08MGB: Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý - Nhóm GV MGB - có lời giải - Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT 2021 môn Vật Lý có lời giải số 08MGB

Giới thiệu: Đề thi thử này gồm có 40 câu trắc nghiệm phân phối theo tỉ lệ cấu trúc của đề thi minh họa, có 4 câu mức độ vận dụng cao giúp cho quá trình luyện đề môn vật lí đạt hiệu quả cao.

  • Đây là bản xem trước, có link tải xuống miễn phí ở dưới nhé.

Đề thi thử được đánh giá ở mức độ có trung bình +,  các bạn rất dễ dàng để đạt được mức điểm từ 5 tới 6 điểm. Nếu các bạn muốn làm các câu hỏi để đạt được tiếp điểm 7 đến 8, các bạn cần phải hoàn thành các câu từ số 20 đến 30; các câu tiếp theo dành cho những điểm cao hơn (từ 8 điểm trở lên). Một số câu kết hợp khai thác thông tin từ đồ thị để giải bài toán và một số câu có liên quan nhiều tới kiến thức Vật lý lớp 10 và lớp 11 (khoảng năm câu) kết cấu của đề thi này tương đương với cấu trúc (ma trận đề thi) của đề thi minh họa vào bộ công bố, hi vọng Tài liệu vật lý này sẽ hữu ích đối với bạn trong quá trình luyện thi đại học môn Vật lý. Chúc các bạn thành công.

Từ khóa: Luyện thi đại học môn vật lí, Đề thi thử tốt nghiệp, Tài liệu vật lý file word, Nhóm Giáo viên MGB,

Dưới đây là một số nội dung chính của tài liệu vật lí chọn lọc này:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT  MÔN: VẬT LÝ có lời giải

Câu 25. Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, bạn A mắc sơ đồ mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K và chốt 1 thì số chỉ ampe kế A là I. Khi đóng khóa K vào chốt 2 thì số chỉ ampe kế A là 2I. Biết R = 680(Ω). Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Giá trị của C là

Câu 25. Để đo điện dung C của một tụ điện, bạn A mắc sơ đồ mạch điện như hình bên.

sau đó Đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz.

Khi đóng khóa K và chốt 1 thì số chỉ ampe kế A là I.

Khi đóng khóa K vào chốt 2 thì số chỉ ampe kế A là 2I.

Biết R = 680(Ω). Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối.

Hãy tìm Giá trị của C !

A. 9,36.106 F. B. 4,68.106 F. C. 18,73.106 F. D. 2,34.106 F.

 

Một vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là

Câu 29. Một vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là

A. Wđ = 0,125 J.

B. Wđ = 0,25 J.

C. Wđ = 0,2 J.

D. Wđ = 0,1 J.

 Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp xoay chiều  V (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp  và  như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?


Phía cuối tài liệu có LỜI GIẢI CHI TIẾT cho từng câu nhé. hãy tải về miễn phí theo liên kết phía trên. Chúc bạn thành công!


Đề xuất liên quan: 

 --- Khi chia sẻ lại bài viết từ CTV của chúng tôi, xin hãy ghi rõ nguồn: Tài Liệu Vật Lí: File Word, Free Download Chúc bạn Học tốt Vật lí, góp phần chinh phục thành công các kì Kiểm tra học kì, thi TN THPT và thành công---

Nội dung dạng text:

 ĐỀ SỐ 8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)


Câu 1. Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều đuợc tính theo công thức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì l,0s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s.
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là
A. 2,45 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 3 s.
Câu 4. Dao động điều hòa là
A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.
D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
Câu 5. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là . Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là . Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình.
C. Chiếc điện thoại di động. D. Điều khiển tivi.
Câu 7. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D. Sự phát sáng của đèn LED. 
Câu 8. Chọn câu sai?
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
Câu 9. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Câu 10. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn - prôtôn. D. của một cặp prôtôn – nơtrôn.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?
A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. Có tác dụng làm phát quang một số chất.
C. Bị lệch hướng trong điện trường. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 12. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 μm, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.
Câu 13. Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn ) và đang có giá trị âm. Giá trị ϕ có thể bằng
A. π/6. B. −π/6. C. −5π/6. D. 5π/6.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 25,13 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 20,08 cm/s. D. 18,84 cm/s.
Câu 15. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2 cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là
A. 4. B. 3,287. C. 3,7. D. 3.
Câu 16. Điện áp có giá trị hiệu dụng bằng
A. 282 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 141 V. 
Câu 17. Hai dòng điện thẳng dài, đặt song song và ngược chiều nhau cách nhau 20 cm trong không khí có . Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách là 15 cm và cách là 5 cm?
A. 7,6.10−5 T. B. 5,2.10−5 T. C. 4,6.10−5 T. D. 3,2.10−5 T.
Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng. B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài,
C. giảm. D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 19. Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí.
D. Tia X có tác dụng sinh lí.
Câu 21. Một electron di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 9,6.10−18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi electron di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương và chiều nói trên.
A. −6,4.10−18 J. B. +6,4.10−18 J. C. −1,6.10−18 J. D. +1,6.10−18 J.
Câu 22. Trong hiện tượng quang điện, biết công thoát của các electron quang điện của kim loại là . Cho h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây?
A. 0,621 μm. B. 0,525 μm. C. 0,675 μm. D. 0,585 μm.
Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 (μs). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA. B. 15,72 mA. C. 78,52 mA. D. 5,55 mA.
Câu 24. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng
A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 20π cm/s. D. 0.
Câu 25. Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, bạn A mắc sơ đồ mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K và chốt 1 thì số chỉ ampe kế A là I. Khi đóng khóa K vào chốt 2 thì số chỉ ampe kế A là 2I. Biết R = 680(Ω). Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Giá trị của C là
A. 9,36.10−6 F. B. 4,68.10−6 F. C. 18,73.10−6 F. D. 2,34.10−6 F.
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
Câu 27. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của nguồn âm. B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 28. Biết A của Ca; K; Ag; Cu lần lượt là 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Ag và Cu. B. K và Cu. C. Ca và Ag. D. K và Ca.
Câu 29. Một vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là
A. Wđ = 0,125 J.
B. Wđ = 0,25 J.
C. Wđ = 0,2 J.
D. Wđ = 0,1 J.
Câu 30. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức E = −13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,... Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? Tia Rơnghen có
A. khả năng iôn hóa không khí.
B. khả năng đâm xuyên, bước sóng càng dài khả năng đâm xuyên càng tốt.
C. tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
D. tác dụng sinh lý.
Câu 32. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng λ. Biết AB = 5,4λ. Gọi (C) là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là
A. 16. B. 18. C. 20. D. 14.
Câu 33. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA = 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày. B. 199,5 ngày. C. 190,4 ngày. D. 189,8 ngày.
Câu 34. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100 Ω có biểu thức: . Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là
A. 6000 J. B. .
C. 200 J. D. Chưa thể tính được vì chưa biết ω.
Câu 35. Bắn hạt α có động năng 4 (MeV) vào hạt nhân Nitơ đứng yên, xảy ra phản ứng hạt nhân: . Biết động năng của hạt prôtôn là 2,09 (MeV) và hạt prôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 60°. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Xác định năng lượng của phản ứng tỏa ra hay thu vào.
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,1 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 1,2 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 2,1 MeV.
Câu 36. Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Tính từ thông cực đại qua khung dây
A. 2,4.10−3 Wb. B. 4,8.10−3 Wb.  C. 3,6.10−3 Wb.  D. 5,2.10−3 Wb. 
Câu 37. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 a. B. 0,35a.
C. 0,37a. D. 0,33a.
Câu 38. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm. B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm. D. 5,7 cm.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều V (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp và như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 V. B. 42 V. C. 85 V. D. 54 V.
Đáp án
1-B
2-B
3-D
4-C
5-C
6-C
7-C
8-C
9-B
10-A
11-C
12-D
13-C
14-A
15-D
16-D
17-A
18-C
19-C
20-C
21-B
22-A
23-D
24-A
25-A
26-C
27-C
28-A
29-B
30-C
31-B
32-D
33-B
34-A
35-B
36-A
37-A
38-A
39-A
40-B


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính: .
Câu 2: Đáp án B
Động năng bằng thế năng tại vị trí sau những khoảng thời gian
.
Câu 3: Đáp án D
Nhô lên cao 10 lần ứng với .
Lưu ý:
Trong sóng cơ, khoảng cách giữa n đỉnh sóng: .
Khoảng thời gian của n đỉnh sóng: .
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Hai dao động vuông pha nhau có biên độ tổng hợp: .
Hai dao động vuông pha có vận tốc cực đại: .
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
Câu 9: Đáp án B
Ta có:
.
Câu 10: Đáp án A
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án D
.
Để xác định loại tia ta căn cứ vào bước sóng ánh sáng trong chân không:
Tia hồng ngoại (10−3m – 0,76 μm), ánh sáng nhìn thấy (0,76 μm – 0,38 μm), tia tử ngoại (0,38 μm – 10−9 m), tia X (10−8 m – 10−11 m) và tia gama (dưới 10−11 m).
Câu 13: Đáp án C
Ta có: .
Vì q đang giảm về độ lớn và có giá trị âm nên .
Câu 14: Đáp án A
Công thức độc lập:
.
Các đại lượng vuông pha với nhau được viết theo hệ thức độc lập:
+ .
+ .
+
Câu 15: Đáp án D
+ Sơ đồ tạo ảnh:

Câu 16: Đáp án D
Điện áp hiệu dụng .
Câu 17: Đáp án A
Độ lớn cảm ứng từ do các dòng điện và gây ra tại M:


Cảm ứng từ tại M:
Vì .
Lưu ý:
Cảm ứng từ gây ra tại điểm cách dòng điện khoảng r: .
Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm:
+ Nếu .
+ Nếu .
+ Nếu .
+ Nếu .
+ Nếu .
Câu 18: Đáp án C
tăng thì giảm.
Câu 19: Đáp án C
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học.
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án B
Ta có: .
Lưu ý:
Công của lực điện:
+ d: là hình chiếu của đường đi của vật trên điện trường E.
Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
Câu 22: Đáp án A
Bước sóng giới hạn của kim loại là .
Câu 23: Đáp án D
Thời gian phóng hết điện tích chính là thời gian từ lúc đến và bằng T/4:

.
Câu 24: Đáp án A
Ta có: .
Câu 25: Đáp án A
Cường độ dòng điện khi khóa K ở vị trí 1 và 2 là
.
Dung kháng của tụ điện là: .
Câu 26: Đáp án C
Ta có: .
Câu 27: Đáp án C
Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm hoặc mức cường độ âm.
Câu 28: Đáp án A
Năng lượng ánh sáng kích thích:
.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện: .
Bước sóng λ chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các kim loại có công thoát nhỏ hơn ⇒ Ca, K gây ra hiện tượng quang điện; Ag, Cu không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 29: Đáp án B
Từ đồ thị: A = 10 cm
Khoảng thời gian từ 0,1 s đến 0,3 s: .
Tần số góc: .
Tại thời điểm t = 0,5 s vật đang ở li độ x = 0.
Động năng lúc này:
.
Câu 30: Đáp án C
Ta có: .
Vậy bức xạ phát ra có bước sóng: .
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án D

Để đơn giản, ta chọn λ = 1.
Vì tính đối xứng ta sẽ tìm số cực đại nằm ở góc phần tư thứ nhất trong đường tròn.
Ta có: ; n, k khác tính chất chẵn lẻ (điều kiện cực đại ngược pha nguồn).
(điều kiện để M trong đường tròn), kết hợp với (1)
.
(điều kiện để M nằm trên hoặc ngoài AB).
Lập bảng
k
n

Kết luận
0
7,9
02 + 72 = 49
02 + 92 = 81
nhận giá trị n = 7
loại giá trị n = 9
1
6,8
12 + 62 = 37
12 + 82 = 65
nhận giá trị n = 6
loại giá trị n = 8
2
7
22 + 72 = 53
nhận giá trị n = 7
3
6
32 + 62 = 45
nhận giá trị n = 6
4
7
42 + 72 = 65
nhận giá trị n = 7
5
6
52 + 62 = 61
nhận giá trị n = 6

→ Vậy ở mỗi góc phần tư sẽ có 3 điểm cực đại ngược pha với nguồn, trên cực đại trung tâm sẽ có 2 điểm cực đại ngược pha nguồn. Có tổng cộng 14 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Đáp án B
Ta có: (ngày).
Câu 34: Đáp án A
Nhiệt lượng tỏa ra trên R: .
Câu 35: Đáp án B
Hạt phôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt a một góc 60° nên

.
Năng lượng: .
Câu 36: Đáp án A
Từ thông cực đại: .
Câu 37: Đáp án A
Theo đồ thị, ta thấy khi I = a thì L = 0,5 (B).
Áp dụng công thức: .
Đại lượng vật lý của âm (Tần số f – Cường độ âm I – Mức cường độ âm L)
- Tần số dao động f.
- Cường độ âm: đo bằng năng lượng tải qua đơn vị điện tích tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng)
.
- Mức cường độ âm: ( là cường độ âm chuẩn với âm có tần số 1000 Hz).
Hay .
Câu 38: Đáp án A
Từ đồ thị ta thấy:
Cũng theo đồ thị thì ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s.
Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động từ đi từ vị trí cân bằng ra biên mất thời gian là 2 ô nên: .
.
Gọi là thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên qua vị trí cân bằng:
.
Gọi là thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên đến biên âm:

.
Câu 39: Đáp án A
Xét suy ra có 7 giá trị nguyên.
Câu 40: Đáp án B
+ Ta thấy rằng sớm pha hơn một góc
+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa
+ Kết hợp với .
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB
.

>

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Công thức Giao thoa sóng nước Hai nguồn dao động vuông pha - Giao thoa sóng cơ học - Tóm tắt lý thuyết Vật lí 12 phần Sóng Cơ Học

Xác định khoảng cách khi Truyền âm đẳng hướng trong không khí với nguồn âm có công suất không đổi

550 câu trắc nghiệm ĐỒ THỊ Hay và Hướng Giải (Dạng 1): 48 câu về Đường Điều Hòa | Blog Góc Vật lí