Bài đăng

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí - Thuật ngữ Vật lí Tiếng Anh - blog góc vật lí

Blog Góc Vật lí chia sẻ bài viết " Một số Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí " thuộc chủ đề Thuật ngữ Vật lí Tiếng Anh . Bạn có thể tìm đọc lại bài này bởi từ khóa:    Blog Góc Vật lí , bloggocvatli , Thuật ngữ Vật lí Tiếng Anh , Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí .  Trong bài viết này,  Blog Góc Vật lí  đã sắp xếp theo thứ tự A, B, C ... và bao gồm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thường gặp Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành vật lý  Các bạn có thể tải về free tại đây Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thường gặp: Absorb : hấp thụ Acceleration : gia tốc Aerial : ăng ten Air Pressure : áp suất không khí Ammeter : ampe kế Amplitude : biên độ Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ Apparent depth : độ sâu biểu kiến At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên) At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên) Atmosphere : khí quyển Attract : hút Audible frequence : tần số nghe được Average speed : tốc độ trung bình Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng Battery : ắ