Đề thi thử TN môn Vật lí 12 LTĐH - SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN mã đề 302K19 - Blog Góc Vật lí
Đề thi thử đại học môn vật lí 302K19
Bạn có thể tải về file word Đề thi thử đại học môn Vật lí mã 302K19 và in ra để luyện thi cho thuận tiện tại đây
Đây là bản xem trước đề bài và đáp án.
Đề bài:
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Trên dây dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz.
Câu 2: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung µF, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. V. B. V.
C. V. D. V.
Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình cm và cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là
A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 100 m/s. D. 10 m/s.
Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng nhiệt điện.
Câu 5: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình cm và cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng
A. 7 cm. B.1 cm. C. 5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng , gọi là trung điểm của . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động :
A. Khi chuyển động từ O đến , động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ đến , thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ đến , thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ đến , động năng của vật giảm.
Câu 7: Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng
A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 8 Hz.
Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài , một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. Hz. B. Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng g, lò xo có độ cứng N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng
A. 2,65 s. B.0,47 s. C. 14,90 s. D. 1,49 s.
Câu 12: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Gia tốc cực đại của vật là
A. 2 m/s2. B. 200 m/s2. C. cm/s2. D. 20 cm/s2.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục . Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, tính bằng giây. Thời điểm đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm : Ω, H và µF mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. Ω. D. Ω.
Câu 19: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha .
B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 5 mm. C. cm. D. 10 cm.
Câu 21: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D. luôn ngược pha sóng tới.
Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có
A. cùng tần số.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ.
Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là
A. A. B. A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 24: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng N/m, dao động điều hòa với biên độcm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là
A. 400 J. B. 0,06 J. C. 200 J. D. 0,02 J.
Câu 25: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 26: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với
A. năng lượng của âm. B. biên độ dao động của âm.
C. chu kỳ dao động của âm. D. tốc độ truyền sóng âm.
Câu 27: Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu hộp kín sớm pha hơn dòng điện một góc . Trong hộp kín có chứa
A. với . B. với .
C. với . D. với .
Câu 28: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 29: Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Tần số dao động của vật là
A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. Hz. D. Hz.
Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi là điểm nối giữa điện trở với cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu ) và điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng
A. V. B. 225 V.
C. 285 V. D. 275 V.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cách nhau 18,6 cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc và gần trung điểm của nhất cách là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trên mặt nước tại hai điểm và cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình ( và tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng , số điểm dao động với biên độ 9 mm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. Biết điện trở thuầnΩ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là
A. H. B. H. C. H. D. H.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cách nhau 8 cm dao động với tần số Hz, cùng pha. Tại điểm M cách và lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s.
Câu 36: Một vật có khối lượng g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần và được biểu diễn như hình dưới đây. Lấy . Tốc độ cực đại của vật là
A. cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
Câu 37: Ba điểm hợp thành một tam giác vuông tại , có cm, cm. Tại có một nguồn âm điểm, phát âm đẳng hướng ra không gian xung quanh. Một người cầm máy đo để đo mức cường độ âm đi dọc theo cạnh BC thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 45 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường xung quanh. Hỏi khi người đó đứng tại thì mức cường độ âm mà máy đo đo được gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 43 dB.
Câu 38: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần.
Câu 39: Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 40: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục với phương trình cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
A. cm/s. B. 6 m/s. C. m/s. D. 3 m/s.
---------------------HẾT---------------------
Hướng dẫn giải và đáp án:
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Sóng dừng trên dây có hai bụng sóng → .
Tần số dao động của nguồn sóng Hz → Đáp án A
Câu 2:
+ Dung kháng của tụ điện Ω.
→ Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch → Đáp án C
Câu 3:
+ Hai dao động thành phần vuông pha nhau.
→ Tốc độ cực đại của dao động cm/s → Đáp án A
Câu 4:
+ Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án B
Câu 5:
+ Li độ dao động tổng hợp cm → Đáp án A
Câu 6:
+ Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng O ra biên A thì động năng của vật luôn giảm → Đáp án D
Câu 7:
+ Tần số dao động của các con lắc tại cùng một nơi → Hz → Đáp án B
Câu 8:
+ Tần số khi xảy ra cộng hưởng điện → Đáp án C
Câu 9:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là → Đáp án D
Câu 10:
+ Để biên độ dao động cưỡng bức là lớn nhất thì Hz → Đáp án C
Câu 11:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn s → Đáp án B
Câu 12:
+ Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn → Đáp án A
Câu 13:
+ Gia tốc cực đại của vật cm/s2 → Đáp án A
Câu 14:
+ Vận tốc của vật dao động điều hòa làm một hàm điều hòa theo thời gian → Đáp án D
Câu 15:
+ Sóng lan truyền trên bề mặt nước là sóng ngang → Đáp án D
Câu 16:
+ Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn → Đáp án B
Câu 17:
+ Biễu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. Lần đầu tiên vận tốc của vật bằng 0 ứng với thời điểm vật đi qua vị trí biên âm lần đầu tiên.
→ Từ hình vẽ, ta có s → Đáp án B
Câu 18:
+ Tổng trở của mạch Ω → Đáp án D
Câu 19:
+ Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha → Đáp án C
Câu 20:
+ Biên độ dao động của vật cm → Đáp án A
Câu 21:
+ Tại điểm phản xạ cố định, sóng phản xạ sẽ ngược pha với sóng tới → Đáp án B
Câu 22:
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
→ Đáp án C
Câu 23:
+ Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A → Đáp án D
Câu 24:
+ Thế năng của con lắc J → Đáp án B
Câu 25:
+ Với hai nguồn cùng pha, vị trí cực tiểu giao thoa sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là một số lẻ lần nửa bước sóng → Đáp án A
Câu 26:
+ Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm → Đáp án C
Câu 27:
+ Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện → mạch có tính cảm kháng → mạch chứa L và R với
→ Đáp án B
Câu 28:
+ Ta có → giảm 2 lần thì giảm 2 lần → Đáp án B
Câu 29:
+ Tần số góc của con lắc lò xo → Đáp án D
Câu 30:
+ Tần số dao động của vật là f=5Hz → Đáp án B
Câu 31:
+ Từ đồ thị, ta có V và vuông pha với .
→
↔ ↔ → A.
+ Kết hợp với giản đồ vecto, với Ω → V
→ → .
+ Vậy V
→ Đáp án D
Câu 32:
+ Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của AB là một cực đại, điểm dao động cực tiểu gần trung điểm nhất cách trung điểm một phần tư bước sóng.
→ → cm.
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại → → có 31 điểm → Đáp án C
Câu 33:
+ Bước sóng của sóng cm.
Số cực đại giao thoa trên AB: → , giữa hai bên mỗi cực đại sẽ có hai điểm dao động với biên độ 9 mm → có 18 điểm dao động với biên độ 9 mm → Đáp án D
Câu 34:
+ Ta có → → Ω → H →Đáp án C
Câu 35:
+ Với hai nguồn cùng pha thì trung trực luôn là một cực đại ứng với . M là cực đại, giữa M và trung trực còn 2 cực đại khác → là cực đại ứng với .
→ → cm/s → Đáp án D
Câu 36:
+ Từ đồ thị, ta có chu kì của thế năng là s → s → rad/s. Hai dao động là vuông pha nhau → Tốc độ cực đại cm/s → Đáp án C
Câu 37:
+ Trên BC mức cường độ âm sẽ lớn nhất tại H, với H là chân đường cao kẻ từ A.
Ta có ↔ → cm.
→ Mức cường độ âm tại C là dB → Đáp án A
Câu 38:
+ Ta có → Đáp án A
Câu 39:
+ Ta có → cm → Đáp án C
Câu 40:
+ Từ phương trình, ta có rad/s, m → m/s → Đáp án B
Liên quan:
Bạn muốn tìm kiếm gì không?
Nhận xét
Đăng nhận xét
Bạn có muốn Tải đề thi thử File Word, Thi Trắc nghiệm Online Free, hay Luyện thi THPT Môn Vật lí theo Chủ đề không? Hãy để lại ý kiến trao đổi nhé.