Tải về miễn phí đề thi thử tốt nghiệp Vật lí 2024 THPT Sơn Tây lần 1 mã 316 - Blog Góc Vật Lí - pdf Free download
Đề xuất liên quan đến "Đề thi tốt nghiệp vật lí" đã xuất bản
Blog Góc Vật lí chia sẻ File PDF Tài liệu Vật lý "Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lí THPT Sơn Tây năm 2024 lần 1" thuộc chủ đề Vật lí 12 LTĐH . >>>Link tải về (Free Download) ở đây.
>>> Bài trước: Xác định bước sóng điện từ mà mạch dao động trong máy thu thanh có thể thu được trong khoảng nào?
>>> Các chủ đề liên quan khác trên Blog Góc Vật lí: Giao thoa sóng nước , và Sóng ánh sáng, Lượng tử ánh sáng , Sóng điện từ, ... cùng nhiều chủ đề luyện thi khác.
>> HOT Công thức Giao thoa sóng nước Hai nguồn dao động vuông pha - Giao thoa sóng cơ học - Tóm tắt lý thuyết Vật lí 12 phần Sóng Cơ Học
>>> Bài này: Tải về miễn phí đề thi thử tốt nghiệp Vật lí 2024 THPT Sơn Tây lần 1 mã 316 - Blog Góc Vật Lí
Về Loạt Tài liệu vật lí này:
- Định dạng là Tài liệu vật lý file PDF bạn có thể Tải về Miễn phí trên Blog Góc Vật lí
- Một cách ngắn gọn đã giúp bạn Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 12 để thi thử tốt nghiệp môn vật lý
- Dùng các Công thức vật lý quan trọng để giải bài tập trắc nghiệp nhanh , hiệu quả
- Dùng trong LTĐH Môn Vật lí theo Chủ đề, trước khi bạn luyện các Đề thi thử.
- Các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và bài tập cơ bản đến nâng cao theo cấu trúc đề minh họa của bộ giáo dục áp dụng cho năm 2024
>>>> Dành cho bạn nào đã luyện xong mức cơ bản: hãy Chinh phục điểm 8+ trong các kỳ thi Tốt nghiệp THPT hoặc đánh giá Năng lực của các trường đại học bằng các bài thi trắc nghiệm Online miễn phí biết kết quả ngay sau khi làm bài.
Một số hình ảnh nổi bật:
Tải về miễn phí đề thi thử tốt nghiệp Vật lí 2024 THPT Sơn Tây mã 316 |
Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí 2024 THPT Sơn Tây lần 1 (mã dề 316) - Blog Góc Vật Lí |
Nội dung dạng text:
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT SƠN TÂY
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Lần 1)
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi: Vật Li
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 316
Họ và tên thí sinh:..
Câu 1. Trong động cơ không đồng bộ thì roto lồng sóc luôn quay
A. nhanh hơn từ trường quay.
C. chậm hơn từ trường quay.
Số báo danh:.
B. có thể nhanh hơn, chậm hơn tùy theo tải. D. như từ trường quay.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t+) (4>0,>0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. cos(@t + q).
B. 9.
C.@.
D at
at +9.
Câu 3. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t − 2x) (mm). Biên độ của sóng
này là
2 mm.
В. 40л mm.
С. л mm.
Cầu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? P-UT cap ) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. Cospla
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
C. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha
π
2
so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
D. 4 mm.
b. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. Zuc Câu 5. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
(B) của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
Câu 6. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc co quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động
cảm ứng trong khung có biểu thức e=Ecos(ot+
khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 90.
B. 45°.
元
·
Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
C. 150°.
D. 180o.
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 4, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí của vân sáng ở trên màn được tính bằng công thức nào sau đây?
A. x=(k+1) D
+1)1D.
B. x=(2k+1)-
+1) 1D.
C. x=2k-
2a
AD
a
AD
D x=k-
a
a
Câu 8. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=l,cos(t+q)với Io > 0. Đại lượng lo được gọi là
| cường độ dòng điện cực đại.
C. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 9. Sóng cơ là
A. dao động lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
Mã đề 316
B. cường độ dòng điện hiệu dụng. D. tần số góc của dòng điện.
Trang 1/4
Scanned with CamScanner
N>N2
(D) sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường. Câu
10. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. ( B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
P=
=
-- So Phan f = 250 Pz 26 2
PA-26 =
Its
C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 11. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60 m.
B. 3 m.
Câu 12. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều được. Khi f= fo và f= 2fo thì công suất tiêu thụ của điện
A. P2=4P1.
B. P2 = 0,5P1.
Câu 13. Cho con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi
cân bằng thì
A. độ lớn li độ tăng
C. độ lớn lực kéo về giảm. F|--RA-
Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi
trở
C. 6 m.
D 30 m.
2 P2 = 14 = 3 P2 = B 5 P 4
Bellezaan
có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi tương ứng là P, và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
C. P2 = P1.
D. P2 = 2P1.
gần mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí
B thế năng tăng. b. tốc độ giảm.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
D) tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Cầu 15. Trong hệ đo lường quốc tế SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. V.
B. N/m.
Câu 16. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây
C. N.
Yai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. V/m.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B, Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có tần số góc a=107 rad / s .Tần số dao động của con lắc là
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
Câu 18. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng. le hồ
C. xác định năng lượng sóng.
2
D.5л Нz.
S Hz.
B. xác định chu kì sóng. D. xác định tần số sóng.
Câu 19. Một hạt điện tích do chuyển động với vận tốc 7 trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết ở hợp với B một góc a. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên do là
A. f=1qolvBcosa.
B. f = qovB.
Câu 20. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
f= |90|vBsina.
A. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. làm tăng độ cao và độ to của âm.
(D.)vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. f= qovBtana.
Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q =6V/2cos10m(uC) (t tính bằng s).
Α. -6 C.
B 6,μC.
Câu 22. Trong máy phát điện, các lõi thép trong phần cảm
A. tránh dòng Fu-cô.
giảm tác dụng nhiệt của dòng Fu-cô.
Mã đề 316
Ở
thời điểm t=2,5.10s, giá trị của 4 bằng
D. -6√2μC.
và
phần ứng có tác dụng
C. 6-√2μC.
(B) tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
D. cố định các cuộn dây.
Trang 2/4
Scanned with CamScanner
10
5P1
T=9485
55
141 Câu 23. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
R = (24+1) + = [+1) 4
A. 0,25 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2 m/s.
v=4.l
TCah) D. 1 m/s. Câu 24. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x, = 7 cos(20t——)
tốc độ của vật bằng
A. 10 cm/s.
và xạ =8cos(20t – ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm
B. 1 cm/s
A
C. 1 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u=4cos(207t – 7) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 5 cm.
Câu 26. Một con lắc lò
đang loat
2nd
B. 3 cm.
=
C. 9 cm.
D) 6 cm.
xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật động năng 0,125 J vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s, r =10. Biên độ dao động của
vật là
A. 2 cm.
B5 cm.
h=100 w=0,1295
C. 4.cm.
D. 6 cm.
84
W d = 1 m v2 = 1 m w2 4 = 1 jah A2
có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
Câu 27. Ở Trường Sa, để thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, vệ tinh thuộc loại
A. sóng ngắn.
Câu 28.
(B) sóng cực ngắn.
C. sóng dài.
Một tia sáng Mặt Trời truyền trong một mặt phẳng tiết diện thẳng đi qua tâm của một giọt nước hình cầu trong suốt với S góc tới 43°. Sau khi khúc xạ tại I tia sáng phản xạ một lần tại J rồi lại khúc xạ và truyền ra ngoài không khí tại P. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là na= 1,3241 và n = 1,3639. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
A. 30.
B. 4°.
R
C. 5.
D. sóng trung.
D. 6o.
K
D
Câu 29. Đặt điện áp u = 200cos1007t(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1002,cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch
24=2c =w=1C
là
A. 1 A.
Câu 30. Trên vành kính lúp
A. 10 cm.
Câu 31. Một nguồn điện có đại của mạch ngoài là
E2
A. Pmax
2r2
C. 2√2 A.
B. 2 A.
có
ghi x10, tiêu cự của kính là (B.2,5 m.
C. 10 m.
==U=4
R42. √2 A.
D. 2,5 cm.
suất điện động là E, điện trở trong r cung cấp điện cho mạch ngoài. Công suất cực
E2
B. P
max
r
C. Pa
шах
E2
==
Err е
E2
D. Pmax
=
4r
X=0,6 pun Câu 32. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 pm . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm.
B. 12 mm.
32 mm.
D. 20 mm.
321 Câu 33. Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = 10 m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là
Mã đề 316
8
l=1
Trang 3/4
m=1
W=0,1
9=10
W = 1 # kA2
Scanned with CamScanner
A. 0,5 J.
B. 0,1 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos ot (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 11032 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng
A. 220 V.
B. 220 √2 V.
C. 110√2 V.
D. 110 V.
Câu 35. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. độ lớn bằng không.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa
A. 0,866.
Π
B. 0,999.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
C. 0,924.
D. 0,707.
Câu 37. Một thấu kính mỏng có hai mặt lồi cùng bán kính 10 cm, chiết suất của chất làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là na = 1,61 và n = 1,69. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính. Đặt một màn ảnh vuông góc với trục chính và đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn có đường kính 25 cm. Đường kính của vệt sáng trên màn là
A. 3,3 cm.
B. 1,6 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,3 cm.
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8 cm dao động cùng pha với tần số f= 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách Sĩ, Sz lần lượt những khoảng d! = 25 cm, d2 = 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách Su khoảng L thỏa mãn CS, vuông góc với S1S2. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại là
A. 20,6 cm.
B. 18,6 cm.
C. 22 cm.
D. 24,6 cm.
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u=UV2 cos(t)(U và a không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R=16. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u v giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp ung giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên toàn mạch là P=21 W. Giá trị ở gần nhất giá trị nào sau đây?
L,r
mmmm
M
u (V)
+40
+20
-20
-40
C. 10,0 2.
AN
UMB
t(s)
Α. 2,1 Ω.
B. 5,0 .
D. 3,4 S.
Câu 40. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k =40(N / m), vật nhỏ khối lượng m=100(g). Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10 (cm) rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là / =0,1 .Lấy g=10(m/s’) . Tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 4 là
A. 2,15 m/s.
B. 3,15 m/s.
C. 1,65 m/s. -Hết-
(Giám thị không giải thích gì thêm)
D. 0,65 m/s.
Họ và tên của giảm thị:
Mã đề 316
Chữ ký của giám thị
Trang 4/4
Scanned with CamScanner
Nhận xét
Đăng nhận xét
Bạn có muốn Tải đề thi thử File Word, Thi Trắc nghiệm Online Free, hay Luyện thi THPT Môn Vật lí theo Chủ đề không? Hãy để lại ý kiến trao đổi nhé.