Tính biên độ góc con lắc đơn dao động điều hòa Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất

    Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là

    A. 3,30.

    B. 6,60.

    C. 5,60.

    D. 9,60.


    + Lực căng dây của con lắc được xác định bằng biểu thức

     Lực căng dây của con lắc.

    Ta có 

    Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
    • Đáp án B

    Bài viết "Tính biên độ góc con lắc đơn dao động điều hòa biết Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất" này thuộc chủ đề Vật lí luyện thi đại học, bạn có đóng góp về nội dung bài viết này xin hãy để lại nhận xét cuối bài viết hoặc liên hệ với Admin Blog Góc Vật lí: Bùi Công Thắng nha. 
     Chúc bạn thành công!

    >> Trích ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA  - TRƯỜNG THPT ANH SƠN I - NGHỆ AN

    Một số công thức con lắc đơn

    Dưới đây là các công thức quan trọng của con lắc đơn trong chương trình Vật lý lớp 12:

    1. Chu kỳ dao động

    Chu kỳ dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức: 

    Chu kỳ dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức:

    Trong đó:

    • ( T ) là chu kỳ dao động (đơn vị: giây).
    • ( l ) là chiều dài của con lắc (đơn vị: mét).
    • ( g ) là gia tốc trọng trường (đơn vị: m/s²).

    2. Tần số dao động

    Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức: [ f = \frac{1}{T} = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{g}{l}} ] Trong đó:

    • ( f ) là tần số dao động (đơn vị: Hz).

    3. Phương trình dao động

    Phương trình dao động của con lắc đơn có dạng: [ s = S \cos(\omega t + \varphi) ] Trong đó:

    • ( s ) là li độ (đơn vị: mét).
    • ( S ) là biên độ dao động (đơn vị: mét).
    • ( \omega ) là tần số góc, được tính bằng công thức ( \omega = \sqrt{\frac{g}{l}} ) (đơn vị: rad/s).
    • ( t ) là thời gian (đơn vị: giây).
    • ( \varphi ) là pha ban đầu (đơn vị: rad).

    4. Động năng và thế năng

    • Động năng: [ W_đ = \frac{1}{2} m v^2 ]
    • Thế năng: [ W_t = mgl (1 - \cos \alpha) ]
    • Cơ năng: [ W = W_đ + W_t = \text{hằng số} ]

    5. Lực căng dây

    Lực căng dây của con lắc đơn được tính bằng công thức:

    Trong đó:

    • ( T ) là lực căng dây (đơn vị: Newton).
    • ( \alpha ) là góc lệch (đơn vị: rad).
    • ( v ) là vận tốc của vật (đơn vị: m/s).
    T = mg \cos \alpha + m \frac{v^2}{l}
    T = mg \cos \alpha + m \frac{v^2}{l}
     >> Xem thêm tài nguyên luyện thi Vật Lí khác:

    Bạn muốn tìm kiếm gì không?
    >

    Nhận xét

    Bài đăng phổ biến từ blog này

    Công thức Giao thoa sóng nước Hai nguồn dao động vuông pha - Giao thoa sóng cơ học - Tóm tắt lý thuyết Vật lí 12 phần Sóng Cơ Học

    550 câu trắc nghiệm ĐỒ THỊ Hay và Hướng Giải (Dạng 1): 48 câu về Đường Điều Hòa | Blog Góc Vật lí

    Xác định khoảng cách khi Truyền âm đẳng hướng trong không khí với nguồn âm có công suất không đổi