Hiển thị các bài đăng có nhãn bài tập đa thức lớp 8. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn bài tập đa thức lớp 8. Hiển thị tất cả bài đăng

Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử – Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử – Toán 8 Tập 1

Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử – Toán 8 Tập 1

Phân tích đa thức thành nhân tử là một kỹ năng quan trọng trong chương trình Toán lớp 8. Việc phân tích đa thức giúp chúng ta rút gọn biểu thức, giải phương trình và làm nhiều bài toán đại số khác dễ dàng hơn.

1. Khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử

Phân tích đa thức thành nhân tử là biểu diễn một đa thức dưới dạng tích các đa thức khác có bậc thấp hơn.

Nói cách khác, nếu đa thức \( P(x) \) có thể viết dưới dạng:

\( P(x) = A(x) \times B(x) \times \cdots \)

thì ta gọi đó là phân tích đa thức thành nhân tử.

2. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử phổ biến

  • Phương pháp đặt nhân tử chung: Tìm nhân tử chung lớn nhất của tất cả các hạng tử trong đa thức để đưa ra ngoài dấu ngoặc.
  • Phương pháp nhóm hạng tử: Chia đa thức thành các nhóm hạng tử và phân tích từng nhóm.
  • Phương pháp sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Như bình phương của một tổng, hiệu hai bình phương, lập phương tổng hoặc hiệu, v.v.
  • Phương pháp nhân tử từng phần: Dùng khi đa thức có nhiều biến hoặc bậc cao.

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Phân tích đa thức \( x^2 - 9 \)

Giải: Đây là hiệu hai bình phương, ta có:

\( x^2 - 9 = (x - 3)(x + 3) \)

Ví dụ 2: Phân tích đa thức \( x^2 + 5x + 6 \)

Giải: Tìm hai số có tổng là 5, tích là 6 là 2 và 3, nên:

\( x^2 + 5x + 6 = (x + 2)(x + 3) \)

Ví dụ 3: Phân tích đa thức \( 3x^3 + 6x^2 \)

Giải: Đặt nhân tử chung \( 3x^2 \) ta được:

\( 3x^3 + 6x^2 = 3x^2(x + 2) \)

4. Bài tập tự luyện có đáp án

  1. Phân tích đa thức: \( x^2 - 16 \)
    Đáp án: \( (x - 4)(x + 4) \)
  2. Phân tích đa thức: \( x^2 + 7x + 12 \)
    Đáp án: \( (x + 3)(x + 4) \)
  3. Phân tích đa thức: \( 4x^2 - 25 \)
    Đáp án: \( (2x - 5)(2x + 5) \)
  4. Phân tích đa thức: \( 2x^3 + 4x^2 \)
    Đáp án: \( 2x^2(x + 2) \)
  5. Phân tích đa thức: \( x^3 + 3x^2 - x - 3 \)
    Đáp án: \( (x + 3)(x^2 - 1) = (x + 3)(x - 1)(x + 1) \)

5. Lời kết

Phân tích đa thức thành nhân tử là bước quan trọng giúp các em giải quyết các bài toán đại số hiệu quả hơn. Hãy luyện tập thường xuyên các phương pháp trên để nâng cao kỹ năng.

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán lớp 8!

Tổng hợp 100 bài tập đa thức lớp 8 có đáp án chi tiết, bao gồm cộng trừ đa thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử và bài tập nâng cao

100 Bài Tập Đa Thức Lớp 8 Có Đáp Án - Tự Luyện Toán Đại Số

100 Bài Tập Đa Thức Lớp 8 Có Đáp Án - Tự Luyện Toán Đại Số

Bộ bài tập gồm 100 câu hỏi đa dạng về đa thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh lớp 8 luyện tập và nâng cao kỹ năng đại số.

Phần 1: Cộng, trừ đa thức (20 bài)

  1. Bài 1: Tính (3x2 + 5x - 2) + (2x2 - 3x + 4)
    Đáp án: 5x2 + 2x + 2
  2. Bài 2: Tính (5x3 - 2x + 7) - (3x3 + x - 5)
    Đáp án: 2x3 - 3x + 12
  3. Bài 3: Rút gọn (x2 + 3x + 4) + (2x2 - x + 1)
    Đáp án: 3x2 + 2x + 5
  4. Bài 4: Tính (4x2 - x + 3) - (x2 + 2x - 1)
    Đáp án: 3x2 - 3x + 4
  5. Bài 5: Tính (7x3 + 2x2 - x) + (-5x3 + 3x - 4)
    Đáp án: 2x3 + 2x2 + 2x - 4
  6. Bài 6: Rút gọn (2x4 - 3x2 + 5) - (x4 + x2 - 2)
    Đáp án: x4 - 4x2 + 7
  7. Bài 7: Tính (x3 - 4x + 6) + (2x3 + x - 5)
    Đáp án: 3x3 - 3x + 1
  8. Bài 8: Tính (5x2 - x + 1) - (2x2 + 3x - 4)
    Đáp án: 3x2 - 4x + 5
  9. Bài 9: Rút gọn (3x3 + 2x - 7) + (-3x3 + 5x + 10)
    Đáp án: 7x + 3
  10. Bài 10: Tính (4x2 - 3x + 8) - (4x2 - 2x + 3)
    Đáp án: -x + 5
  11. Bài 11: Tính (x4 + 3x2 - 5) + (2x4 - x2 + 4)
    Đáp án: 3x4 + 2x2 - 1
  12. Bài 12: Tính (6x3 - 7x + 2) - (4x3 + x - 5)
    Đáp án: 2x3 - 8x + 7
  13. Bài 13: Rút gọn (5x2 - 3x + 7) + (x2 + 4x - 2)
    Đáp án: 6x2 + x + 5
  14. Bài 14: Tính (x3 + 2x - 1) - (2x3 - x + 4)
    Đáp án: -x3 + 3x - 5
  15. Bài 15: Tính (3x2 + x - 6) + (-x2 + 4x + 2)
    Đáp án: 2x2 + 5x - 4
  16. Bài 16: Rút gọn (7x3 - 5x + 8) - (3x3 + 2x - 4)
    Đáp án: 4x3 - 7x + 12
  17. Bài 17: Tính (x2 + 3x - 5) + (2x2 - 4x + 6)
    Đáp án: 3x2 - x + 1
  18. Bài 18: Tính (4x4 - x2 + 7) - (2x4 + 3x2 - 5)
    Đáp án: 2x4 - 4x2 + 12
  19. Bài 19: Rút gọn (5x3 + 2x - 4) + (-5x3 + 3x + 9)
    Đáp án: 5x + 5
  20. Bài 20: Tính (6x2 - 4x + 1) - (x2 - 5x + 3)
    Đáp án: 5x2 + x - 2

Phần 2: Nhân đơn thức với đa thức (20 bài)

  1. Bài 21: Tính 3x × (2x2 - x + 4)
    Đáp án: 6x3 - 3x2 + 12x
  2. Bài 22: Tính -2x2 × (x3 + 3x - 5)
    Đáp án: -2x5 - 6x3 + 10x2
  3. Bài 23: Tính 5 × (x2 - 4x + 7)
    Đáp án: 5x2 - 20x + 35
  4. Bài 24: Tính -x × (3x2 - 2x + 1)
    Đáp án: -3x3 + 2x2 - x
  5. Bài 25: Tính 4x3 × (x2 + x - 1)
    Đáp án: 4x5 + 4x4 - 4x3
  6. Bài 26: Tính -3x2 × (2x3 - x + 4)
    Đáp án: -6x5 + 3x3 - 12x2
  7. Bài 27: Tính 2 × (x4 - 5x2 + 6)
    Đáp án: 2x4 - 10x2 + 12
  8. Bài 28: Tính x × (4x3 + 3x2 - 2x + 1)
    Đáp án: 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
  9. Bài 29: Tính -5x × (x2 - 2x + 3)
    Đáp án: -5x3 + 10x2 - 15x
  10. Bài 30: Tính 6x2 × (x3 - x + 2)
    Đáp án: 6x5 - 6x3 + 12x2
  11. Bài 31: Tính -x3 × (2x2 + 4x - 5)
    Đáp án: -2x5 - 4x4 + 5x3
  12. Bài 32: Tính 3x × (x4 - 3x2 + 1)
    Đáp án: 3x5 - 9x3 + 3x
  13. Bài 33: Tính -2 × (x3 + 2x - 4)
    Đáp án: -2x3 - 4x + 8
  14. Bài 34: Tính 5x2 × (x2 - x + 3)
    Đáp án: 5x4 - 5x3 + 15x2
  15. Bài 35: Tính x3 × (3x3 - x + 2)
    Đáp án: 3x6 - x4 + 2x3
  16. Bài 36: Tính -4x × (2x2 + 5x - 1)
    Đáp án: -8x3 - 20x2 + 4x
  17. Bài 37: Tính 7 × (x3 - 4x + 6)
    Đáp án: 7x3 - 28x + 42
  18. Bài 38: Tính -x2 × (x2 - 3x + 5)
    Đáp án: -x4 + 3x3 - 5x2
  19. Bài 39: Tính 3x × (x3 + 2x2 - x + 1)
    Đáp án: 3x4 + 6x3 - 3x2 + 3x
  20. Bài 40: Tính -2x × (x4 - x3 + 2x - 5)
    Đáp án: -2x5 + 2x4 - 4x2 + 10x

Phần 3: Nhân đa thức với đa thức (20 bài)

  1. Bài 41: Tính (x + 2)(x2 - x + 3)
    Đáp án: x3 + x2 + x + 6
  2. Bài 42: Tính (2x - 3)(x2 + x - 1)
    Đáp án: 2x3 + x2 - 5x + 3
  3. Bài 43: Tính (x - 1)(x2 + 2x + 1)
    Đáp án: x3 + x2 - x - 1
  4. Bài 44: Tính (3x + 4)(x2 - 2x + 5)
    Đáp án: 3x3 + 6x2 + 7x + 20
  5. Bài 45: Tính (x + 5)(x2 - 3x + 4)
    Đáp án: x3 + 2x2 - 11x + 20
  6. Bài 46: Tính (2x - 1)(x2 + 3x - 2)
    Đáp án: 2x3 + 5x2 - 7x + 2
  7. Bài 47: Tính (x - 3)(x2 + x + 1)
    Đáp án: x3 - 2x2 - 2x - 3
  8. Bài 48: Tính (4x + 1)(x2 - 3x + 2)
    Đáp án: 4x3 - 11x2 + 8x + 2
  9. Bài 49: Tính (x + 1)(x2 - x + 1)
    Đáp án: x3 + 1
  10. Bài 50: Tính (3x - 4)(x2 + x + 1)
    Đáp án: 3x3 - x2 - x - 4
  11. Bài 51: Tính (x - 2)(x2 - 4x + 4)
    Đáp án: x3 - 6x2 + 12x - 8
  12. Bài 52: Tính (2x + 3)(2x2 - x + 1)
    Đáp án: 4x3 + 4x2 + x + 3
  13. Bài 53: Tính (x + 4)(x2 + x + 1)
    Đáp án: x3 + 5x2 + 5x + 4
  14. Bài 54: Tính (x - 1)(x2 + 3x + 3)
    Đáp án: x3 + 2x2
  15. Bài 55: Tính (3x + 2)(x2 - 2x + 5)
    Đáp án: 3x3 - 2x2 + 11x + 10
  16. Bài 56: Tính (x - 3)(x2 + 4x + 9)
    Đáp án: x3 + x2 - 3x - 27

Phần 4: Phân tích đa thức thành nhân tử (20 bài)

  1. Bài 61: Phân tích x2 - 9
    Đáp án: (x - 3)(x + 3)
  2. Bài 62: Phân tích x2 + 5x + 6
    Đáp án: (x + 2)(x + 3)
  3. Bài 63: Phân tích x2 - 2x - 8
    Đáp án: (x - 4)(x + 2)
  4. Bài 64: Phân tích 4x2 - 25
    Đáp án: (2x - 5)(2x + 5)
  5. Bài 65: Phân tích x2 + 7x + 10
    Đáp án: (x + 2)(x + 5)
  6. Bài 66: Phân tích x2 - 6x + 9
    Đáp án: (x - 3)2
  7. Bài 67: Phân tích x2 + 2x - 15
    Đáp án: (x + 5)(x - 3)
  8. Bài 68: Phân tích 9x2 - 16
    Đáp án: (3x - 4)(3x + 4)
  9. Bài 69: Phân tích x2 - 10x + 25
    Đáp án: (x - 5)2
  10. Bài 70: Phân tích 4x2 + 12x + 9
    Đáp án: (2x + 3)2
  11. Bài 71: Phân tích x3 + 3x2 - x - 3
    Đáp án: (x + 3)(x2 - 1) = (x + 3)(x - 1)(x + 1)
  12. Bài 72: Phân tích x3 - 27
    Đáp án: (x - 3)(x2 + 3x + 9)
  13. Bài 73: Phân tích x3 + 8
    Đáp án: (x + 2)(x2 - 2x + 4)
  14. Bài 74: Phân tích x4 - 16
    Đáp án: (x2 - 4)(x2 + 4) = (x - 2)(x + 2)(x2 + 4)
  15. Bài 75: Phân tích x4 - 1
    Đáp án: (x2 - 1)(x2 + 1) = (x - 1)(x + 1)(x2 + 1)
  16. Bài 76: Phân tích x3 - x
    Đáp án: x(x2 - 1) = x(x - 1)(x + 1)
  17. Bài 77: Phân tích x3 + x2 - x - 1
    Đáp án: (x2 - 1)(x + 1) = (x - 1)(x + 1)2
  18. Bài 78: Phân tích x3 - 4x2 + 4x
    Đáp án: x(x - 2)2
  19. Bài 79: Phân tích x3 - 9x
    Đáp án: x(x - 3)(x + 3)
  20. Bài 80: Phân tích 8x3 - 27
    Đáp án: (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)

Phần 5: Bài tập nâng cao, ứng dụng (20 bài)

  1. Bài 81: Tính (x + 1)3
    Đáp án: x3 + 3x2 + 3x + 1
  2. Bài 82: Giải phương trình (x - 2)(x + 3) = 0
    Đáp án: x = 2 hoặc x = -3
  3. Bài 83: Tính (2x - 1)2
    Đáp án: 4x2 - 4x + 1
  4. Bài 84: Tính (x + 3)(x2 - 3x + 9)
    Đáp án: x3 + 27
  5. Bài 85: Rút gọn biểu thức (x2 - 1)2 - (x + 1)2(x - 1)2
    Đáp án: 0
  6. Bài 86: Tính (x - 1)3 + (x + 1)3
    Đáp án: 2x3 + 6x
  7. Bài 87: Giải phương trình x3 - 8 = 0
    Đáp án: x = 2
  8. Bài 88: Phân tích x4 + 4 thành nhân tử trên số thực
    Đáp án: Không phân tích được trên ℝ
  9. Bài 89: Tính (x2 + 2x + 3)(x2 - 2x + 3)
    Đáp án: x4 + 6x2 + 9
  10. Bài 90: Giải phương trình x4 - 5x2 + 6 = 0
    Đáp án: x = ±1, ±√6
  11. Bài 91: Tính (x + 2)4
    Đáp án: x4 + 8x3 + 24x2 + 32x + 16
  12. Bài 92: Tính (2x - 3)3
    Đáp án: 8x3 - 36x2 + 54x - 27
  13. Bài 93: Rút gọn (x + 1)(x2 - x + 1) - (x - 1)(x2 + x + 1)
    Đáp án: 2
  14. Bài 94: Giải phương trình (x2 - 1)2 = 4x2
    Đáp án: x = 0, 1, -1, 2, -2
  15. Bài 95: Tính (x3 + 3x2 + 3x + 1)2
    Đáp án: x6 + 6x5 + 15x4 + 20x3 + 15x2 + 6x + 1
  16. Bài 96: Giải phương trình x4 - 1 = 0
    Đáp án: x = ±1, ±i
  17. Bài 97: Tính (x - 2)(x2 + 2x + 4)
    Đáp án: x3 - 8
  18. Bài 98: Rút gọn (x + y)3 - (x - y)3
    Đáp án: 6xy(x + y)
  19. Bài 99: Tính (x + 2)(x3 - 2x2 + 4x - 8)
    Đáp án: x4 + 8
  20. Bài 100: Giải phương trình (x - 1)(x + 1)(x2 + 1) = 0
    Đáp án: x = ±1

Bài đăng nổi bật

Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1

Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Bài 9: Các hằng đẳng thức đáng nhớ – Toán 8 Tập 1 Các hằng đẳng thức đáng n...

Hottest of Last30Day

Bài đăng phổ biến 7D