Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí - Thuật ngữ Vật lí Tiếng Anh - blog góc vật lí

Blog Góc Vật lí chia sẻ bài viết "Một số Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí" thuộc chủ đề Thuật ngữ Vật lí Tiếng Anh . Bạn có thể tìm đọc lại bài này bởi từ khóa:  Blog Góc Vật lí, bloggocvatli, Thuật ngữ Vật lí Tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí
Trong bài viết này, Blog Góc Vật lí đã sắp xếp theo thứ tự A, B, C ... và bao gồm:

  1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thường gặp
  2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành vật lý

 Các bạn có thể tải về free tại đây

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thường gặp:

  • Absorb : hấp thụ

  • Acceleration : gia tốc

  • Aerial : ăng ten

  • Air Pressure : áp suất không khí

  • Ammeter : ampe kế

  • Amplitude : biên độ

  • Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ

  • Apparent depth : độ sâu biểu kiến

  • At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)

  • At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)

  • Atmosphere : khí quyển

  • Attract : hút

  • Audible frequence : tần số nghe được

  • Average speed : tốc độ trung bình

  • Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng

  • Battery : ắc quy

  • Bob : con lắc

  • Boiling : sôi

  • Bubbles : bong bóng khí

  • Bulb : bầu nhiệt kế

  • Capillary tube : ống mao dẫn

  • Cell : pin

  • Celsius (0C) temperature : nhiệt độ celsius

  • Centre of gravity : trọng tâm

  • Centre of the lens (optical center) : quang tâm

  • Charge : điện tích

  • Chemical potential energy : thế hóa

  • Chemical potential energy : thế hóa

  • Circuit : mạch điện

  • Clinical thermometer : nhiệt kế y tế

  • Clockwise : theo chiều kim đồng hồ

  • Clockwise : theo chiều kim đồng hồ

  • Compression : nén, lực nén

  • Condensation : ngưng tụ

  • Conduction : dẫn

  • Conservation of energy : bảo toàn năng lượng

  • Constant : hằng số

  • Constant : hằng số

  • Constriction (in tube) : sự thắt lại (trong ống)

  • Convection : đối lưu

  • Converging lens : thấu kính hội tụ

  • Convex lens : thấu kính lồi

  • Crest : đỉnh sóng

  • Cross-sectional area : diện tích mặt cắt

  • Current electricity : dòng điện

  • D.C. (direct current) : dòng một chiềD.C. circuit : mạch một chiều

  • Dense : đặc, đậm đặc

  • Density : mật độ

  • Density : mật độ

  • Diminished image : hình ảnh thu nhỏ

  • Direction : hướng

  • Direction : hướng

  • Distance – Time graph : : đồ thị quãng đường – thời gian

  • Distance – Time graph : : đồ thị quãng đường – thời gian

  • Distance travelled : quãng đường đi được

  • Distance travelled : quãng đường đi được

  • Divergent lens : thấu kính phân kỳ

  • Dynamics : động lực học

  • Dynamics : động lực học

  • Earth connector : nối đất

  • Echo : phản hồi, tiếng vọng

  • Effective resistance : trở kháng hiệu dụng

  • Elastic potential energy : thế năng đàn hồi

  • Elastic potential energy : thế năng đàn hồi

  • Electromagnetic spectrum : phổ điện từ

  • Electromagnetic waves : : sóng điện từ

  • Electromotive force : lực điện động, sức điện động, thế điện động

  • Electron Diffusion : khuếch tán điện tử

  • Emit : phát ra

  • Energy : năng lượng

  • Energy : năng lượng

  • Equilibrium : sự cân bằng

  • Equilibrium : sự cân bằng

  • Evaporation : hóa hơi

  • Expand : giãn nở

  • Filament : dây tóc bong đèn

  • Final speed : tốc độ cuối

  • Final speed : tốc độ cuối

  • Fixed resistor :điện trở cố định

  • Fluorescent screen : Fluorescent screen

  • Fluorescent screen : sơn phát quang

  • Focal length : tiêu cự

  • Force : lực

  • Freezing : đóng băng, làm lạnh

  • Frequence : tần số

  • Friction : lực ma sát

  • Fuse : cầu chì

  • Fusion : nóng chảy

  • Galvanometer : điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)

  • Gamma ray : tia gamma

  • Gas : chất khí

  • Geiger – Muller tube : ống đếm Geiger – Muller

  • Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn

  • Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn

  • Heat : nhiệt

  • High pressure region : vùng áp suất cao

  • Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)

  • Hot body : bộ tỏa nhiệt

  • Humidity : độ ẩm

  • Ice point : điểm đóng băng, điểm tan của đá

  • Impurity : chất tạp

  • Incidence (ray) : (tia) tới

  • Inertia : quán tính

  • Infra – red : tia hồng ngoại

  • Infra – Red waves : sóng hồng ngoại

  • Initial speed : : tốc độ đầu

  • Initial speed : : tốc độ đầu

  • Instantaneous speed : tốc độ tức thời

  • Inverted image : ảnh ngược

  • Kelvin (K) temperature : nhiệt độ kelvin

  • Kinematics : động học

  • Kinetic energy : động năng

  • Lamp : đèn

  • Latent heat : ẩn nhiệt

  • Length : độ dài

  • Lense : : thấu kính

  • Light : ánh sáng

  • Liquid : chất lỏng

  • Long wavelength : bước sóng dài

  • Longitudinal wave : sóng dọc (sound wave : sóng âm thanh)

  • Loudness : âm lượng

  • Magnet : nam châm

  • Magnification : độ phóng đại

  • Magnified image : ảnh phóng đại

  • Magnitude : độ lớn

  • Mass : khối lượng

  • Measuring tape : thước dây, băng đo

  • Melting : nóng chảy

  • Mercury or alcohol thermometer : nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn

  • Metallic conductor : vật dẫn kim loại

  • Metre rule : thước đo mét

  • Micrometer screw : Vít panme

  • Microwave : sóng cực ngắn, vi sóng

  • Molecule : phân tử

  • Moment : mômen

  • Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)

  • Motion : chuyển động

  • Narrow bore tube : ống lỗ khoan hẹp

  • Negative charge : điện tích âm (electron)

  • Neutral : trung bình, trung gian, trung tính

  • Normal : pháp tuyến

  • Nuclear : hạt nhân

  • Ohm’s law : định luật ôm

  • Oscillation : dao động

  • Parallel : song song

  • Period : Chu kỳ

  • Perpendicular distance from the pivot : cánh tay đòn

  • Physical quantity : đại lượng vật lý

  • Pistol : sung ngắn

  • Pitch : độ cao của âm

  • Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay

  • Positive charge : điện tích dương

  • Potential difference : hiệu điện thế

  • Power : Công suất

  • Principal axis : trục chính

  • Principal focus : tiêu điểm chính

  • Radiation : bức xạ

  • Radioactive substance : chất phóng xạ

  • Rarefaction : sự làm loãng, sự làm giãn

  • Real depth : độ sâu thực tế

  • Real image : ảnh thực

  • Reflection : sự phản xạ

  • Refraction : sự khúc xạ

  • Refractive index (of a medium) : chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường) :

  • Repel : đẩy

  • Resistance : điện trở

  • Resistor : cái điện trở, trở kháng

  • Rest position : vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)

  • Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)

  • Resultant force : tổng hợp lực

  • Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm

  • Rheostat : biến trở

  • Ripple : gợn sóng

  • Rubbing : sự cọ sát, sự ma sát

  • Scale : thang, tỷ lệ

  • Series : nối tiếp

  • Short wavelength : bước sóng ngắn

  • Simple pendulum : con lắc đơn

  • Solid : chất rắn

  • Solidification : hóa rắn

  • Sound : âm thanh

  • Speed – Time graph : đồ thị tốc độ – thời gian

  • Speed : tốc độ

  • Stability : độ bền, độ ổn định

  • Stable : bền, ổn định, dừng

  • Static electricity : tĩnh điện

  • Steam point : điểm bay hơi, điểm sôi

  • Stem : ống chân không

  • Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian

  • String : sợi dây

  • Substance : vật chất

  • Switch : khóa

  • Tank : bể chứa

  • Telescope : kính thiên văn, kính viễn vọng

  • Temperature : nhiệt độ

  • The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :

  • The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng

  • The propagation of sound : sự lan truyền âm thanh

  • Thermal energy : nhiệt năng

  • Thermocouple thermometer : cặp nhiệt điện

  • Thermometer : nhiệt kế

  • Thermopile : pin nhiệt điện

  • Ticker tape timer : băng ghi thời gian

  • Time : thời gian

  • Transmit : truyền, phát

  • Transverse wave : sóng ngang (water waves: sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): sóng điện từ) :

  • Trough : bụng sóng

  • Ultra – violet : tia cực tím

  • Uniform acceleration : gia tốc đều

  • Uniform speed : tốc độ đều

  • Units : đơn vị

  • Unstable : không bền, không ổn định

  • Vacuum : chân không

  • Vaporization : sự bay hơi, sự hóa hơi

  • Velocity : vận tốc

  • Vernier calipers : thước kẹp có du xích

  • Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)

  • Vibrating source : nguồn âm, nguồn dao động

  • Vibration : sự dao động

  • Virtual image : ảnh ảo

  • Visible light : ánh sáng nhìn thấy

  • Volmeter : vôn kế

  • Volume : thể tích

  • Wave : sóng

  • Wavelength : bước sóng

  • Weight : trọng lượng

  • Wire : dây dẫn

  • Work : Công

  • X – ray : tia X

Một số thuật ngữ liên quan : Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

  • Bảo toàn năng lượng (Conservation of energy): Định luật khẳng định rằng năng lượng (có thể tính tương đương qua khối lượng) không sinh không diệt.

  • Bước sóng (Wave length): Khoảng cách giữa hai đỉnh hoặc hai hõm sóng kề nhau.

  • Chân trời sự cố (Event horizon): Biên của lỗ đen.

  • Chiều của không gian (Spatial dimension): một trong ba chiều của không gian, các chiều này đồng dạng không gian khác với chiều thời gian.

  • Cơ học lượng tử (Quantum Mechanics): Lý thuyết phát triển từ nguyên lý lượng tử của Planck và nguyên lý bất định của Heisenberg.

  • Điện tích (Electric charge): Một tính chất của hạt đẩy (hoặc hút) một hạt khác có cùng (hoặc khác) dấu điện tích.

  • Điều kiện không có biên (No boundary condition): Ý tưởng cho rằng vũ trụ là hữu hạn song không có biên (trong thời gian ảo).

  • Không độ tuyệt đối (Absolute zero): Nhiệt độ thấp nhất, tại đó vật chất không còn nhiệt năng.

  • Kỳ dị trần trụi (Naked Singularity): Một điểm kỳ dị của không – thời gian không bao quanh bởi lỗ đen.

  • Lỗ đen (Black hole): Vùng của không – thời gian từ đó không gì thoát ra khỏi được, kể cả ánh sáng vì hấp dẫn quá mạnh.

  • Lực điện từ (Electromagnetic force): Lực tương tác giữa các hạt có điện tích, đây là loại lực mạnh thứ hai trong bốn loại lực tương tác.

  • Lực tương tác mạnh (Strong force): Lực tương tác mạnh nhất trong bốn loại lực tương tác, có bán kính tác dụng ngắn nhất. Lực này cầm giữ các hạt quark trong proton và neutron, và liên kết proton và neutron để làm thành hạt nhân.

  • Lực tương tác yếu (Weak force): Lực tương tác yếu thứ hai trong bốn loại tương tác cơ bản với bán kính tác dụng rất ngắn. Lực này tác dụng lên các hạt vật chất nhưng không tác dụng lên các hạt truyền tương tác.

  • Lượng tử (Quantum): Đơn vị không phân chia được trong bức xạ và hấp thụ của các sóng.


Bài viết này thuộc chủ đề Vật lý học, Các bạn có thể tải về free tại đây
Bạn có đóng góp về nội dung bài viết Một số Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí này xin hãy để lại nhận xét cuối bài viết hoặc liên hệ với Admin Góc Vật lí: Bùi Công Thắng nha. Chúc bạn thành công!

Các dạng bài tập Giao thoa Sóng ánh sáng - Vật lí 12 LTĐH

Blog Góc Vật lí chia sẻ bài viết "Các dạng bài tập Giao thoa Sóng ánh sáng" thuộc chủ đề Vật lí 12LTĐH 

Hãy cùng HCV2020 tìm hiểu Các dạng bài tập điển hình về sóng ánh sánggiao thoa sóng ánh sáng, cùng cố gắng để chinh phục kì thi THPT quốc gia sắp tới bạn nhé.


Nội dung chính: 

  • Dạng 1. Tính bước sóng ánh sáng
  • Dạng 2. Tính khoảng cách giữa các vân và xác định số vân sáng, vân tối
  • Dạng 3. Tìm số vân trên trường giao thoa
  • Dạng 4. Giao thoa trong môi trường có chiết suất n và thay đổi khoảng cách L
Bạn có thể tìm đọc lại bài này bởi từ khóa: Các dạng bài tập Giao thoa Sóng ánh sáng, LTĐH, Vật lí 12
Bạn cũng có thể tải về file word để in ra tại đây.

Dạng 1. Tính bước sóng ánh sáng

Kiến thức cần nhớ

- Vị trí vân sáng bậc k

- Vị trí vận tối bậc k

VD1: Trong thí nghiệm Y-âng, cho a = 0,8mm, D = 1,2m. Biết rằng, từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 cách nhau 1 khoảng 4,32mm. Hỏi bước sóng ánh sáng ở thí nghiệm trên có giá trị là bao nhiêu?

Hướng dẫn: 

- Tính khoảng vân i

- Tính bước sóng dựa trên công thức tính khoảng vân

Đáp án: C

Hướng dẫn chi tiết:

- Vị trí vân tối thứ 5 cách vân trung tâm là 4,5.i

- i = 4,32/4,5 = 0,96 mm

- Bước sóng

Hướng dẫn: 

Đáp án: D

Hướng dẫn chi tiết:

Bài tập vận dụng

 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là

A. 0,4 μm.    B. 0,5 μm.

C. 0,6 μm.    D. 0,7 μm.

Đáp án: B

Dạng 2. Tính khoảng cách giữa các vân và xác định số vân sáng, vân tối

Kiến thức cần nhớ

- Khoảng cách vân sáng bậc k và vân tối bậc k’

- Nếu 2 vân cùng phía so với vân trung tâm:

- Nếu 2 vân khác phía so với vân trung tâm:

- Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là: i/2. Vị trí các vân tối tiếp theo được xác định: 

Hướng dẫn: 

Đáp án: A

Hướng dẫn chi tiết:

Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, Sử dụng ánh sáng đơn sắc chiếu sáng các khe hẹp. Khoảng vân là 1,2mm. Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và 4,5mm, hỏi có bao nhiêu vân sáng, tối ở trên đoạn MN:

A.         2 vân sáng, 2 vân tối.

B.         4 vân sáng, 5 vân tối.

C.         5 vân sáng, 6 vân tối

D.         1 vân sáng, không có vân tối

Hướng dẫn: 

Đáp án: A

Hướng dẫn chi tiết:

Bài tập vận dụng

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5mm, ON = 10mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?

A. 34 vân sáng 33 vân tối

B. 33 vân sáng 34 vân tối

C. 22 vân sáng 11 vân tối

D. 11 vân sáng 22 vân tối

Đáp án: A

Dạng 3. Tìm số vân trên trường giao thoa

Kiến thức cần nhớ

- Trường giao thoa có bề rộng L

- Số vân sáng trên trường giao thoa

- Số vân tối trên trường giao thoa

- Số vân sáng và vân tối trong đoạn MN thuộc trong trường giao thoa và nằm 2 bên vân sáng trung tâm

+ Số vân sáng:

+ Số vân tối:

- Số vân sáng và vân tối trong đoạn MN thuộc trong trường giao thoa và nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm

+ Số vân sáng:

+ Số vân tối:

Ví dụ 1: Trong một thí nghiệm về Giao thoa anhs sáng bằng khe I âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μ m, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là:

A: 7 vân sáng, 6 vân tối;      B: 6 vân sáng, 7 vân tối.

C: 6 vân sáng, 6 vân tối;      D: 7 vân sáng, 7 vân tối.

Hướng dẫn: 

- Tìm khoảng vân i

- Tìm số vân sáng và vân tối theo các công thức

Đáp án: A

Hướng dẫn chi tiết:

- Khoảng vân i

- Số vân sáng

Do phần thập phân của L/2i là 0,375 < 0,5 

nên số vạch tối là: Nt = Ns – 1 = 6. 

Số vạch tối là 6, số vạch sáng là 7

Ví dụ 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m, a =1mm, λ = 0,6µm. Bề rộng trường giao thoa là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn chắn là:

A. 12 B. 13 C. 17 D. 19

Hướng dẫn: 

- Tìm khoảng vân i

- Tìm số vân sáng và vân tối theo các công thức

Đáp án: C

Hướng dẫn chi tiết:

- Khoảng vân i = 1,5 mm

- Số vân sáng là: Ns = 2[L/2i] + 1 = 9

- Số vân tối là Nt = 2[L/2i + 0.5] = 8

Vậy có tổng số 17 quan sát được trên màn.

Bài tập vận dụng

Trong thí nghiệm ánh sáng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng có bước sóng λ = 0,656 m. Biết bề rộng của trường giao thoa lag L = 2,9cm. Xác định số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn.

A: 22 vân sáng, 23 vân tối;      B: 22 vân sáng, 21 vân tối

C: 23 vân sáng, 22 vân tối      D: 23 vân sáng, 24 vân tối

 Dạng 4. Giao thoa trong môi trường có chiết suất n và thay đổi khoảng cách L

Kiến thức cần nhớ

- Gọi λ là bước sóng ánh sáng trong chân không hoặc không khí. Gọi λ' là bước sóng ánh sáng trong môi trường có chiết suất n.

Ta có:

- Vị trí vân sáng:

- Vị trí vân tối

- Khoảng vân

- Khi thay đổi khoảng cách L

+ Khi khoảng cách là D:

 i = λD / a

+ khi khoảng cách là D’:

Nếu D = D’ – D > 0. Ta dịch màn ra xa (ứng i’ > i)

Nếu D = D’ – D < 0. Ta đưa màn lại gần ( ứng i’ < i).

Ví dụ: Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc λ = 600nm, chiếu vào khe I âng có a = 1,2mm, lúc đầu vân giao thoa được quan sát trên một màn M đặt cách một mặt phẳng chứa S1, S2 là 75cm. Về sau muốn quan sát được vân giao thoa có khoảng vân 0,5mm thì cần phải dịch chuyển màn quan sát so với vị trí đầu như thế nào?

Hướng dẫn: 

- Tìm giá trị i’ để suy ra D’

- Tìm được khoảng dịch chuyển của màn chắn

Đáp án: Dịch chuyển màn ra xa thêm = 0,25m.

Hướng dẫn chi tiết:

- Ta có:

- Vì lúc đầu D = 75cm = 0,75m nên phải dịch chuyển màn quan sát ra xa thêm một đoạn D’- D = 0,25m.

Bài tập vận dụng

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Y-âng. Khi khoảng cách từ 2 khe đến màn là D thì điểm M trên màn là vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa 2 khe một đoạn 80cm dọc theo đường trung trực của 2 khe thì điểm M là vân tối thứ 6. Tính D?


Bài này để bạn thử sức nhé. Nếu muốn Bạn cũng có thể tải về file word để in ra tại đây.
Bài viết Các dạng bài tập Giao thoa Sóng ánh sáng này thuộc chủ đề Vật lí 12LTĐH bạn có đóng góp về nội dung bài viết này xin hãy để lại nhận xét cuối bài viết hoặc liên hệ với Admin Góc Vật lí: Bùi Công Thắng nha. Blog Góc Vật lí Chúc bạn thành công!

Xem thêm cùng chủ đề Các dạng bài tập Giao thoa Sóng ánh sáng :


Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Bài đăng nổi bật

Bài 12: Phân Bón Hóa Học – Khoa Học Tự Nhiên 8 (Kết Nối Tri Thức)

Bài 12: Phân Bón Hóa Học – Khoa Học Tự Nhiên 8 (Kết Nối Tri Thức) Bài 12: Phân Bón Hóa Học – Khoa Học Tự Nhiên 8 | Kết Nối Tri Thức 📌...

Hottest of Last30Day

Bài đăng phổ biến 7D