Một đường dây với điện trở 8Ω có dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 12 kV, công suất của nguồn cung cấp là P = 510 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. 2 kW B. 8 kW C. 0,8 kW D. 20 kW
Câu 29 (VDT). Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 = 10-6 C và I0 = 10 A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
Câu 30 (VDT). Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:
A. 2000 rad/s. B. 200 rad/s. C. 5.104 rad/s D. 5.103 rad/s
Câu 31 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 1 pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 97 dB. B. 86,9 dB. C. 77 dB. D. 97 B.
Câu 32 (VDT). Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV B. 2,62eV đến 5,23eV
C. 0,55eV đến 1,09eV D. 0,87eV đến 1,74eV
Câu 33 (VDT). Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 35 (VDT). Cho một cuộn dây có điện trở thuần và có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức: Khi dòng điện có giá trị . Giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 36 (VDT). Cho hạt bắn phá vào hạt nhân nhôm đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. Biết , , ,, . Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả năng lượng 2,9792MeV. B. Toả năng lượng 3,9466MeV .
C. Thu năng lượng 2,9792MeV. D. Thu năng lượng 3,9466MeV.
Câu 37 (VDC). Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 38 (VDC). Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng
Wd1= 0,56J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’d1= 0,08J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?
A. 0,2J B. 0,56J C. 0,22J D. 0,48J
Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát . Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính ? Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa
A. B. C. D.
Câu 40 (VDC). Đặt điện áp xoay chiểu ổn định vào hai đẩu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây và tụ C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất 320W và có hệ số công suất là 0,8. Nếu nối tắt tụ C thì điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3, công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 75W B. 375W C. 90W D. 180W
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm






Câu 1.BTrong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng tần số.
Câu 2.CNhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t là Q = RI2t
Câu 3.DCơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu
Câu 4.BHệ số công suất của mạch điện xoay chiều là cosφ
Câu 5.DLực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
Câu 6.DDòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 7.DHD: Khi vật xuất phát từ vị trí biên, quãng đường vật đi được trong thời gian T8 là
A - A22 => Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên là S = 2 (A - A22 )
Câu 8.CHD: Ta có tan φ = tan 4 = 1 => ZL – ZC = R
Câu 9.CBộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của dao động tắt dần.
Câu 10.DHD: Máy biến áp này có N1 > N2 => Máy hạ áp và không làm thay đổi tần số của dòng điện.
Câu 11.DHD: Khi xuất phát từ vị trí cân bằng thì vật qua vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm t = T4
Câu 12.AHiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13.CTốc độ truyền sóng trong một môi trường chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
Câu 14.CChiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy tăng dần từ đỏ đến tím.
Câu 15.A Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng bước sóng giới hạn.
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm.
Câu 16.B Độ cao của âm phụ thuộc chặt chẽ vào tần số âm.
Câu 17.BBước sóng ánh sáng màu lam nhỏ hơn bước sóng ánh sáng màu vàng => khoảng vân giảm
Câu 18.ACông thức tính độ hụt khối Δm = Zmp + (A − Z)mn− mX
Câu 19.C Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 20.CCường độ điện trường không phụ thuộc vào điện tích thử.
Câu 21.AHạt α là hạt nhân 24He.
Câu 22.ASóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn
Câu 23.DSóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước là sóng dài.
Câu 24.ATia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh.
Câu 25.DNăng lượng photon của tia tím lớn nhất và của tia đỏ là bé nhất.
Câu 26.A HD: ZL = Lω = 100 Ω; ZC = 1Cω = 200 Ω
Xác định độ lệch pha giữa i và u sau đó xác nhận độ lệch pha của i và từ đó suy ra độ lệch pha của u và . (Lấy pha của dòng điện làm chuẩn).
Tính được nhanh pha hơn u góc mà i cũng nhanh pha hơn góc nhanh pha hơn một góc
Câu 27.C HD: Phương trình dao động có dạng x = A cos (ωt + φ)
+Biên độ A = 6 cm +Tần số góc ω = 2πf = 2π2 = 4π rad/s.
+Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí x = A2 theo chiều âm => Pha ban đầu φ = 3
Vậy phương trình dao động x = 6 cos(4πt+π/3) cm
Câu 28.D Công thức tính công suất hao phí 𝓟hp =R P2U2cos φ2 = 8 510.103212.1032.0,852 = 20 000W = 20 kW
Câu 29.A HD: I0 = ωQ0 => ω = I0 / Q0 = 107 rad/s => Tần số f = 2π ≈ 1,59.106 Hz
Bước sóng λ = cf ≈ 188 m
Câu 30.C HD: Tần số góc ω = 1LC = 116.10-925.10-3 = 5.104 rad/s
Câu 31.A HD: Cường độ âm tại điểm cách nguồn 400 m: I = PS = 14π42 = 4,97.10-3 W/m2
Mức cường độ âm L = lg II0 ≈ 9,7 B
Câu 32.A Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ ɛđỏ đến ɛtím. Tính ɛđỏ = hcđỏ = 1,63 eV
Câu 33.C HD: Bán kính quỹ đạo = 42. 5,3.10-11 = 84,8.10-11m
Câu 34.C HD: Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4i. Ta có 4i = 3,6 mm => i = 0,9 mm
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = iaD = 0,6 µm
Câu 35.B HD:
Phương trình i có dạng: Tại

Câu 36.A HD: Phương trình phản ứng:
Ta có:
Phản ứng tỏa 2,9792 Mev
Câu 37.D HD: Giả sử phương trình sóng ở hai nguôn: u = acosωt.
Xét điểm N trên CO: AN = BN = d. ON = x Với 0 ≤ x ≤ 8 (cm)
Biểu thức sóng tại N uN = 2acos(ωt - ).
Để uN dao động ngược pha với hai nguồn: = (2k.+1)π -----> d = (k +) λ= 1,6k + 0,8
d2 = AO2 + x2 = 62 + x2-----> (1,6k +0,8)2 = 36 + x2 -----> 0 ≤ x2 = (1,6k +0,8)2 – 36 ≤ 64
6 ≤ (1,6k +0,8) ≤ 10 -----> 4 ≤ k ≤ 5.
Có hai giá trị của k: Chọn đáp án D.
Câu 38. A
HD: Vì đây là 2 dao động ngược pha nên ta có mà và
Dao động 1 có theo bài ra
Cơ năng của vật 1 là
Khi
Câu 39. D HD: Khoảng vân của bức xạ :
Số bức xạ của trong khoảng rộng . Ta có: vân sáng của
Số bức xạ của trong khoảng rộng L là vân sáng
Ta có:
Câu 40.B HD: Ta có công suất tiêu thụ của mạch lúc đầu:

Khi nối tắt tụ điện thì


Hệ số công suất:
Công suất tiêu thụ của mạch khi nối tắt tụ C:

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Bài đăng nổi bật

Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1

Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Các hằng đẳng thức đáng n...

Hottest of Last30Day

Bài đăng phổ biến 7D