Đề xuất cho chủ đề Luyện thi Trắc nghiệm Vật Lí THPT

Thứ Tư, 18 tháng 10, 2023

#03TTL-GVL: Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đề thi thử môn vật lí số 03TTL này được đánh giá ở mức độ Dễ, thích hợp cho các bạn mới vào luyện đề. Các giáo viên và phụ huynh cũng có thể tải file word để biên soạn lại giúp cho học sinh hoặc cho con em mình có được đề thi thử tốt nghiệp thpt quốc gia rất hiệu quả. Những câu khó đã có phần hướng dẫn giải chi tiết. Chúc các em hoàn thành tốt kì thi tốt nghiệp THPT của mình!

Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

 Dưới đây là ma trận của đề thi thử này. Có link tải về free download file word cho bạn nhé. 

#03TTL-GVL: Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download
  • Định dạng đề thi thử này: file word, miễn phí tải về

  • Thể loại: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT phát triển từ Đề Minh Họa 2021

  • Tài liệu vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học môn học: Vật lí hoặc Vật Lý; Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm  

  • Thời gian làm bài: 50 phút

Đây là đề số 3 trong bộ 5 đề thi của cùng tác giả biên soạn năm 2021, bạn có thể xem thêm Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý của GV Trần Thùy Linh có lời giải nhé.

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 03TTL-
TTLT2020
ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Dơnload

Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là δ. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt+) B. v = Aωcos(ωt+)
C. v = Aω2sin (ωt+) D. v = -Aωcos(ωt+)
Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:
I=q2t. B. I=qt
C. I=q2.t D. I=qt
Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. E = mω2A. B. E = m2ω. C. D.
Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. B. A1 + A2 . C. 2A1. D. 2A2.
Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. B. C. D. .
Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc.
Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:
A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ. D. l =
Câu 12 (NB). Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
A= B. = C. = D. =
Câu 13 (TH). m do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 14 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 5. 10–5 W/m2. B. 5 W/m2. C. 5. 10–4 W/m2. D. 5 mW/m2.
Câu 15 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 16 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch D. Tổng trở của mạch
Câu 18 (NB). Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Câu 19 (TH). Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
Câu 20 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng
A. phân kì. B. song song. C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:
A. không thể đo được. B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 22 (TH). Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.
Câu 23 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo = UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế tại hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha.
Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 26 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
Câu 27 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 16pF đến 160nF. B. 4pF đến 16pF. C. 4pF đến 400pF. D. 400pF đến 160nF.
Câu 28 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình Biết L = 1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho
A. 2,5 pF B. 2,5 nH C. D. 1 pF
Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:

A. x=5cos(2πt−π/2) B. x=5cos(2πt+π/2) C. x=5cos(πt+π/2) D. x=5cosπt
Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-42π F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A.
Câu 31 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do
A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
Câu 32 (VDT). Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Với hai khe có khoảng cách là 2mm và . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3?
A. 1,14mm B. 2,28mm C. 0,38mm D. Đáp án khác
Câu 33 (VDT). Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55Ω B. 49Ω C. 38Ω D. 52Ω
Câu 34 (VDT). Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức: ; Hỏi khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn có bước sóng là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 35 (VDT). Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1=0,25μm, λ2=0,4μm, λ3=0,56μm; λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4 D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 36 (VDT). có chu kì bán rã 138 ngày, ban đầu có 20g. Hỏi sau 100 ngày còn lại bao nhiêu hạt?
A. 10g B. 12,1g C. 11,2g D. 5g
Câu 37 (VDC). Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là
A.12cm B.10cm C. 13.5cm D. 15cm

Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao với khe Y-âng. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím ; màu lục ; màu đỏ . Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A. 15 vân lục, 20 vân tím B. 14 vân lục, 19 vân tím
C. 14 vân lục, 20 vân tím D. 13 vân lục, 18 vân tím
Câu 39 (VDC). Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có X vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định X người ta quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6, số vòng dây bị nối tắt là:
A. x = 40 vòng B. x = 60 vòng
C. x = 80 vòng D. x = 50 vòng
Câu 40 (VDC). Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là
A. . B. .
C. . D. .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-D
4-A
5-D
6-C
7-B
8-B
9-B
10-B
11-B
12-A
13-D
14-D
15-C
16-B
17-A
18-C
19-C
20-B
21-C
22-C
23-A
24-C
25-B
26-A
27-B
28-A
29-D
30-A
31-A
32-A
33-B
34-D
35-B
36-B
37-A
38-B
39-B
40-A


MA TRẬN ĐỀ
Lớp
Chuyên đề
Cấp độ câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số câu hỏi
12
Dao động cơ
4
1
1
1
7
Sóng cơ
3
1
1
1
6
Điện xoay chiều
1
3
3
1
8
Dao động và sóng điện từ
0
1
2
0
3
Sóng ánh sáng
0
3
1
1
5
Lượng tử ánh sáng
0
2
2
0
4
Hạt nhân nguyên tử
2
0
1
0
3
11
Điện tích, điện trường
1
0
0
0
1
Dòng điện không đổi
1
0
0
0
1
Dòng điện trong các môi trường
0
0
0
0
0
Từ trường
1
0
0
0
1
Cảm ứng điện từ
0
0
0
0
0
Khúc xạ ánh sáng
0
0
0
0
0
Mắt và các dụng cụ quang học
1
0
0
0
1


Tổng số câu
13
12
11
4
40


Tỉ lệ
32,5 %
30 %
27,5 %
10 %
100 %


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.C
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 2.D
Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn được tính theo công thức F = BI l sin α
Câu 3.D
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
Câu 4.A
Phương trình vận tốc v = x’ = v = -Aωsin(ωt+)
Câu 5.D
Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: I=qt
Câu 6.C
Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà
Câu 7.B
Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có sự gặp nhau của 2 sóng kết hợp: hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 8.B
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A1 + A2
Câu 9.B
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
Câu 10.B
Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần không đổi theo thời gian.
Câu 11.B
Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là
l = .
Câu 12.A
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2.
Ta luôn có = Tải file tại Blog Góc Vật lí Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Dơnload

Câu 13.D
m sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
Câu 14.D
HD: Cường độ âm tại một điểm I = PS = P4πR2 = 14π42 = 5.10-3 W/m2 = 5 mW/m2
Câu 15.C
Có 2 biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải là: giảm R và tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.. Tuy nhiên khi giảm R phải tăng tiết diện S của dây dẫn. Phương án này không khả thi do tốn kém kinh tế.
Câu 16.B
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 17.A
Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào điện trở thuần của mạch
Câu 18.C
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có cùng số prôtôn, khác số nơtron
Câu 19.C
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 20.B
Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng song song
Câu 21.C
Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 22.C
Tốc độ của các photon trong chân không bằng với tốc độ ánh sáng
Câu 23.A
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn
Câu 24.C
ULo = 12UCo ULo < UCo ZL < ZC Hiệu điện thế trễ pha hơn so với dòng điện.
Câu 25.B
HD: Hệ số công suất cos φ = cos ( u - i ) = cos ( - 12- 12 ) ≈ 0,87
Câu 26.A
Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
Câu 27.B
HDTa có bước sóng mạch dao động điện từ
Điện dung
Và Điện dung
Câu 28.A HD: Giải
Ta có
Câu 29.D
HD: Tại t = 0 ta có x = A => Pha ban đầu φ = 0
T4 = 0,5 s => T = 2 s => ω = 2πT = π rad/s
Câu 30.A
HD: ZL = Lω = 100 Ω; ZC = 1Cω = 200 Ω => Tổng trở Z = ZL-ZC = 100 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng I = UZ = 200100 = 2 A
Câu 31.A
Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc
Câu 32.A
HD
Vị trí vân sáng bậc 3 của tia tím là
Vị trí vân sáng bậc 3 của tia đỏ là
Bề rộng quang phổ bậc 3:
Câu 33.B
HD: Công suất hao phí 𝓟hp =R P2U2cos φ2 => R = 𝒫hp U2cos φ2P2 = 10.103. 35.1032500.1032 = 49 Ω
Câu 34.D
HD
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn:

Câu 35.B
HD: A = 345 eV = 3,45.1,6.10-19 J = 5,52 .10-19 J; hc = 1,9875.10-25
Bước sóng giới hạn λ0 = hcA = 1,9875.10-255,52.10-19 ≈ 0,36 µm
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì λ ≤ λ0 => Chọn đáp án B
Câu 36.B
HD :
Ta có:
Câu 37.A
HD:
Biểu thức sóng tại A, B u = acosωt
Xét điểm M trên trung trực của AB:
AM = BM = d (cm) ≥ 10 cm
Biểu thức sóng tại M
uM = 2acos(ωt- ).
Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi
= 2kπ------> d = kλ = 3k ≥ 10 ------> k ≥ 4
d = dmin = 4x3 = 12 cm.
Câu 38. B
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm:
Ta có:

Bội chung nhỏ nhất của k1 :


Số cực đại giao thoa của màu lục là: vân
Số cực đại giao thoa của màu tím là: vân
Câu 39. B
HD:
Lúc đầu:
Cuộn sơ cấp có x vòng dây bị nối tắt

Khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng thì

Lập tỉ số: , thay vào (3)
Lập tỉ số (vòng)
Câu 40.A
Hướng dẫn giải:

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Thứ Ba, 17 tháng 10, 2023

#02TTL Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download ttlt2020

Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh  - có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đây là đề thi thử môn vật lí số 2 trong bộ 05 đề thi thử phát triển từ đề minh họa của bộ giáo dục được giáo viên Trần Thùy Linh biên soạn. 

ĐỀ thi thử môn vật lý số 2TTL-GVL phát triển từ đề minh họa của bộ giáo dục 2021
Bạn có thể tìm tải các đề thi thử môn vật lí file word có lời giải chi tiết tại địa chỉ https://buicongthang.blogspot.com/  dưới đây là Ma trận của đề này. Tài Liệu Vật lí File Word Chúc các em học tốt Vật lí, các thày cô, các phụ huynh cũng có thể Tải về file word free theo link phía dưới. Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Bạn có thể tìm lại bài viết này bằng các từ khóa sau: Luyện thi đại học môn vật lí, Tài liệu vật lý file word, Đề thi thử tốt nghiệp, GV Trần Thùy Linh.
  • Định dạng đề thi thử này: file word, miễn phí tải về

  • Thể loại: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT phát triển từ Đề Minh Họa 2021

  • Tài liệu vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học môn học: Vật lí hoặc Vật Lý; Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm  

  • Thời gian làm bài: 50 phút

Đây là đề số 2 trong bộ 5 đề thi của cùng tác giả biên soạn năm 2021

Xem thêm các tài liệu vật lí dạng Đề thi thử đại học môn Vật lí của cùng tác giả GV Trần Thùy Linh.

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 02TTLK21-GVL
ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề



Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
Câu 2 (NB). Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 3 (NB). Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên D. nam châm chuyển động
Câu 4 (NB). Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
Câu 5 (NB). Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc.
Câu 6 (NB). Tần số của vật dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.
Câu 7 (NB). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng. D. Động năng.
Câu 8 (NB). Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng:
A. B. C. D.
Câu 9 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).
C. x = 4cos20πt (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
Câu 10 (NB). Sóng dọc truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 11 (TH). Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là: A. 0,5π B. π C. 1,5π D. 0,25π
Câu 12 (NB). Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.
Câu 13 (NB). Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electrôn.
Câu 14 ( TH ). Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. m do nó pháp ra là
A. siêu âm. B. Không phải sóng âm
C. hạ âm. D. m nghe được
Câu 15 (VDT). Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9
Câu 16 (VDT). Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19μm. D. 0,66 μm.
Câu 17 (NB). Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức:
A. B. C. D. .
Câu 18 ( NB ). Trong đồng hồ quả lắc, năng lượng cung cấp cho quả lắc dao động được lấy từ viên pin. Dao động của quả lắc là dao động
A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần
Câu 19 ( TH ). Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 20 (TH). Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại là:
A. bức xạ có màu tím B. bức xạ không nhìn thấy được
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 22 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng nghỉ. D. Độ hụt khối.
Câu 23 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ.
Câu 24 (TH). Gọi r0 là bán kính Bo của nguyên tử Hidro. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn được tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 25 ( TH ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 26 (TH). Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng
A. nhiễu xạ B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa D. truyền thẳng ánh sáng
Câu 27 (VDT ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 28 (TH). Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường. Tại một thời điểm, dao động của điện trường
A. chậm pha 0,5π so với dao động của từ trường
B. nhanh pha 0,5π so với dao động của từ trường
C. ngược pha so với dao động của từ trường
D. cùng pha so với dao động của từ trường
Câu 29 ( TH ). Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. pn/60 B. n/(60p) C. 60pn. D. pn.
Câu 30 (VDT). Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Lấy π2 = 10. Tần số góc của dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31 (VDT). Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1.
Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
Câu 32 (VDT). Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu bắt được sóng vô tuyến trong dải sóng:
A. 421,3 đến 1332 m B. 4,2 m đến 133,2 m
C. 4,2 m đến 13,32 m D. 4,2 m đến 42,15 m
Câu 33 (VDT). Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế
u = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V
Câu 34 (VDT). Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng . Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa , tới màn là D = 1,5 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp , là 1 mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn?
A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1mm D. 1,2mm
Câu 35 (VDT). Chiếu bức xạ có bước sóng 4000 Å vào một kim loại có công thoát 1,88 eV gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Giá trị của K là
A. 19,6.10-21 J B. 12,5.10-21 J C. 19,6.10-19 J D. 1,96.10-19 J
Câu 36 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. B. C. D.
Câu 37 (VDC). Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi rôto quay với tốc độ vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi rôto quay với tốc độ vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ:
A. 120 vòng/s B. 50 vòng/s C. 34,6 vòng/s D. 24 vòng/s
Câu 38 (VDC). Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. 1,58cm. B. 2,37cm. C. 3,16cm. D. 3,95cm.
Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát . Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính ? Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa
A. B. C. D.
Câu 40 (VDC). Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π (cm/s). B. 0,5π (cm/s). C. 4π(cm/s). D. 6π(cm/s).

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1-B
2-B
3-C
4-C
5-C
6-C
7-C
8-C
9-C
10-A
11-A
12-C
13-C
14-C
15-D
16-D
17-A
18-C
19-B
20-B
21-D
22-A
23-B
24-B
25-A
26-B
27-C
28-D
29-D
30-D
31-D
32-D
33-B
34-B
35-D
36-A
37-A
38-D
39-D
40-A




MA TRẬN ĐỀ thi thử môn vật lý số 2TTL-GVL phát triển từ đề minh họa của bộ giáo dục 2021
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.B
Điều kiện để 1 vật dẫn điện là vật đó có chứa điện tích tự do
Câu 2.B
Tần số dao động được tính bằng biểu thức
Câu 3. C
Từ trường không tương tác với các điện tích đứng yên.
Câu 4. C
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài UN =E – I.r
Câu 5. C
Thủy tinh thể đóng vai trò là thấu kính mắt.
Câu 6. C
Tần số của vật dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
Câu 7. C
Trong dao động điều hòa, cơ năng của vật được bảo toàn.
Câu 8. C
Công thức tính bước sóng
Câu 9. C
HD: Tại thời điểm ban đầu, vật ở biên dương => = 0
Câu 10. A
Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí
Câu 11. A
Đồng nhất phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm) với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ)
Pha ban đầu φ = 0,5π
Câu 12. C
Khi thực hiện giao thoa với 2 nguồn cùng pha, các điểm thuộc đường trung trực của S1S2 sẽ dao động với biên độ cực đại.
Câu 13. C
Hạt nhân được cấu tạo bởi proton và notron, gọi chung là các nuclon
Câu 14. C
HD: Tần số f = 1T = 180.10-3 = 12,5 Hz => Hạ âm
Câu 15. D
HD: Bước sóng λ = v/f = 30/15 = 2 cm
Số cực đại trên S1S2 là: NCĐ = 2 S1S2 + 1 = 2 8,22 + 1 = 9
Câu 16. D
HD: A = 1, 88 eV = 1,88.1,6.10-19 J = 1,28.10-18 J
Giới hạn quang điện 0 = hcA = 1,9875.10-251,28.10-18 = 0,66.10-6 m
Câu 17. A
Công thức tính tan φ:
Câu 18. C
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Câu 19. B
Máy biến áp không làm biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 20. B
Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 21. D
Tia tử ngoại nắm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy và có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 22. A
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Câu 23. B
Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là 2 nguồn phải là 2 nguồn kết hợp.
Câu 24. B
Công thức tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n:
Câu 25. A
HD: Ta có cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế nên ZL < ZC
Câu 26. B
Hiện tượng cầu vồng được giải thích từ hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 27. C
HD: Cảm kháng ZL = Lω = 1.2π.50 = 100 Ω
Ta có tan 4 = ZL-ZCR => 100-ZC25 = 1 => ZC = 75 Ω
Câu 28. D
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động cùng pha.
Câu 29. D
Từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f = np với n có đơn vị là vòng/s
Câu 30. D
HD: Tần số dao động f = 12πLC = 12π2.80.10-122 =
Câu 31. D
HD: Ta có cường độ dòng điện I = PU cos φ = 40 A
Độ giảm thế ∆U = I R = 40.20 = 800 V
Câu 32. D
HD: Áp dụng công thức λ = 2πc LC.
1 = 2πc L1C1 = 2πc 0,5.10-6.10.1O-12 = 4,2 m
2 = 2πc L2C2 = 2πc 10.10-6.50.1O-12 = 42,15 m
Câu 33. B
HD: U1U2 = N1N2 => 100U2 = 500100 => U2 = 20 V
Câu 34. B
Ta có . Thay số
Câu 35. D
HD: Ta có hc = A + K => K = hc – A = 1,9875.10-254000.10-10 – 1,88.1,6.10-19 = 1,96.10-19 J
Câu 36. A
HD:


Một phản ứng tạo thành 2 hạt nhân Heli.


Câu 37. A
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu:
Vì nên ta có bảng sau:
Tốc độ quay
U
ZL
ZC
R

1
1
x
x




x

k
k
k.x
x

Khi thì
Khi thì nên ta có:
Để thì theo tam thức bậc 2 ta có:
Khi thì
Để Imax thì mẫu số nhỏ nhất
vòng/phút.
Câu 38. D


Câu 39. D
Khoảng vân của bức xạ :
Số bức xạ của trong khoảng rộng .
Ta có: vân sáng của
Số bức xạ của trong khoảng rộng L là vân sáng
Ta có:
Câu 40. A
Phương trình sóng tai N: uN = 3cos(2πt-) = 3cos(2πt-) = 3cos(2πt-)
Vận tốc của phần tử M, N
vM = u’M = -6πsin(2πt) (cm/s)
vN =u’N = - 6πsin(2πt -) = -6π(sin2πt.cos - cos2πt sin) = 3πsin2πt (cm/s)
Khi tốc độ của M: ⎪vM⎪= 6π(cm/s) ------> ⎪sin(2πt) ⎪ =1
Khi đó tốc độ của N: ⎪vN⎪= 3π⎪sin(2πt) ⎪ = 3π (cm/s).

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Thứ Hai, 16 tháng 10, 2023

#01TTL Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

Giới thiệu: Đề này kết cấu theo đề minh họa của bộ giáo dục, rất thích hợp cho các em luyện thi để thử sức của mình. Qua đó rút kinh nghiệm để bổ sung kiến thức thông qua hướng dẫn giải. Các thầy cô và Phụ huynh cũng có thể tải về file word những đề thi thử này hoàn toàn miễn phí.

Đề Thi thử Phát Triển Từ Đề Minh Họa 2021 Môn Vật Lý - GV Trần Thùy Linh có lời giải - Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Đề xuất liên quan: Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2 – t1 = thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu?

Xem thêm các tài liệu vật lí dạng Đề thi thử đại học môn Vật lí của cùng tác giả GV Trần Thùy Linh 
  • Định dạng đề thi thử này: file word, miễn phí tải về

  • Thể loại: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT phát triển từ Đề Minh Họa 2021

  • Tài liệu vật lí này dùng cho: Thi thử tốt nghiệp, luyện thi đại học môn học: Vật lí hoặc Vật Lý; Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

  • Số lượng câu hỏi: 40 câu trắc nghiệm  

  • Thời gian làm bài: 50 phút

  • Năm áp dụng: 2021

  • Tác giả: GV Trần Thùy Linh 

  • Chia sẻ bởi: https://buicongthang.blogspot.com/


Dưới đây là ma trận của đề thi thử phát triển từ đề tham khảo môn vật lí năm 2021 số 01TTL được Tài Liệu Vật lí: File Word, Free Download chia sẻ. 

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công--- 

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 01
ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2021
THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1 (NB). Chu kì của vật dao động điều hòa là:
A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 2 (NB). Sóng ngang truyền được trong
A. rắn, lòng khí B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng. D. Chất rắn và bề mặt chất lỏng
Câu 3 (TH). Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với hiệu điện thế.
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L B. Đoạn mạch gồm R và C
C. Đoạn mạch gồm L và C D. Đoạn mạch gồm R và L.
Câu 4 (NB). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. hướng về vị trí biên.

Câu 5 (VDT). Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s2. B. 9,874 m/s2. C. 9,847 m/s2. D. 9,783 m/s2.
Câu 6 (NB). Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. cùng tần số và vuông pha với li độ D. khác tần số và vuông pha với li độ
Câu 7 (TH). Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 8 (TH). Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f.
Câu 9 (VDT). Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là:
A. 2,5 s B. 3 s C. 5 s D. 6 s
Câu 10 (TH). Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi
A. Đoạn mạch không có điện trở thuần
B. Đoạn mạch không có tụ điện.
C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần.
D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
Câu 11 (NB). Đơn vị đo cường độ âm là:
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 12 (NB). Vật dao động điều hòa có

A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.

C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật.

Câu 13 (TH). Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < 1LC thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 14 (VDT). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i = I0 cos (2000t) (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 50 mH. B.50 H. C. 5.106 H. D. 5.108 H.
Câu 15 (TH). Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?
A. mang năng lượng B. là sóng ngang
C. truyền được trong chân không D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
Câu 16 (NB). Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng
A. số proton B. số nơtron C. nuclon D. khối lượng
Câu 17 (NB). Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. v=λf B. v=f/λ C. v=λ/f D. v=2πfλ
Câu 18 (NB). Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức:
A. B. .
C. D. .
Câu 19 (VDT). Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm (H) một điện áp xoay chiều u = 220cos(100+)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. i = 1,1cos(100πt - )A. B. i = 1,1cos(100πt + )A.
C. i = 1,1cos(100πt + )A. D. C. i = 1,1cos(100πt + )A.
Câu 20 (VDT). Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 594 kHz là
A. 1782km B. 505m C. 505km D. 1782m
Câu 21 (VDT). Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50√2 V. D. 30√2 V.
Câu 22 (TH). Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị phản xạ toàn phần.
C. bị thay đổi tần số. D. bị tán sắc
Câu 23 (NB). Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích
C. Bảo toàn số proton D. Bảo toàn động lượng
Câu 24 (TH). Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:
A. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
C. dự báo thời tiết
D. xác định nhiệt độ của các vật có nhiêt độ cao và rất cao
Câu 25 (VDT). Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos 100πt ( V ) . Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. Z =100; I = 2 A. B. Z = 100; I = 1,4 A.
C. Z = 100; I = 1 A. D. Z =100; I = 0,5 A.
Câu 26 (VDT). Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.
A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 0,9mm
Câu 27 (TH). Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. chất lỏng B. chất rắn C. chất bán dẫn D. kim loại
Câu 28 (TH). Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng ε = hf.
D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu 29 (VDT). Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
A. λ=3,35μm. B. λ=0,355.10-7 m. C. λ=35,5μm. D. 𝛌 = 0,4 μm.
Câu 30 (VDT). Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 4,7MeV. B.. C. . D. 4,7J.
Câu 31 (TH). Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là
A. 0,60 nm. B. 0,60 mm. C. 0,60 μm. D. 60 nm.
Câu 32 (VDT). Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau 2mm và cách đều màn một khoảng 3m. Bước sóng của nguồn là 500nm. Cách vân trung tâm 3mm có vân
A. sáng thứ 3 B. tối thứ 3 C. tối thứ 4 D. sáng thứ 4
Câu 33 (NB). Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Câu 34 (NB). Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:
B. C. D. .
Câu 35 (NB). Suất điện động của n bộ nguồn giống nhau mắc nối tiếp là:
ξ b= n.ξ B. C. D. .
Câu 36 (TH). Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng từ mặt phẳng giấy ra ngoài. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. phương ngang, chiều từ trong ra.
D. phương ngang chiều từ ngoài vào.

Câu 37 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân: 12D + 12D→ 23He+ 01n. Biết khối lượng của 12D ; 23He; 01n lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV. B. 1,8821 MeV. C. 2,7391 MeV. D. 7,4991 MeV.
Câu 38 (VDC). Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn?
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 39 (VDC). Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 220 V. B. V. C. V. D. 440 V.
Câu 40 (VDC). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm. Cho và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, Gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm thì buông nhẹ cho vật dao động. Lấy chiều dương của lực trùng với chiều dương trục Ox. Biểu thức của lực tác dụng lên vật m là
A. B.
C. D.

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm



ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-B
4-C
5-A
6-A
7-A
8-D
9-B
10-D
11-D
12-C
13-B
14-A
15-C
16-A
17-A
18-C
19-A
20-B
21-C
22-D
23-C
24-D
25-C
26-C
27-D
28-D
29-B
30-C
31-C
32-D
33-B
34-B
35-A
36-B
37-A
38-A
39-A
40-C




HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.C
Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Câu 2.D
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 3.B
Mạch điện xoay chiều chỉ chứa C, hoặc chỉ có R,C thì cường độ trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế.
Câu 4.C
Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 5.A
HD: Chu kì dao động của con lắc T = tN = 3620 = 1,8 s.
Lại có T = 2lg => g = l42T2 = 9,748 m/s2
Câu 6.A
Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ
Câu 7.A
Khi sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số, chu kì không đổi còn bước sóng và vận tốc thay đổi.
Câu 8.D
Gọi f’ là tần số dao động của lực cưỡng bức. Ta có πf = 2πf’ => f’ = 0,5f.
Câu 9.B
HD: T = tn -1 = 155 = 3 s
Câu 10.D
Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
Câu 11.D
Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 12.C
Vật dao động điều hòa có cơ năng không đổi; động năng và thế năng biến thiên thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
Câu 13.B
Khi ω < 1LC thì ZL < ZC =>Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14.A
HD: Có ω= 1LC => L = 12C = 120002.5.10-6 = 0,05 H = 50 mH
Câu 15.C
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 16.A
Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng số proton
Câu 17.A
Vận tốc truyền sóng v = λf
Câu 18.C
Tổng trở của mạch
Câu 19.A
HD: Mạch chỉ chứa một cuộn dây thuần cảm nên Z = ZL = Lω = 200 Ω
I0 = UOZ = 1,12 A; φi = φu - 2 = - 6
Vậy i = 1,1cos(100πt - )A.
Câu 20.B
HD: Bước sóng λ = c/f = 505 m
Câu 21.C
HD: U = UR2+UL-UC2 = 50 V => U0 = 502 V
Câu 22.D
Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí thì khi đi qua lăng kính, chùm sáng này bị tán sắc ánh sáng.
Câu 23.C
Các phản ứng hạt nhân có các định luật bảo toàn: bảo toàn năng lượng toàn phần, bảo toàn điện tích, bảo toàn động lượng.
Câu 24.D
Quang phổ liên tục được ứng dụng để khảo sát nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 25.C
HD: ZC = 1Cω = 100 Ω; ZL = Lω = 200 Ω
Tổng trở: Z = R2+(ZL-ZC)2 = 1002 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = UZ = 200:21002 = 1 A
Câu 26.C
HD: 𝛌 = 600 nm = 0,6 µm
Khoảng vân i = λDa = 0,6.21 = 1,2 mm
Câu 27.D
Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với kim loại
Câu 28.D
Theo thuyết lượng tử, photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên.
Câu 29.B
HD: A = 3,5 eV = 5,6.10-19 J
Giới hạn quang điện 𝛌0 = hcA = 6,625.10-34.3.1085,6.10-19 = 3,5491.10-7 m
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: 𝛌 ≤ 𝛌0 => Chọn 𝛌 = 0,355.10-7 m
Câu 30.C
HD: Công thoát electron là: J.
Câu 31.C
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm.
Câu 32.D
HD: Ta có khoảng vân i = λDa = 0,75 mm => xM/i = 3/0,75 = 4 => M là vân sáng thứ 4.
Câu 33.B
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron
Câu 34.B
Công thức của định luật Cu – lông:
Câu 35.A
Suất điện động của n bộ nguồn giống nhau mắc nối tiếp là ξ b= n.ξ
Câu 36.B
Áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định phương, chiều của lực từ.
Câu 37.A
HD: Năng lượng của phản ứng ∆E = (mtrc - ms).931,5
(Với m có đơn vị là u, ∆E có đơn vị là MeV)
∆E = ( 2.2,0135 – 3,0149 – 1,0087 ) .931,5 = 3,1671 MeV
Câu 38. A
HD: Xét một điểm bất kì cách nguồn một khoảng x
Ta có độ lệch pha với nguồn:
Trong khoảng O đến M, ta có : 0 < x < 42,5
Với k nguyên, nên ta có 9 giá trị của k từ 0 đến 8, tương ứng với 9 điểm. ĐÁP ÁN A
Câu 39. A
HD: Vì φAM = π/6 nên suy ra đoạn AM có R và L, đồng thời có
Ta có

Xét . Đặt , ta có: .
Khảo sát hàm số với x > 0, ta tìm được Max F = 2 khi và chỉ khi x = 2. Suy ra UAM + UMB lớn nhất khi ZC = 2ZL.
Khi đó
Câu 40. C
HD: Chọn đáp án C
Ta có và
Biên độ dao động
Phương trình dao động
Lực tác dụng vào vật

Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Thứ Bảy, 14 tháng 10, 2023

Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 36 ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu

 
Blog Góc Vật lí chia sẻ bài viết "sự phân rã hạt nhân nguyên tử" thuộc chủ đề Vật lí hạt nhân


Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 36 ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:

A. 9 ngày B. 7,85 ngày C. 18 ngày D. 12 ngày

Câu 31. Chọn đáp án A

🖎 Lời giải:

+ Ta có

→ T = 9 ngày.

  • Chọn đáp án A

Thứ Sáu, 13 tháng 10, 2023

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là

 Blog Góc Vật lí chia sẻ bài viết "Tính biên độ góc con lắc đơn dao động điều hòa biết Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất" thuộc chủ đề  Con lắc đơn, Đề thi thử Môn Vật lí


Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là

A. 3,30. B. 6,60. C. 5,60. D. 9,60.


+ Lực căng dây của con lắc được xác định bằng biểu thức

 Lực căng dây của con lắc.

Ta có 

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
  • Đáp án B

Bài đăng phổ biến Năm ngoái